Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NƯỚC UỐNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BERILI
Drinking Water – Determination of Beryllium Content
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước uống và quy định phương pháp fluoretxein để xác định hàm lượng berili.
Morin trong dung dịch bazơ (pH = 13) tạo với berili một hợp chất có màu huỳnh quang vàng xanh khi chiếu tia ngoại tím. Có thể do cường độ trên máy huỳnh quang. Độ nhạy của phương pháp (thể tích mẫu nước 1000 – 50 ml được cô đến 10ml) – 0,02 – 0,04 mkg/l.
1.1. Lấy mẫu theo TCVN 2652:1978
1.2. Mẫu nước dùng để xác định hàm lượng berili phải không được nhỏ hơn 1 lít.
2. Dụng cụ, vật dụng và thuốc thử
Để so màu huỳnh quang của dung dịch nghiên cứu và dung dịch tiêu chuẩn bằng mắt phải dùng: đèn phân tích phát quang (huỳnh quang) dùng cho máy phát quang.
Máy phát quang có kính lọc sáng loại 1, cho phép tách vạch quang phổ 366Nm, kính lọc sáng loại 2 tách phát quang berili.
Máy điều nhiệt.
Bơm để tia nước.
Bếp điện.
Dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm:
Bình định mức dung tích 100, 200 và 1000ml.
Ống trụ chia độ loại dung tích 25, 100 và 1000 ml.
Pipet dung tích 1 và 2ml chia độ đến 0,01 và loại dung tích 5, 10ml, chia độ đến 0,1ml.
Buret
Ống nghiệm so màu dung tích 10ml, đường kính 15mm.
Phễu thủy tinh.
Cốc thủy tinh dung tích 50ml, 100 và 500ml.
Chén để cô.
Phễu Brusne.
Giấy lọc không tàn “băng trắng” đường kính 5, 7 và 11cm,
Amoni hydroxit.
Axit clohydric.
Axit atscobic.
Axit boric.
Axit xitric.
Canxi clorua tinh thể.
Bromthimola xanh.
Natri axetat tinh thể.
Natri hydroxit.
Hydro peoxit (H2O2)
Silicagen.
Morin.
Berili sunfat.
Sắt clorua.
Trilon B.
Metyla da cam.
Rượu etylic tinh cất.
Kali pirosunfat.
Nước cất
Tất cả các thuốc thử phải đạt “tinh khiết hóa học”.
3.1. Chuẩn bị dung dịch tiêu chuẩn chính của berili sunfat
Hòa tan 40mg berili sunfat BeSO4.4H2O khô trong không khí vào nước cất trong bình định mức dung tích 200ml, thêm 10ml dung dịch axit clohydric 1N, thêm nước cất đến vạch, lắc đều, 1ml dung dịch có 10m kgBe.
3.2. Chuẩn bị dung dịch tiêu chuẩn làm việc của berili sunfat
Dung dịch có chứa 1mkg Be trong 1ml điều chế bằng cách pha loãng dung dịch chính ra 10 lần.
Cũng có thể chuẩn bị các dung dịch tiêu chuẩn từ berili tinh khiết bằng cách làm nóng chảy với kali pirosunfat và hòa tan hợp chất nóng chảy đó vào dung dịch axit sunfuric 0,1N.
3.3. Chuẩn bị dung dịch kali clorua 5N
Cho 550g canxi clorua CaCl2.6H2O vào bình định mức dung tích 1 lít hoặc ống đong hình trụ dung tích 1lít, thêm nước cất đến vạch mức, lắc đều.
3.4. Chuẩn bị dung dịch natri axetat 4 N
Hòa tan 545g CH3COOHNa.6H2O vào nước cất, thêm nước đến 1 lít. Nếu dung dịch đục, phải lọc.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2653:1978 về nước uống - phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2654:1978 về nước uống - Phương pháp xác định nhiệt độ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2655:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ pH
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2671:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2672:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ cứng tổng số
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2673:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng clo tự do
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2675:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng molypden
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2676:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2677:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng bạc
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11478:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm N-metylcarbamolyoxim và N-metylcarbamat - Phương pháp sắc ký lỏng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2653:1978 về nước uống - phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2654:1978 về nước uống - Phương pháp xác định nhiệt độ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2655:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ pH
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2671:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2672:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ cứng tổng số
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2673:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng clo tự do
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2675:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng molypden
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2676:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2677:1978 về nước uống - phương pháp xác định hàm lượng bạc
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2652:1978 về nước uống - Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11478:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm N-metylcarbamolyoxim và N-metylcarbamat - Phương pháp sắc ký lỏng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2674:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng beryli
- Số hiệu: TCVN2674:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1978
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra