Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
Organic agriculture - Requirements for certification bodies
Lời nói đầu
TCVN 12134:2017 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3/SC1 Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ cho một tổ chức là phương thức mang lại sự đảm bảo rằng tổ chức đó đã thực hiện quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ theo chính sách của tổ chức.
Chấp nhận một quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ là quyết định chiến lược đối với tổ chức, việc này có thể giúp tổ chức sản xuất sản phẩm nông nghiệp theo phương pháp hữu cơ dựa vào các tài nguyên có thể hồi phục, giảm thiểu sử dụng tài nguyên không hồi phục, duy trì được chất đất, nâng cao năng suất sinh học của đất và tăng cường đa dạng sinh học.
Các yêu cầu đối với quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ có thể từ nhiều nguồn, tiêu chuẩn này được xây dựng để hỗ trợ việc chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ đáp ứng được các yêu cầu của bộ TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ.
Tiêu chuẩn này dùng cho các tổ chức tiến hành đánh giá và chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Tiêu chuẩn này cung cấp các yêu cầu chung để các tổ chức chứng nhận tiến hành đánh giá và chứng nhận trong lĩnh vực quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Các tổ chức này được hiểu là các tổ chức chứng nhận. Cách diễn đạt này không gây cản trở việc sử dụng tiêu chuẩn này của các tổ chức có chức danh khác đảm trách các hoạt động thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Thực tế, mọi tổ chức liên quan đến việc đánh giá quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ đều có thể sử dụng tiêu chuẩn này.
Hoạt động chứng nhận bao gồm việc đánh giá quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ của một tổ chức. Hình thức xác nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ của một tổ chức phù hợp với tiêu chuẩn về quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ cụ thể hoặc với các yêu cầu khác, thường là một văn bản chứng nhận hoặc giấy chứng nhận.
NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
Organic agriculture - Requirements for certification bodies
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các tổ chức chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ áp dụng theo bộ TCVN 11041.
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu đối với năng lực, việc vận hành nhất quán và tính khách quan của tổ chức chứng nhận quá trình sản xuất và chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ phù hợp với các yêu cầu của bộ TCVN 11041.
Việc chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ là hoạt động đánh giá sự phù hợp của bên thứ ba [như quy định trong TCVN ISO/IEC 17000:2007 (ISO/IEC 17000:2004), 5.5], do đó các tổ chức tiến hành hoạt động này là tổ chức đánh giá sự phù hợp bên thứ ba.
Việc chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ không xác nhận tính an toàn hoặc sự phù hợp của sản phẩm của tổ chức trong chuỗi hành trình sản phẩm.
Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11041 (tất cả các phần), Nông nghiệp hữu cơ
TCVN ISO 9000:2015 (ISO 9000:2015), Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
TCVN ISO 19011 (ISO 19011), Hướng dẫn đánh gi
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9194:2012 (ISO/TS 28923 : 2007) về Máy nông nghiệp - Che chắn cho các bộ phận chuyển động truyền công suất - Mở che chắn bằng dụng cụ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11892-1:2017 về Thực hành nông nghiệp tốt (VIETGAP) - Phần 1: Trồng trọt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-6:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) về Quản lý chất lượng - Chất lượng của tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-9:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 9: Mật ong hữu cơ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-10:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 10: Rong biển hữu cơ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-11:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 11: Nấm hữu cơ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-12:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 12: Rau mầm hữu cơ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-13:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà màng và trong thùng chứa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy
- 1Thông tư 36/2014/TT-BKHCN Quy định hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 3Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 4Quyết định 3879/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về nông nghiệp hữu cơ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14001:2005 (ISO 14001 : 2004) về hệ thống quản lý môi trường - các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000 : 2005) về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9194:2012 (ISO/TS 28923 : 2007) về Máy nông nghiệp - Che chắn cho các bộ phận chuyển động truyền công suất - Mở che chắn bằng dụng cụ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19011:2013 (ISO 19011 : 2011) về Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 (IEC/ISO 17065: 2012) về Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17000:2007 (ISO/IEC 17000 : 2004) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và các nguyên tắc chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10002:2015 (ISO 10002:2014) về Quản lý chất lượng - Sự thoả mãn của khách hàng - Hướng dẫn về xử lý khiếu nại
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 (ISO/IEC 17021-1:2015) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 1: Các yêu cầu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22003:2015 (ISO/TS 22003:2013) về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001:2015 (ISO 14001:2015) về Hệ thống quản lý môi trường - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-1:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11892-1:2017 về Thực hành nông nghiệp tốt (VIETGAP) - Phần 1: Trồng trọt
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-3:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-6:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) về Quản lý chất lượng - Chất lượng của tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-9:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 9: Mật ong hữu cơ
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-10:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 10: Rong biển hữu cơ
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-11:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 11: Nấm hữu cơ
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-12:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 12: Rau mầm hữu cơ
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-13:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà màng và trong thùng chứa
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12134:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận
- Số hiệu: TCVN12134:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra