Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Buried polyethylene (PE) pipes for the supply of gaseous fuels - Metric series - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 7613 : 2009 thay thế cho TCVN 7613 : 2007.
TCVN 7613 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4437 : 2007.
TCVN 7613 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG POLYETYLEN (PE) CHÔN NGẦM DÙNG ĐỂ DẪN NHIÊN LIỆU KHÍ - DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Buried polyethylene (PE) pipes for the supply of gaseous fuels - Metric series - Specifications
Tiêu chuẩn này quy định các tính chất chung của hợp chất polyetylen (PE) dùng để sản xuất ống, các tính chất lý học và cơ học của ống được sản xuất từ các vật liệu này và các yêu cầu về việc ghi nhãn ống được sử dụng để dẫn nhiên liệu khí.
Tiêu chuẩn này quy định cho ba loại ống:
- ống PE (đường kính ngoài dn) có các sọc nhận dạng;
- ống PE nhiều lớp được đùn đồng thời như quy định trong Phụ lục C, trong đó tất cả các lớp có cùng tỉ lệ MRS;
- ống PE (có đường kính ngoài dn) có lớp nhựa nhiệt dẻo liên tục có thể tách ra ở bên ngoài ống ("ống được phủ") như quy định trong Phụ lục D.
Tiêu chuẩn này cũng nêu hướng dẫn tính toán và sơ đồ thiết kế dựa trên áp suất làm việc lớn nhất (MOP) của ống. Các ống này được chôn ngầm.
CHÚ THÍCH: Để sử dụng các ống tuân theo tiêu chuẩn này ở trên mặt đất thì các ống đó phải được bảo vệ bằng một ống bọc ngoài.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6141 : 2003 (ISO 4065 : 1996), Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng thông dụng chiều dày thành ống.
TCVN 6145 : 2007 (ISO 3126 : 2005), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.
TCVN 6148 : 2007 (ISO 2505 : 2005), Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số.
TCVN 6149-1 : 2007 (ISO 1167-1 : 2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 : 2007 (ISO 1167-2 : 2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6150-1 : 2003 (ISO 161-1 : 1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 7093-1 : 2003 (ISO 11922-1 : 1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 7298 (ISO 497), Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên.
TCVN 7434-1 : 2004 (ISO 6259-1 : 1997), Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 7434-3 : 2004 (ISO 6259-3 : 1997), Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo - Phần 3: Ống polyolefin.
TCVN 8199 : 2009 (ISO 13477
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7615:2007 (ISO/TR 10837:1991) về Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khí đốt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6043:1995 (ISO 2703 : 1973) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí - Hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9750:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định chiều cao sần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9752:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7615:2007 (ISO/TR 10837:1991) về Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khí đốt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 3: ống polyolefin
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6043:1995 (ISO 2703 : 1973) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí - Hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6141:2003 (ISO 4065 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7298:2003 (ISO 497: 1973) về Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8199:2009 (ISO 13477 : 2008) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP) - Phép thử ở trạng thái ổn định thang nhỏ (phép thử S4)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8200:2009 (ISO 13478 : 2007) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP) - Phép thử hết thang (FST)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8201:2009 (ISO 13953:2001) về Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE) - Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử từ mối nối nung chảy mặt đầu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9750:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định chiều cao sần
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9752:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7613:2009 (ISO 4437 : 2007) về Ống polyetylen (PE) chôn ngầm dùng để dẫn nhiên liệu khí - Dãy thông số theo hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN7613:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra