Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7607:2017

ISO 21572:2013

THỰC PHẨM - PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ - PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN PROTEIN

Foodstuffs - Molecular biomarker analysis - Protein-based methods

Lời nói đầu

TCVN 7607:2017 thay thế TCVN 7607:2007;

TCVN 7607:2017 hoàn toàn tương đương ISO 21572:2013;

TCVN 7607:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM - PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ - PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN PROTEIN

Foodstuffs - Molecular biomarker analysis - Protein-based methods

CẢNH BÁO - Cần tuân thủ tất cả các hướng dẫn được cung cấp bi nhà sản xuất bộ kit th/thuốc th và các quy trình bảo đảm an toàn khác của phòng th nghiệm chuẩn. Đọc kỹ và thực hiện theo các bng dữ liệu an toàn đối với vật liệu (MSDS).

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn chung và các tiêu chí hiệu năng đối với các phương pháp phát hiện và/hoặc định lượng các protein đặc hiệu hoặc protein cần tìm có trong nền mẫu cụ thể.

Các hướng dẫn chung này đề cập đến các phương pháp dựa trên kháng thể có mặt. Các phương pháp khác được nêu trong Phụ lục A hoặc Phụ lục B cũng có thể phát hiện được các protein cần tìm. Các tiêu chí nêu trong tiêu chuẩn này thường được áp dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7608 (ISO 24276) Thực phẩm - Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đi gen - Yêu cầu chung và định nghĩa.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1  Các thuật ngữ chung

3.1.1

Mu (sample)

Tập hợp con của tổng thể gồm một hoặc nhiều đơn vị mẫu.

[TCVN 8244-2:2010, 1.2.17 (ISO 3534-2:2006, 1.2.17)].

3.1.2

Mu phòng thử nghiệm (laboratory sample)

Mu (3.1.1) được chuẩn bị để gửi đến phòng thử nghiệm cho mục đích kiểm tra hoặc thử nghiệm.

[TCVN 6900-2:2001, 3.1 (ISO 78-2:1999, 3.1)].

3.1.3

Mẫu thử (test sample)

Mẫu (3.1.1) được chuẩn bị để thử nghiệm hoặc phân tích, toàn bộ khối lượng hoặc một phần được sử dụng để phân tích hoặc thử nghiệm một lần.

[TCVN 8244-2:2010, 5.3.11 (ISO 3534-2:2006, 5.3.11)].

3.1.4

Phần mẫu thử (test portion)

Phần của mẫu thử (3.1.3) được sử dụng để thử hoặc phân tích đồng thời một lần.

[TCVN 8244-2:2010, 5.3.12 (ISO 3534-2:2006, 5.3.12)].

3.1.5

Nền mu (matrix)

Các sản phẩm cần phân tích, có thể có các thành phần hóa học và trạng thái vật lý khác nhau.

[TCVN 11134:2015, 3.1.4 (22174:2005, 3.1.4)].

3.1.6

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7607:2017 (ISO 21572:2013) về Thực phẩm - Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phương pháp dựa trên protein

  • Số hiệu: TCVN7607:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản