Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾ
Railway vehicles – Railway car –Specifications for design
Lời nói đầu
TCVN 9983: 2013 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9983: 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn đường sắt Trung Quốc TB/T 1335 – 1996: Quy phạm thiết kế và thử nghiệm bền.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾ
Railway vehicles – Railway car –Specifications for design
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tham số tính toán, vật liệu sử dụng và yêu cầu về sức bền của kết cấu thép khi thiết kế toa xe khách, toa xe hàng vận hành trên đường sắt quốc gia và trên đường sắt chuyên dùng khổ đường 1000 mm và 1435 mm.
Tiêu chuẩn này không quy định chi tiết về thiết kế giá chuyển hướng, bộ móc nối đỡ đấm và các thiết bị chuyên dùng của toa xe.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho toa xe 2 trục, toa xe có 3 giá chuyển hướng, toa xe dùng cho đường sắt đô thị và toa xe động lực chở khách.
Tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau:
TCVN 9135 : 2012, Phương tiện giao thông đường sắt – Móc nối đỡ đấm của đầu máy, toa xe – Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 8893: 2011, Cấp kỹ thuật đường sắt;
TCVN 8366: 2010, Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế và chế tạo; TCVN 7755:2007, Ván gỗ dán.
TCVN 7284:2003, Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết.
TCVN 7285:2003, Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ. TCVN 7286:2003, Bản vẽ kỹ thuật. Tỷ lệ.
TCVN 7001: 2002, Phương tiện giao thông đường bộ – Đai an toàn và hệ thống ghế –- Đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 8-20:2002, Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ.
Trong tiêu chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1 Toa xe khách (coach): Toa xe dùng để chuyên chở hành khách trên đường sắt.
3.2. Toa xe tiếp cận người khuyết tật (Accessibility car): Toa xe khách phải đáp ứng thêm các yêu cầu riêng về thiết kế để người khuyết tật tiếp cận sử dụng.
3.3 Toa xe hàng (Wagon, freight car): Toa xe dùng để chuyên chở hàng hóa hoặc được sử dụng trong các đoàn tàu hàng, bao gồm loại toa xe thông dụng và toa xe chuyên dùng
3.4 .Khổ giới hạn đầu máy toa xe (rolling stock limiting gauge): Đường bao của mặt cắt ngang lớn nhất của đầu máy toa xe đặt thẳng góc với tim đường sắt.
3.5 Tốc độ cấu tạo (Design speed): Tốc độ vận hành lớn nhất theo thiết kế được hạn chế bởi điều kiện an toàn và độ bền kết cấu mà toa xe có thể vận hành ổn định liên tục.
3.6. Tổng trọng toa xe (Gross weight): Tổng của tự trọng và tải trọng, đối với các toa xe không chở hàng hóa, hành khách và hành lý thì tổng trọng là tổng của tự trọng với trọng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5895:2012 (ISO 8560:1986) về Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện các kích thước mô đun, đường và lưới mô đun
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9256:2012 về Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6085:2012 (ISO 7437:1990) về Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7285:2003 (ISO 5457 : 1999) về tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7286:2003 (ISO 5455 : 1979) về bản vẽ kỹ thuật – tỷ lệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7001:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đai an toàn và hệ thống ghế - đai an toàn cho người lớn - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8366:2010 về Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5895:2012 (ISO 8560:1986) về Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện các kích thước mô đun, đường và lưới mô đun
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-0:2003 (ISO 3098-0 : 1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Chữ viết – Phần 0: Yêu cầu chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-20:2002 (ISO 128-20:1996) về Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 20: Các quy ước cơ bản về nét vẽ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9256:2012 về Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6085:2012 (ISO 7437:1990) về Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2011 về Cấp kỹ thuật đường sắt
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9983:2013 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Yêu cầu thiết kế
- Số hiệu: TCVN9983:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra