Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8015 : 2009

ISO 13313 : 2006

QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH NATRI – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

Iron ores – Determination of sodium Flame atomic absorption spectrometric method

Lời nói đầu

TCVN 8015 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 13313 : 2006.

TCVN 8015 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102/SC2 Quặng sắt – Phân tích hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH NATRI – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

Iron ores – Determination of sodium - Flame atomic absorption spectrometric method

CẢNH BÁO Tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thao tác và thiết bị nguy hại. Tiêu chuẩn này không đề cập những vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp về sức khỏe, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi sử dụng.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa để xác định hàm lượng natri trong quặng sắt.

Phương pháp này áp dụng cho dải hàm lượng natri từ 0,002 5% (khối lượng) đến 0,5 % (khối lượng) trong quặng sắt nguyên khai, tính quặng sắt và sắt kết khối, kể cả các sản phẩm thiêu kết.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 1664 (ISO 7764) Quặng sắt – Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hóa học.

TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 7151 (ISO 648) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet một mức.

TCVN 7153 (ISO 1042) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức.

ISO 3082 Iron ores – Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).

ISO 11323 Iron ore and direct reduced iron – Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp – Từ vựng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 11323.

4. Nguyên tắc

Phân hủy mẫu thử bằng cách xử lý với axit clohydric và axit flohydric, sau đó làm bay hơi đến khô. Làm ướt cặn và làm bay hơi lại với phần axit clohydric mới. Hòa tan cặn bằng axit clohydric và pha loãng. Phun dung dịch vào ngọn lửa không khí/acetylen của máy hấp thụ nguyên tử.

So sánh giá trị độ hấp thụ thu được đối với natri với giá trị độ hấp thụ thu được từ các dung dịch hiệu chuẩn.

5. Thuốc thử.

Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước phù hợp với loại 2 của TCVN 4851 (ISO 3696).

Hóa chất, thuốc thử được lựa chọn hoặc làm tinh khiết đối với giá trị phép thử trắng nhỏ nhất.

5.1. Axit clohydric, r từ 1,16 g/ml đến 1,19 g/ml.

5.2. Axit flohydric, r 1,13 g/ml, 40 % (khối lượng) hoặc r 1,19 g/ml, 48% (khối lượng).

5.3. Axit clohydric, r từ 1,16 g/ml đến 1,19 g/ml, pha loãng 1 + 2.

5.4. Dung dịch nền

Hòa tan 45 g bột sắt oxit[1] có độ tinh khiết cao tr

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8015:2009 (ISO 13313 : 2006) về Quặng sắt - Xác định natri - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

  • Số hiệu: TCVN8015:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản