IEC 61386-1 : 1996
WITH AMENDMENT 1 : 2000
HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Conduit systems for cable management - Part 1: General requirements
Lời nói đầu
TCVN 7417-1 : 2004 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 61386-1 : 1996 và Sửa đổi 1: 2000;
TCVN 7417-1 : 2004 do Công ty SX & TM Thăng Long Hà nội đề xuất xây dựng, Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Conduit systems for cable management - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và các thử nghiệm đối với hệ thống ống, bao gồm ống và phụ kiện ống, dùng để bảo vệ và quản lý các dây dẫn có cách điện và/hoặc cáp cách điện trong hệ thống lắp đặt điện hoặc trong hệ thống truyền thông có điện áp đến 1 000 V xoay chiều và/hoặc 1 500 V một chiều. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống ống kim loại, phi kim loại và hệ thống kết hợp cả kim loại và phi kim loại, kể cả các đầu kết thúc hệ thống, có ren và không có ren. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vỏ hộp và hộp đầu nối thuộc phạm vi áp dụng của IEC 670.
CHÚ THÍCH 1: Một số hệ thống ống cũng có thể thích hợp để sử dụng trong môi trường khí quyển nguy hiểm. Khi đó, cần chú ý đưa thêm các yêu cầu cần thiết đối với thiết bị được lắp đặt trong những điều kiện như vậy.
CHÚ THÍCH 2: Dây nối đất có thể được cách điện, có thể không được cách điện.
IEC 417 : 1973, Graphical symbols for use on equipment. Index, survey and compilation of the single sheets, as well as all of the supplements A to L (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị. Chỉ mục, khảo sát và lập tờ rơi, cũng như tất cả các bổ sung từ A đến L)
IEC 423 : 1993, Conduits for electrical purposes - Outside diameters of conduits for electrical installations and threads for conduits and fitting (Ống dùng cho mục đích điện - Đường kính ngoài của ống dùng cho lắp đặt điện và ren dùng cho ống và phụ kiện ống)
IEC 529 : 1989, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP))
IEC 670 : 1989, General requirements for enclosures for accessories for household and similar fixed electrical installations (Yêu cầu chung đối với vỏ bọc dùng cho các khí cụ điện dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt điện cố định tương tự)
IEC 60695-2-1/1 : 1994, Fire hazard testing - Part 2: Test methods - Section 1/Sheet 1: Glow-wire end-product test and guidance (Thử nghiệm rủi ro cháy - Phần 2: Phương pháp thử - Mục 1/Tờ 1: Thử nghiệm thành phẩm bằng sợi dây nóng đỏ và hướng dẫn)
IEC 60695-2-4/1 : 1991, Fire hazard testing - Part 2: Test methods - Section 4/Sheet 1: 1 kW nominal pre-mixed test flame and guidance (Thử nghiệm rủi ro cháy - Phần 2: Phương pháp thử - Mục 4/Tờ 1: Ngọn lửa thử nghiệm trộn trước 1 kW danh nghĩa và hướng dẫn)
Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau đây:
3.1
hệ thống ống (conduit system)
hệ thống đi dây kín gồm các ống và phụ kiện ống để bảo vệ và quản lý dây dẫn và/hoặc cáp đã có cách điện trong hệ thống lắp đặt điện hoặc truyền thông, cho phép kéo, đẩy và/hoặc thay thế dây và/hoặc cáp trong hệ thống, nhưng không cho phép luồn từ phía bên.
3.2
ống (conduit)
bộ phận của hệ thống đi dây kín có mặt cắt tròn dùng cho các dây dẫn cách điện và/hoặc cáp cách điện trong hệ thống lắp đặt điện hoặc truyền thông, cho phép kéo
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7417-23:2004 (IEC 61386-23 : 2002) về Hệ thống dùng cho quản lý cáp - Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7614-1:2007 (ISO 6993 - 1: 2006) về Hệ thống ống poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt - Phần 1: ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7417-23:2004 (IEC 61386-23 : 2002) về Hệ thống dùng cho quản lý cáp - Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7614-1:2007 (ISO 6993 - 1: 2006) về Hệ thống ống poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt - Phần 1: ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008) về Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp - Phần 1: Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7417-1:2004 (IEC 61386-1 : 1996, With Amendment 1 : 2000) về Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 1:Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7417-1:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực