Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1702 – 85

ĐỘNG CƠ Ô TÔ - VÒNG GĂNG KHÍ VÀ VÒNG GĂNG DẦU - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Automobile engines - Compression piston rings and oil control pistonringe - Technical requirements

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1702 – 75

Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng găng khí và vòng găng dầu bằng gang có kích thước danh nghĩa và kích thước sữa chữa của động cơ ô tô.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1  Vòng găng phải chế tạo phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này các bản vẽ, tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.

1.2 Vòng găng phải được chế tạo bằng gang xám hợp kim hoặc gang có độ bền cao.

1.3 Tổ chức kim loại, tính chất và thành phần hóa học của gang phải được quy định trong tài liệu kỹ thuật.

1.4 Tỉ số giữa mô đun đàn hồi của vật liệu vòng găng và giới hạn bền uốn không được quá 220, đối với vòng găng có tỉ số giữa đường kính ngoài và chiều dày lớn hơn hoặc bằng 24, không được quá 200, đối với vòng găng có tỉ số giữa đường kính ngoài và chiều dày nhỏ hơn 24.

1.5 Độ cứng của vòng găng sau khi gia công không được thấp hơn 98 – 106 HRB, chênh lệch độ cứng trong một vòng găng không được quá 4 HRB.

1.6 Độ đàn hồi của vòng găng phải ở trong giới hạn đã quy định trong bản vẽ.

1.7  Biến dạng dư của vòng găng khí thử uốn với ứng suất bằng 250 N/cm2 (25 KG/cm2) không được vượt quá 10%.

1.8 Sự phân bố áp suất hướng tâm trên  vòng găng phải phù hợp  với quy định trong bản vẽ và tài liệu kỹ thuật.

1.9 Tổ chức kim loại của vòng găng phải ở dạng peolit tấm nhỏ hoặc peclit xoocbit có phốt phít cùng tinh, phân bố theo dạng lưới đứt đoạn, pherit được phép ở dạng hạt riêng biệt trong miền quan sát của mẫu mài với số lượng không lớn hơn 5%. Không cho phép có tổ chức xêmentit tự do.

Graphít phải có dạng thẳng, dạng xoắn và dạng xoắn hình tấm mỏng phân bố đều, cho phép graphit ở dạng tấm mỏng và graphit dạng nhánh cây liên kết với số lượng quy định trong tài liệu kỹ thuật của cơ sở sản xuất.

1.10 Thông số nhám về mặt của vòng găng theo TCVN 2571 – 78 không được lớn hơn : Ra = 0,63 mm đối với mặt mút, RZ = 20mm đối với mặt ngoài trụ hoặc côn.

1.11 Không cho phép có các vết nứt, lỗ rỗ, xốp đốm đen, vết xước, vết của tạp chất và các tạp chất khác của vòng găng.

Cho phép có vết rỗ hay vát cạnh ở góc nhọn của miệng vòng găng nhưng kích thước không vượt quá 0,5 mm đối với mặt trong và 0,2 mm đối với mặt ngoài.

Không cho phép có các vết lõm sâu quá 0,1 mm và không được quá 3 vết, khoảng cách giữa các vết phải lớn hơn 10 mm.

1.12 Trên mặt trụ ngoài của vòng găng (vòng găng trên cùng phải mạ Crôm xốp (độ xốp 25 – 30 %) ) chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 0,02 mm).

1.13 Sau khi gia công phải khử từ vòng găng.

1.14 Đặt vòng găng vào calíp kiểm có đường danh nghĩa, bề mặt của vòng găng phải tiếp xúc với bề mặt ca líp trên vòng tròn theo mặt cắt ngang của mặt trụ. Đối với vòng găng có profin đối xứng chiều dài tiếp xúc không được nhỏ hơn 90% chu vi mặt trụ làm việc. Cho phép vết tiếp xúc không liên tục hoặc có vết tiếp xúc điểm.

Đối với vòng găng có profin không đối xứng cho phép, khe hở ánh sáng tới 0,02 mm, tổng các cung hở không lớn hơn 1200, khe hở một cung không quá 600 và khe hở phải xa miệng vòng găng ít nhất 30o.

1.15 Độ vênh mặt mút của vòng găng không được quá:

0,05 mm – đối với vòng găng có đường kính đến 100 mm;

0,06 mm – đối với vòng găng có đường kính lớn hơn 100 mm;

0,08 mm – đối với vòng găng có profin không đối xứng và vòng găng đầu đường kính tới 100 mm.

1.16 Sai lệch độ song song của hai mặt mút vòng găng cho phép trong sai lệch giới hạn quy định theo chiều cao của vòng găng.

1.17 Sai lệch giới hạn về chiều dày hướng tâm ở một vòng găng không được vượt quá 0,08 mm.

1.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1702:1985 về Động cơ ô tô - Vòng găng khí và vòng găng dầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: TCVN1702:1985
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 31/12/1985
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản