Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11806:2017

EN 12299:2009

ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐỘ THOẢI MÁI CỦA HÀNH KHÁCH - ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ

Railway applications - Ride comfort for passengers - Measurement and evaluation

Lời nói đầu

TCVN 11806:2017 hoàn toàn tương đương với EN 12299:2009 Ứng dụng đường sắt - Độ thoải mái của hành khách - Đo lường và đánh giá

TCVN 11806:2017 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐỘ THOẢI MÁI CỦA HÀNH KHÁCH - ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ

Railway applications - Ride comfort for passengers - Measurement and evaluation

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp để đo lường ảnh hưởng của chuyển động thân phương tiện đối với độ thoải mái của hành khách và đánh giá phương tiện về độ thoải mái. Ảnh hưởng được xem xét là:

- Độ không thoải mái liên quan đến gia tốc và vận tốc của các dao động tần số tương đối thấp.

- Tiêu chuẩn này không đề cập đến các ảnh hưởng về rủi ro sức khỏe liên quan đến các dao động tần số cao bao gồm: thiệt hại về thể chất và suy giảm sức khỏe tinh thần.

Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá độ thoải mái của hành khách đi lại bằng các phương tiện giao thông đường sắt ở trên đường chính tuyến, đường nhánh và đường sắt ngoại ô. Các loại phương tiện giao thông đường sắt khác như đầu máy, tàu metro, tàu điện đường phố v.v. có thể tham khảo tiêu chuẩn này.

Việc đánh giá độ thoải mái trong tiêu chuẩn này được áp dụng đối với hành khách có sức khỏe bình thường.

Tiêu chuẩn này áp dụng để đo các chuyển động thực của đoàn tàu cũng như các chuyển động mô phỏng.

2  Tài liệu viện dẫn

Tiêu chuẩn này viện dẫn các tài liệu dưới đây. Đối với các viện dẫn có năm, chỉ áp dụng phiên bản được đề cập. Đối với các viện dẫn không đề năm thì áp dụng phiên bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (bao gồm mọi nội dung sửa đổi).

EN 14363, Railway applications - Testing for the acceptance of running characteristics of railway vehicles - Testing of running behaviour and stationary tests (Ứng dụng đường sắt - Thử nghiệm thu các đặc tính vận hành của phương tiện giao thông đường sắt - Thử tính năng vận hành và thử tĩnh)

EN ISO 5353, Earth-moving machinery, and tractors and machinery for agriculture and forestry - Seat index point (ISO 5353:1995).

EN ISO 8041, Human response to vibration - Measuring instrumentation (ISO 8041:2005). (Phản ứng của con người với rung động - Dụng cụ đo)

ISO 2631-1, Mechanical vibration and shock - Evaluation of human exposure to whole-body vibration - Part 1: General requirements (Rung động và chn động cơ giới - Đánh giá ảnh hưởng của con người với rung động toàn thân - Phần 1: Các yêu cầu chung).

ISO 5348, Mechanical vibration and shock - Mechanical mounting of acclerometers (Rung động và chấn động cơ giới - Lắp ráp các thiết bị đo gia tốc).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1  Hành khách (passengers)

Người đi lại bằng phương tiện giao thông đường sắt, không tham gia vào hoạt động vận tải.

3.2  Độ thoải mái vận hành (ride comfort)

Cảm giác phức hợp dưới tác động của dao động và/hoặc các lực quán tính lên toàn bộ cơ thể người, phát sinh do chuyển động của thân phương tiện.

3.3  Tương tác (interfaces)

Các bộ phậ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11806:2017 (EN 12299:2009) về Ứng dụng đường sắt - Độ thoải mái của hành khách - Đo lường và đánh giá

  • Số hiệu: TCVN11806:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản