- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1 : 1994) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9447:2013 (ISO 17292:2004) về Van bi thép dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ thuật 1:2005) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
Bolted bonnet steel gate valves for the petroleum, petrochemical and allied industries
Lời nói đầu
TCVN 9446:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 10434:2004.
TCVN 9446:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 153 Van công nghiệp biên soạn, Tổng của Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VAN CỬA THÉP CÓ NẮP BẮT BẰNG BU LÔNG DÙNG CHO CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ, HÓA DẦU VÀ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Bolted bonnet steel gate valves for the petroleum, petrochemical and allied industries
Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các yêu cầu cho một loạt van cửa thép có nắp bắt bằng bu lông hạng nặng dùng cho nhà máy lọc đầu và các ứng dụng khác liên quan đến sự ăn mòn, xói mòn và các điều kiện làm việc khác đòi hỏi cổng mở hoàn toàn, mặt cắt thành nặng và đường kính trụ van lớn.
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cho các tính năng van cửa sau đây:
- Nắp bắt bằng bu lông;
- Vít bên ngoài và ách;
- Thân trụ nâng lên;
- Tay quay không nâng lên;
- Một hoặc hai cổng;
- Mặt tỳ dạng nêm hoặc song song;
- Bề mặt tỳ kim loại;
- Mặt bích hoặc đầu hàn.
Nó bao gồm các van có kích thước danh nghĩa DN:
- 25, 32, 40, 50, 65, 80, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600;
tương ứng với các kích thước danh nghĩa của ống NPS:
- 1, 11/4, 11/2, 2, 21/2, 3, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 24;
Và áp dụng cho các ký hiệu loại áp lực:
- 150; 300; 600; 900; 1500; 2500.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi:
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép.
TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại. Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn. Phần 1: Hàn hồ quang.
TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp - Thử áp lực cho các van kim loại.
ISO 5209, General purpose industrial valves - Marking (Van công nghiệp nói chung - Ghi nhãn)
ISO 5210, Industrial valves - Multi-turn valve actuator attachments (Van công nghiệp - Cơ cấu dẫn động quay nhiều vòng)
ISO 5752, Metal valves for use in flanged pipe systems - Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại sử dụng trong các hệ thống đường ống lắp mặt bích, kích thước từ mặt tới mặt và kích thước từ tâm tới mặt).
ISO 15610, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Qualification based on tested welding consumables (Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của các quá trình hàn vật liệu kim loại - Chất lượng dựa trên mẫu, hàn thử nghiệm).
ISO 15614-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials -Welding procedure test - Part 1: Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của các quá trình hàn vật liệu kim loạ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9442:2013 (ISO 5996 : 1984) về Van cửa bằng gang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9444:2013 (ISO 7121 : 2006) về Van bi thép thông dụng trong công nghiệp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9445:2013 (ISO 7259 : 1988) về Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng tay quay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4945:2008 (ISO 5208:1993) về Van công nghiệp - Thử áp lực của van
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
- 1Quyết định 3337/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1 : 1994) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9442:2013 (ISO 5996 : 1984) về Van cửa bằng gang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9444:2013 (ISO 7121 : 2006) về Van bi thép thông dụng trong công nghiệp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9445:2013 (ISO 7259 : 1988) về Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng tay quay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9447:2013 (ISO 17292:2004) về Van bi thép dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ thuật 1:2005) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4945:2008 (ISO 5208:1993) về Van công nghiệp - Thử áp lực của van
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9446:2013 (ISO 10434:2004) về Van cửa thép có nắp bắt bằng bu lông dùng cho công nghiệp dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan
- Số hiệu: TCVN9446:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực