- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-1:2008 (ISO 965 - 1: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) về Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
ISO 4014:2011
BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH - SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B
Hexagon head bolts - Product grades A and B
Lời nói đầu
TCVN 10866:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4014:2011
TCVN 10866:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC2 Chi tiết lắp xiết biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này thuộc một nhóm đầy đủ các tiêu chuẩn sản phẩm về các chi tiết lắp xiết có sáu cạnh ngoài dẫn động do ISO xây dựng. Nhóm gồm có các tiêu chuẩn sau:
a) Bulông đầu sáu cạnh (ISO 4014, ISO 4015, ISO 4016 và ISO 8765);
b) Vít đầu sáu cạnh (TCVN 10869 (ISO 4017), ISO 4018 và ISO 8676);
c) Đai ốc sáu cạnh (ISO4032, ISO 4033, ISO 4034, ISO 4035, ISO 4036, ISO 7040, ISO 7041, ISO 7042, ISO 7719, ISO 7720, ISO 8673, ISO 8674, ISO 8675, ISO 15011, ISO 15012 và ISO 15013).
d) Bulông sáu cạnh có bích (ISO 4162, ISO 15071, ISO 15072).
e) Đai ốc sáu cạnh có bích (ISO 4161, ISO 7043, ISO 7044, ISO 10663, ISO 12125, ISO 12126, ISO và ISO 21670).
BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH - SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B
Hexagon head bolts - Product grades A and B
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của các bulông đầu sáu cạnh có cỡ ren từ M1,6 đến và bao gồm M64, sản phẩm cấp A cho các cỡ ren M1,6 đến M24 và có chiều dài danh nghĩa đến và bao gồm 10 d hoặc 150 mm, lấy kích thước nhỏ hơn và sản phẩm cấp B cho các cỡ ren trên M24 hoặc có chiều dài danh nghĩa trên 10 d hoặc 150 mm, lấy kích thước nhỏ hơn. Nếu trong các trường hợp đặc biệt cần có các đặc tính kỹ thuật khác với các đặc tính kỹ thuật được nêu trong tiêu chuẩn này thì chúng có thể được lựa chọn từ các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế hiện có, ví dụ ISO 724, TCVN 10864 (ISO 888), ISO 898-1, TCVN 4683-1 (ISO 965-1), TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), ISO 4735 và ISO 4759-1.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4683-1 (ISO 965-1), Ren vít hệ mét thông dụng ISO- Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;
TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bulông, vít và vít cấy;
TCVN 10869 (ISO 4017), Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B;
ISO 225, Fasteners - Bolts, screws, studs and nuts - Symbols and descriptions of dimensions (Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và mô tả các kích thước);
ISO 724, ISO general-purpose metric screw threads - Basic dimensions (Ren vít ISO hệ met thông dụng - Các kích thước cơ bản);
ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel - Part 1: Bolts screws and studs with specified property classes - Cosrse thread and fine pitch thread (Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép cacbon và thép hợp kim - Phần 1: Bulông, vít và các vít cấy có các cấp cơ tính quy định - Ren bước lớn và ren bước nhỏ);
ISO 3269, Fasteners - Acceptancs inspection (Chi tiết lắp xiết - Kiểm tra nghiệm thu);
ISO 4042, Fasteners - Electroplated coatings (Chi
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9446:2013 (ISO 10434:2004) về Van cửa thép có nắp bắt bằng bu lông dùng cho công nghiệp dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) về Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dung chung
- 1Quyết định 2915/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Bu lông, Đai ốc, Vít do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9446:2013 (ISO 10434:2004) về Van cửa thép có nắp bắt bằng bu lông dùng cho công nghiệp dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-1:2008 (ISO 965 - 1: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) về Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) về Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dung chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B
- Số hiệu: TCVN10866:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực