Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1843 - 76

THÉP CÁN NÓNG - THÉP VUÔNG - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Hot - rolled square steel. Dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép vuông cán nóng có kích thước từ 5 đến 200 mm.

Thép có kích thước lớn hơn 200 mm được cung cấp theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ.

1. Thép vuông được sản xuất theo 2 độ chính xác:

Độ chính xác cao - A

Độ chính xác thường - B

2. Ký hiệu quy ước thép vuông cán nóng

Ví dụ: Thép vuông có cạnh 40 mm được sản xuất theo độ cán chính xác thường B.

Thép vuông B40 TCVN 1843 - 76

3. Kích thước của thép vuông, sai lệch cho phép, khối lượng của 1 m chiều dài và diện tích mặt cắt ngang phải phù hợp với bảng 1 và hình vẽ:

Bảng 1

Cạnh thép vuông a, mm

Sai lệch cho phép theo độ chính xác của cán, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng lý thuyết 1 m chiều dài, kg

Cao (A)

Thường (B)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

+ 0,3

- 0,5

± 0,5

0,25

0,36

0,49

0,64

0,81

1,00

1,21

1,44

1,69

1,96

2,25

2,56

3,24

0,196

0,283

0,385

0,502

0,636

0,785

0,950

1,130

1,330

1,540

1,770

2,01

2,54

20

22

+ 0,4

- 0,5

 

4,00

4,84

3,14

3,80

24

25

+ 0,4

- 0,5

± 0,5

5,76

6,25

4,52

4,91

26

28

30

32

34

36

38

42

45

+ 0,4

- 0,7

± 0,7

6,76

7,84

9,00

10,24

11,56

12,96

14,44

17,64

20,25

5,30

6,15

7,06

8,04

9,07

10,17

11,24

13,85

15,90

50

56

+ 0,4

- 1,0

± 1,0

25,00

31,36

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: TCVN1843:1976
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 07/12/1976
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản