Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1845 - 76
THÉP CÁN NÓNG - THÉP DẢI - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Hot - rolled steel bands. Dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép dải cán nóng có chiều rộng từ 12 đến 200 mm, chiều dày 4 đến 60 mm..
1. Ký hiệu quy ước thép dải
Ví dụ: thép dải cán nóng có chiều rộng 50 mm, chiều dày 5 mm:
Thép dải 50 x 5.TCVN 1845 - 76
2. Chiều rộng, chiều dày và khối lượng 1 m chiều dài phải phù hợp với bảng 1 và hình vẽ.
Bảng 1
Chiều dày t, mm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 16 | 18 |
Chiều rộng b, mm | Khối lượng lý thuyết của 1m chiều dài, kg | |||||||||||
12 | 0,38 | 0,47 | 0,57 | 0,66 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | 0,44 | 0,55 | 0,66 | 0,77 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | 0,50 | 0,63 | 0,75 | 0,88 | 1,00 | 1,15 | 1,26 |
|
|
|
|
|
18 | 0,57 | 0,71 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2057:1977 về Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 về Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3602:1981 về Thép tấm mỏng đen cán nóng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 về Thép sáu cạnh cán nóng - Thông số và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1975 về Thép cán nóng - Thép cốt bêtông do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1653:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1975 về Thép cán nóng - Thép góc cạnh đều - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975 về Thép cán nóng - Thép góc không đều cạnh - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Quyết Định 438-KHKT/QĐ năm 1976 Ban hành 17 tiêu chuẩn Nhà nước về thép cán mỏng; thuật ngữ rèn đập; vật liệu dệt; gà sống; trứng gà tươi và tinh dịch lợn của Uỷ Ban Khoa Học và Kỷ Thuật Nhà Nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2057:1977 về Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 về Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3602:1981 về Thép tấm mỏng đen cán nóng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 về Thép sáu cạnh cán nóng - Thông số và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1975 về Thép cán nóng - Thép cốt bêtông do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1653:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1975 về Thép cán nóng - Thép góc cạnh đều - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975 về Thép cán nóng - Thép góc không đều cạnh - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1845:1976
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 07/12/1976
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra