Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7630 : 2007

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ XÊ TAN

Diesel fuel oil - Test method for cetane number

Lời nói đầu

TCVN 7630 : 2007 hoàn toàn tương đương với ASTM D 613 - 05 Standard Test Method for Cetane Number of Diesel Fuel Oil.

TCVN 7630 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEL - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ XÊ TAN

Diesel fuel oil - Test method for cetane number

1 Phạm vi áp dụng

1.1 Phương pháp này dùng để đánh giá nhiên liệu điêzel theo thang đo trị số xê tan bằng cách sử dụng động cơ chuẩn một xylanh 4-kỳ, có tỷ số nén thay đổi, nhiên liệu được phun gián tiếp.

1.2 Khoảng thang đo trị số xê tan từ 0 đến 100, tuy nhiên số liệu thử nghiệm thường nằm trong khoảng trị số xê tan từ 30 đến 65.

1.3 Các giá trị cho các điều kiện vận hành tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc là theo đơn vị inch-pound. Tuy nhiên các phép đo liên quan đến động cơ vẫn tiếp tục được sử dụng theo đơn vị inch-pound, do các chi tiết thiết bị có ứng dụng rộng rãi và đắt tiền đã được chế tạo theo các đơn vị đo này.

1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các quy tắc an toàn liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các quy định về an toàn và bảo vệ sức khỏe và khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem Phụ lục A.1 về các chú thích và cảnh báo.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 6777 (ASTM D 4057 Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 975 Specification for Diesel Fuel Oils (Nhiên liệu điêzen - Yêu cầu kỹ thuật).

ASTM D 1193 Specification for Reagent Water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước sử dụng cho thí nghiệm).

ASTM D 2500 Test Method for Cloud Point of Petroleum Products (Phương pháp xác định điểm vẩn đục của các sản phẩm dầu mỏ).

ASTM D 4175 Terminology Relating to Petroleum, Petroleum Products and Lubricants (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn).

ASTM D 4177 Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (Phương pháp lấy mẫu tự động dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ).

ASTM E 1 Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometer (Nhiệt kế ASTM - Yêu cầu kỹ thuật).

ASTM E 456 Terminology Relating to Quality and Statistics (Thuật ngữ liên quan đến chất lượng và thống kê).

ASTM E 542 Practice for Calibration of Laboratory Volumetric Apparatus (Phương pháp hiệu chuẩn các thiết bị chuẩn độ phòng thử nghiệm).

ASTM E 832 Specification for laboratory filter paper (Giấy lọc dùng trong phòng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật).

3 Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Định nghĩa

3.1.1 Giá trị chuẩn được chấp nhận (ARV) (accepted reference value), giá trị được chấp nhận dùng làm chuẩn để so sánh và được dẫn xuất từ: (1) giá trị lý thuyết hoặc giá trị được thiết lập dựa trên các nguyên tắc khoa học, hoặc (2) giá trị đã được chứng nhận hoặc được ấn định dựa trên thực nghiệm của một số tổ chức quốc gia hoặc quốc tế hoặc (3) giá trị được nhất trí hoặc được chứng nhận dựa trên thử nghiệm hợp tác dưới sự bảo trợ của các tập đoàn khoa học hoặc công nghệ.

3.1.1.1 Thảo luận, trong phạm vi của

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2007 (ASTM D 613 - 05) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xê tan

  • Số hiệu: TCVN7630:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản