Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3937 - 84

KIỂM DỊCH THỰC VẬT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Plant quarantine - Terminology and definitions

Tiêu chuẩn này được ban hành dựa trên cơ sở tiêu chuẩn S T SEV 1741 - 79.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. Kiểm dịch thực vật

Một hệ thống các biện pháp nhằm bảo vệ các tài nguyên thực vật chống việc đưa vào, xâm nhập và lan truyền của các sinh vật thuộc diện kiểm dịch thực vật và các sinh vật khác hại cây đặc biệt nguy hiểm

2. Kiểm dịch thực vật đối ngoại

Công tác kiểm dịch thực vật nhằm ngăn ngừa việc mang vào hoặc mang ra theo vật phẩm xuất nhập khẩu, các sinh vật thuộc diện kiểm dịch thực vật nguy hiểm khác hại cây được quy định trong các hiệp định và hợp đồng giữa các nước xuất nhập khẩu.

3. Kiểm dịch thực vật đối nội

Công tác kiểm dịch nhằm ngăn ngừa sự lây lan của những đối tượng kiểm dịch thực vật trong một nước, nhằm phát hiện kịp thời nhằm bao vây và thanh toán các ổ dịch đối tượng kiểm dịch thực vật.

4. Đối tượng kiểm dịch    thực vật

Một loài sinh vật hại cây, không có hoặc mới có ở mức độ giới hạn trong lãnh thổ một nước, nhưng nó có thể được đưa vào hoặc tự xâm nhập từ ngoài và gây những thiệt hại đáng kể cho thực vật và sản phẩm thực vật.

5. Danh mục các đối tượng kiểm dịch thực vật

Danh mục các sinh vật hại thực vật (sâu, bệnh được quy định trong thể lệ kiểm dịch thực vật)

6. Khu vực cư trú của đối tượng kiểm dịch thực vật

Nơi cư trú của đối tượng kiểm dịch thực vật.

7. Khu vực có thể cư trú của đối tượng kiểm dịch thực vật

Nơi mà đối tượng kiểm dịch thực vật có thể cư trú.

8. Nguy cơ của đối tượng kiểm dịch thực vật

Nguy cơ về sự xâm nhập và lan tràn của đối tượng kiểm dịch thực vật trên một lãnh thổ mà trước đây không có đối tượng kiểm dịch thực vật.

9. Sự thiệt hại có thể xẩy ra.

Sự thiệt hại mà các đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc các loài sinh vật nguy hiểm khác hại cây có thể gây ra.

10. Vùng có cá biệt các ổ dịch đối tượng kiểm dịch thực vật.

Một vùng có các khoảng cách biệt riêng lẻ với diện tích không lớn bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

Ghi chú : Phạm vi ổ dịch và vùng nhiễm dịch là do cơ quan kiểm dịch thực vật quy định.

11. Vùng phân bố hạn chế các đối tượng kiểm dịch thực vật.

Một vùng mà ở đó có dưới 50% diện tích cây nông nghiệp và lâm nghiệp bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

12. Vùng phân bố phổ biến các đối tượng kiểm dịch thực vật.

Một vùng có trên 50% diện tích cây nông nghiệp và lâm nghiệp bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

13. Vùng tác hại của đối tượng kiểm dịch thực vật

Một vùng có thể hoặc thực tế bị thiệt hại do đối tượng kiểm dịch gây nên và được xác định theo mức độ thiệt hại về kinh tế.

14.Vùng dịch (kiểm dịch thực vật)

Một vùng được công bố là vùng dịch theo thủ tục đã quy định do đã phát hiện ra đối tượng kiểm dịch thực vật.

15. Vùng cách ly không gian của vườn ươm kiểm dịch

Một vùng ngăn trở sự lây lan của đối tượng kiểm dịch thực vật nếu có xuất hi

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3937:1984 về Kiểm dịch thực vật - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: TCVN3937:1984
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 04/09/1984
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản