Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
QUẶNG SẮT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU XANH MOLYPDEN
Iron ores - Determination of phosphorus content - Part 1: Molybdenum blue spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 4656-1 : 2009 thay thế TCVN 4656 : 1988
TCVN 4656-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4687-1 : 1992.
TCVN 4656-1 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102/SC2 Quặng sắt - Phân tích hoá học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 4656 (ISO 4687) Quặng sắt - Xác định hàm lượng phospho, gồm có phần sau:
- Phần 1: Phương pháp đo màu xanh molypden
Bộ tiêu chuẩn ISO 4687
- Phần 2: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng titan(lll) clorua.
QUẶNG SẮT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU XANH MOLYPDEN
Iron ores - Determination of phosphorus content - Part 1: Molybdenum blue spectrophotometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo màu xanh molypden để xác định hàm lượng phospho trong quặng sắt.
Phương pháp này áp dụng cho dải hàm lượng phospho từ 0,003% (khối lượng) đến 2% (khối lượng) trong quặng sắt nguyên khai, tinh quặng và sắt kết khối, kẻ cả các sản phẩm thiêu kết.
Sự có mặt của asen, bari hoặc titan không gây ảnh hưởng đến kết quả của phương pháp.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1664 (ISO 7764) Quặng sắt - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hoá học.
TCVN 7151 (ISO 648) Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042) Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức.
ISO 3082[1] Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).
Nung chảy phần mẫu thử trong hỗn hợp natri cacbonat và natri tetraborat và hòa tan phần tan chảy đã để nguội trong axit clohydric.
Xử lý phần dung dịch mẫu với natri sulfit và axit pecloric, sau đó xử lý phospho với molypdat và hydrazin sulfat để tạo phức chất xanh molypden.
Đo màu phức chất xanh molypden tại bước sóng của pic hấp thụ khoảng 820 nm.
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Natri cacbonat (Na2CO3), khan.
4.2. Natri tetraborat (Na2B4O7), khan.
4.3. Axit clohydric, r từ 1,16 g/ml đến 1,19 g/ml.
4.4. Axit clohydric, c(HCI) = 6 mol/l.
Lấy một lượng axit clohydric (4.3) ứng với khối lượng riêng đã được xác định ở nhiệt độ phòng theo như quy định ở Bảng 1, cho vào bình định mức 1 000 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch mức, lắc đều và để nguội. Điều chỉnh lại thể tích và lắc lại.
Bảng 1 - Chuẩn bị axit clohydric 6 mol/l
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8013-2:2009 (ISO 2598-2:1992) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng silic - Phần 2: Phương pháp đo màu sau khi khử molypdosilicat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1674-1:2009 (ISO 9683-1: 2006) Quặng sắt - Xác định vanadi - Phần 1: Phương pháp đo màu BPHA
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8015:2009 (ISO 13313 : 2006) về Quặng sắt - Xác định natri - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8016:2009 (ISO 11534 : 2006) về Quặng sắt - Xác định thiếc - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1673:2007 (ISO 15634 : 2005) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1676-1:2007 (ISO 5418-1 : 2006) về Quặng sắt - Xác định đồng - Phần 1: phương pháp đo màu 2,2’-biquinolyl
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4656:1988 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8013-2:2009 (ISO 2598-2:1992) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng silic - Phần 2: Phương pháp đo màu sau khi khử molypdosilicat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1664:2007 (ISO 7764:2006) về Quặng sắt - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hoá học
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1674-1:2009 (ISO 9683-1: 2006) Quặng sắt - Xác định vanadi - Phần 1: Phương pháp đo màu BPHA
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8015:2009 (ISO 13313 : 2006) về Quặng sắt - Xác định natri - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8016:2009 (ISO 11534 : 2006) về Quặng sắt - Xác định thiếc - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1673:2007 (ISO 15634 : 2005) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1676-1:2007 (ISO 5418-1 : 2006) về Quặng sắt - Xác định đồng - Phần 1: phương pháp đo màu 2,2’-biquinolyl
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4656-1:2009 (ISO 4687-1 : 1992) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng phospho - Phần 1: Phương pháp đo màu xanh molypden
- Số hiệu: TCVN4656-1:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra