Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11793:2017

ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ KHỔ ĐƯỜNG 1000 MM - YÊU CẦU THIẾT KẾ TUYẾN

1000 mm gauge railway - Design requirements for track work

Lời nói đầu

TCVN 11793 : 2017 do Cục đường sắt Việt Nam biên soạn, Bộ Giao Thông vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.

 

ĐƯỜNG ST ĐÔ THỊ KH ĐƯỜNG 1000 MM - YÊU CU THIẾT K TUYN

1000 mm Gauge railway - Design Requirements For Track Work

1  Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này áp dụng cho công tác thiết kế mới đường sắt khổ 1000 mm với tốc độ nhỏ hơn hoặc bằng 120 km/h (bao gồm: mặt bằng, mặt cắt dọc, nền đường, kiến trúc tầng trên đường sắt, đường lánh nạn và giao cắt giữa đường sắt với đường bộ) thuộc đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng.

1.2  Tiêu chuẩn này có thể tham khảo áp dụng cho công tác thiết kế nâng cấp, cải tạo các công trình đường sắt khổ 1000 mm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4527 :1988, Hầm đường sắt và đường ôtô - Tiêu chuẩn thiết kế;

TCVN 4054 :2005, Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế;

TCVN 7572-2 : 2006, Cốt liệu bê tông và vữa - phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt;

TCVN 8859 : 2011, Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu;

TCVN 8893 :2011, Cấp kỹ thuật đường sắt;

TCVN 9436 : 2012, Nền đường ô tô - thi công và nghiệm thu;

TCVN 9983 : 2013, Phương tiện giao thông đường sắt - toa xe - yêu cầu thiết kế;

TCVN 10380 : 2014, Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và các từ viết tắt

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1  Thuật ngữ, định nghĩa

3.1.1  Cấp kỹ thuật đường sắt (Grading for railway lines)

Quy định thứ hạng các tuyến hoặc đoạn tuyến đường sắt theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, tương ứng với các yêu cầu về năng lực vận tải, vận lượng và tốc độ tối đa.

3.1.2  Đường sắt quốc gia (National railways)

Đường sắt phục vụ nhu cầu vận tải chung của cả nước, từng vùng kinh tế và liên vận quốc tế.

3.1.3  Đường sắt chuyên dùng (Specialized railways)

Đường sắt phục vụ nhu cầu vận tải riêng của tổ chức, cá nhân.

3.1.4  Đường chính (Main line)

Đường sắt nối liền, xuyên qua các điểm phân giới trên một khu đoạn chạy tàu được sử dụng thường xuyên và cho phép tàu thông qua với tốc độ lớn.

3.1.5  Đường nhánh (Branch line)

Là đường nối ray với tuyến chính.

3.1.6  Đường lánh nạn (Refuge line)

Là đường sắt được bố trí dưới các đoạn đường có dốc lớn để tránh tai nạn xảy ra cho các đoàn tầu xuống dốc bị mất khống chế do hỏng hãm.

3.1.7  Đường an toàn (safety line)

Là đường để tách rời, ngăn ngừa đầu máy, toa xe từ đường nhánh, đường chuyên dùng trôi vào đường chính khu gian hoặc đường đón gửi tầu trong ga.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11793:2017 về Đường sắt đô thị khổ đường 1000 mm - Yêu cầu thiết kế tuyến

  • Số hiệu: TCVN11793:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản