Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5689 - 1997
SẢN PHẨM DẦU MỎ - NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Petroleum products - Diesel fuel oils - Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp thử cho nhiên liệu điêzen dùng cho động cơ điêzen. Nhiên liệu điêzen được ký hiệu là DO.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 2690 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng tro.
TCVN 2693 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín.
TCVN 2694 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ ăn mòn mảnh đồng.
TCVN 2698 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định thành phần cất.
TCVN 2715 - 1995 Chất lỏng dầu mỏ. Lấy mẫu thủ công.
TCVN 3178 - 79 Nhiên liệu mô tơ. Phương pháp xác định nhựa thực tế.
TCVN 3753 - 1995 Sản phẩm dầu mỏ. Xác định điểm đông đặc.
TCVN 3891 - 84 Sản phẩm dầu mỏ. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
TCVN 6324 - 1997 Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định cặn cacbon Conradson.
ASTM D129 - 91 Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp bom).
ASTM D445 - 88 Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và cách tính toán độ nhớt động lực học).
ASTM D 976 - 91 Phương pháp xác định chỉ số xêtan trong nhiên liệu chưng cất bằng cách tính.
ASTM D 2622 - 87 Xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp quang phổ tia X.
ASTM D 2709 - 88 Xác định nước và tạp chất trong nhiên liệu chưng cất bằng phương pháp ly tâm.
Dựa vào hàm lượng lưu huỳnh, nhiên liệu điêzen được chia thành 2 loại sau:
3.1. Nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh không lớn hơn 0,5 % khối lượng, ký hiệu là DO 0,5 % S.
3.2. Nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh từ lớn hơn 0,5 % đến 1,0 % khối lượng ký hiệu là DO 1,0 % S.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen được ghi trong bảng 1
Bảng 1
Tên chi tiết | Mức | Phương pháp thử | |
DO 0,5 % S | DO 1,0 % S | ||
1. Chỉ số xêtan, không nhỏ hơn | 50 | 45 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1 : 2007/BKHCN về xăng và nhiên liệu điêzen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2005 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2007 (ASTM D 613 - 05) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xê tan
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6593:2000 (ASTM D 381 – 94) về Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1 : 2007/BKHCN về xăng và nhiên liệu điêzen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2005 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2715:1995 (ISO 3170 : 1988, ASTM D4057 : 1988) về Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2007 (ASTM D 613 - 05) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xê tan
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 về Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2690:1995 (ISO 6245 : 1982, ASTM D482 – 91) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2693:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2698:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3753:1995 (ISO 3016 – 1974 (E), ASTM D97 - 87) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm đông đặc
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6593:2000 (ASTM D 381 – 94) về Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2002 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:1997 về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu điezen - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN5689:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1997
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra