Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7669 : 2007

KIỂM DỊCH THỰC VẬT - YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT LẬP CÁC KHU VỰC VÀ ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT KHÔNG NHIỄM DỊCH HẠI
Requirements for the establishment of pest free places of production and pest free production sites

Lời nói đầu

TCVN 7669:2007 được xây dựng dựa trên ISPM No. 10, FAO, Rome, 1999;

TCVN 7669:2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F7/SC1 Kiểm dịch thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KIỂM DỊCH THỰC VẬT - YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT LẬP CÁC KHU VỰC VÀ ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT KHÔNG NHIỄM DỊCH HẠI
Requirements for the establishment of pest free places of production and pest free production sites

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để thiết lập, sử dụng khu vực và địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại như những giải pháp quản lý nguy cơ đáp ứng các yêu cầu kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu đối với thực vật, sản phẩm thực vật và những vật thể thuộc diện KDTV khác.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 3937:2007, Kiểm dịch thực vật - Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 7515:2005, Kiểm dịch thực vật - Yêu cầu để thiết lập các vùng không nhiễm dịch hại.

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 3937:2007.

4. Khái quát yêu cầu

Tiêu chuẩn này sử dụng khái niệm “không nhiễm dịch hại” cho phép các  nước xuất khẩu đảm bảo với nước nhập khẩu những thực vật, sản phẩm thực vật và vật thể thuộc diện KDTV khác không bị nhiễm một loài hoặc nhiều loài dịch hại cụ thể, đáp ứng các yêu cầu KDTV của nước nhập khẩu khi nhập khẩu từ một khu vực sản xuất không nhiễm dịch hại. Trong những điều kiện cụ thể, nơi một phần xác định của khu vực sản xuất được quản lý riêng biệt và được duy trì tình trạng không nhiễm dịch hại thì có thể coi đó là một khu vực sản xuất không nhiễm dịch hại. Việc sử dụng những khu vực sản xuất hoặc địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại phụ thuộc vào việc sử dụng tiêu chuẩn liên quan đến đặc điểm sinh học của dịch hại, đặc điểm của khu vực sản xuất, năng lực thực hiện của người sản xuất và những yêu cầu và trách nhiệm của Tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia (NPPO).

Yêu cầu cho việc thiết lập và duy trì một khu vực sản xuất hoặc một địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại là một biện pháp KDTV của NPPO bao gồm:

- hệ thống thiết lập tình trạng không nhiễm dịch hại;

- hệ thống duy trì tình trạng không nhiễm dịch hại;

- việc xác minh tình trạng không nhiễm dịch hại đã được thực hiện hoặc duy trì;

- tính đồng nhất của sản phẩm, độ nguyên vẹn của chuyến hàng và giám sát về KDTV.

Ở nơi cần thiết, một khu vực sản xuất hoặc một địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại bao gồm cả việc thiết lập và duy trì một vùng đệm phù hợp.

Các hoạt động hành chính đòi hỏi để hỗ trợ một khu vực sản xuất hoặc một địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại gồm tài liệu chứng minh của hệ thống và việc duy trì đầy đủ hồ sơ liên quan đến các biện pháp đã được thực hiện. Các qui trình rà soát và kiểm tra được NPPO thực hiện là cần thiết để bảo đảm sự không nhiễm dịch hại cho việc đánh giá hệ thống. Những thỏa thuận hoặc hiệp định song phương cũng có thể cần thiết.

5. Khái niệm về khu vực hoặc địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại

5.1. Việc áp dụng của khu vực sản xuất hoặc địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại

Một “khu vực sản xuất không nhiễm dịch hại” là “khu vực sản xuất được chứng minh bằng chứng cứ khoa học về sự không có mặt của một dịch hại cụ th

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7669:2007 về kiểm dịch thực vật - yêu cầu đối với việc thiết lập các khu vực và địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại

  • Số hiệu: TCVN7669:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản