TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12509-1:2018
RỪNG TRỒNG - RỪNG SAU THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN - PHẦN 1: NHÓM LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH
Plantation forest - Forest stand after forest formation period - Part 1: Group of fast growing tree species
Lời nói đầu
TCVN 12509:2018 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12509 “Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản” gồm các phần sau:
- TCVN 12509-1:2018, Phần 1: Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh;
- TCVN 12509-2:2018, Phần 2: Nhóm loài cây sinh trưởng chậm;
- TCVN 12509-3:2018, Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn.
RỪNG TRỒNG - RỪNG SAU THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN - PHẦN 1: NHÓM LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH
Plantation forest - Forest stand after forest formation period - Part 1: Group of fast growing tree species
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật đủ điều kiện thành rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản đối với rừng trồng nhóm loài cây sinh trưởng nhanh.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Loài cây sinh trưởng nhanh (Fast growing tree species)
Những loài cây đạt lượng tăng trưởng đường kính bình quân hàng năm tối thiểu đạt 2,0cm trở lên (Điều 3.8 TCVN 8761:2012 có sửa đổi).
2.2 Độ tàn che (Canopy cover)
Mức độ che kín của tán cây rừng theo phương thẳng đứng trên một đơn vị diện tích rừng được biểu thị bằng tỷ lệ phần mười.
2.3 Đường kính ngang ngực (Diameter at the breast height)
Đường kính thân cây ở độ cao 1,3m tính từ mặt đất tại vị trí gốc cây.
2.4 Chiều cao vút ngọn (Total height)
Chiều cao cây đứng từ mặt đất ở vị trí gốc cây tới đỉnh sinh trưởng của thân chính.
2.5 Thời gian kiến thiết cơ bản (Forest formation period)
Khoảng thời gian tính từ thời điểm trồng rừng đến hết thời gian chăm sóc rừng và được xác định cụ thể cho từng loài trong hồ sơ thiết kế trồng rừng. Với cây sinh trưởng nhanh, thời gian kiến thiết cơ bản là 36 tháng.
3 Yêu cầu rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản
Yêu cầu của rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Diện tích (ha) | Liền vùng tối thiểu 0,3ha |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-1:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 1: Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh
- Số hiệu: TCVN12509-1:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực