Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12510-1:2018

RỪNG TRỒNG - RỪNG PHÒNG HỘ VEN BIỂN

PHẦN 1: RỪNG PHÒNG HỘ CHẮN GIÓ, CHẮN CÁT BAY

Plantation forest - Coastal protection forest

Part 1: Sand-fixing and windbreak coastal forest

Lời nói đầu

TCVN 12510-1:2018 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục tiêu chuẩn và Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 12510-1:2018, Phần 1: Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay

TCVN 12510-2:2018, Phần 2: Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển

 

RỪNG TRỒNG - RỪNG PHÒNG HỘ VEN BIỂN

PHẦN 1: RỪNG PHÒNG HỘ CHẮN GIÓ, CHẮN CÁT BAY

Plantation forest - Coastal protection forest

Part 1: Sand-fixing and windbreak coastal forest

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với rừng trồng phòng hộ ven biển chắn gió, chắn cát bay.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1  Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay (Sand-fixing and windbreak coastal forest)

Rừng nhằm giảm cường độ gió, chắn cát di động, bảo vệ sản xuất nông nghiệp, bảo vệ các khu dân cư, khu đô thị, vùng sản xuất và các công trình khác.

2.2  Cấu trúc tầng thứ đai rừng (Structural storey of forest belt)

Sự sắp xếp không gian phân bố của các thành phần cây gỗ theo chiều thẳng đứng.

2.3  Bề rộng đai rừng (Forest belt width)

Khoảng cách giữa hai hàng cây ngoài cùng của đai rừng.

2.4  Khoảng cách giữa các đai rừng (Distance between forest belts)

Khoảng cách giữa hàng cây ngoài cùng của đai rừng này đến hàng cây ngoài cùng của đai rừng khác.

2.5  Hệ số lọt gió (K) (Windshield coefficient)

Tỷ số giữa tốc độ gió trung bình đo ở các độ cao khác nhau phía sau đai rừng so với tốc độ gió trung bình ở các độ cao tương ứng phía trước đai rừng.

2.6  Mặt cắt ngang của đai rừng (Forest belt cross section)

Mặt cắt thẳng đứng vuông góc với chiều dài của đai rừng.

2.7  Độ đặc đai rừng (Forest belt density)

Mức độ dày rậm, che chắn không gian của thể tích một phẫu đồ đai rừng có chiều rộng bằng chiều rộng đai rừng, chiều cao bằng chiều cao bình quân đai rừng và chiều dài bằng 1m theo chiều dài đai rừng.

3  Yêu cầu kỹ thuật đai rừng phòng hộ chắn gió, hộ chắn cát ven biển

Yêu cầu kỹ thuật của đai rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay được quy định tại Bảng 1.

Bng 1 - Yêu cầu kỹ thuật

Chỉ tiêu

Yêu cầu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12510-1:2018 về Rừng trồng - Rừng phòng hộ ven biển - Phần 1: Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay

  • Số hiệu: TCVN12510-1:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản