Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỆ THỐNG ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO - CÁC CHI TIẾT BẰNG NHỰA – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC
Thermoplastics piping systems – Plastics components – Determination of dimensions
Lời nói đầu
TCVN 6145 : 2007 thay thế TCVN 6145 : 1996.
TCVN 6145 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 3126 : 2005.
TCVN 6145 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 138 Ống và phụ tùng đường ống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỆ THỐNG ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO - CÁC CHI TIẾT BẰNG NHỰA –
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC
Thermoplastics piping systems – Plastics components – Determination of dimensions
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo và/hoặc xác định các kích thước của ống nhựa và phụ tùng và độ chính xác của phương pháp đo.
Tiêu chuẩn này quy định cách tiến hành đo các góc, đường kính, chiều dài, độ lệch so với mặt vuông góc và chiều dày thành dùng cho mục đích kiểm tra sự phù hợp với các giới hạn hình học.
CHÚ THÍCH Tiêu chuẩn này sử dụng đơn vị theo hệ mét. Tuy nhiên cách tiến hành và dung sai có thể áp dụng theo đơn vị khác bằng cách sử dụng các hệ số chuyển đổi phù hợp.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 258 – 1: 2002 (ISO 6507-1: 1997), Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Vickers – Phần 1: Phương pháp thử.
ISO/TR 463, Dial gauges reading in 0,01 mm, 0,001 mm and 0,0001 inch (Thiết bị đo đọc đến 0,01 mm, 0,001 mm và 0,0001 inch).
ISO 3599, Vernier callipers reading to 0,1 and 0,05 mm (Thước cặp Vecne đọc đến 0,1 mm và 0,5 mm)
ISO 3611, Micrometer callipers for external measurement (Thước cặp panme dùng để đo kích thước bên ngoài).
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.
3.1.1. Độ chính xác (accuracy)
Tính chặt chẽ thống nhất giữa kết quả phép thử và giá trị đối chiếu được chấp nhận.
CHÚ THÍCH Thuật ngữ “độ chính xác” khi được áp dụng cho một tập hợp kết quả của phép thử, gồm sự kết hợp các yếu tố ngẫu nhiên và sai số hệ thống thông thường hoặc độ lệch các yếu tố (ISO 3534-1).
3.1.2. Hiệu chuẩn (calibration)
Tập hợp các thao tác để thiết lập mối liên quan giữa các giá trị định lượng được chỉ ra bằng thiết bị đo hoặc hệ thống đo, hoặc các giá trị đại diện bằng phép đo vật liệu hoặc vật liệu đối chứng và các giá trị tương ứng thu được theo chuẩn ở các điều kiện quy định.
3.1.3. Chuẩn đối chiếu (reference standard)
Định nghĩa được chấp nhận trên phạm vi quốc tế của một đơn vị đo được đưa ra.
3.2. Ký hiệu
b1: khoảng cách giữa mép của lỗ lắp bu lông mặt bích và lỗ của bích
b2: khoảng cách giữa mép của lỗ lắp bu lông mặt bích và đường kính ngoài của bích
b3: khoảng cách giữa tâm của lỗ lắp bu lông mặt bích và lỗ của bích
b4: khoảng cách giữa tâm của lỗ lắp bu lông mặt bích và đường kính ngoài của bích
c1: khoảng cách giữa các m
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 3: ống polyolefin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 2: Điều kiện thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7417-1:2004 (IEC 61386-1 : 1996, With Amendment 1 : 2000) về Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 1:Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6141:2003 (ISO 4065 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 3: ống polyolefin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 2: Điều kiện thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7417-1:2004 (IEC 61386-1 : 1996, With Amendment 1 : 2000) về Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 1:Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974) về Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-2: 1997) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng vickers - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6141:2003 (ISO 4065 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- Số hiệu: TCVN6145:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra