Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10545:2014

SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA SIÊU MỊN - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Microasphalt materials - Constructions and acceptance

Lời nói đầu

TCVN 10545:2014 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 98/SC 4 xử lý nền đất yếu" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA SIÊU MỊN - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

MicroAsphalt Materials - Constructions and Acceptance

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu thi công và nghiệm thu công tác duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa lớp bê tông nhựa của mặt đường giao thông đường bộ bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn trong.

Tiêu chuẩn này cũng có thể tham khảo đề áp dụng cho công tác duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa lớp bê tông nhựa của mặt cầu và mặt đường phục vụ trong sân bay.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4195:2012, Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm;

TCVN 5689:2005, Nhiên liệu Diezen (DO) - Yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 7495:2005 (ASTM D 5 - 97), Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún;

TCVN 7497:2005 (ASTM D 36 - 00), Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi);

TCVN 7498:2005 (ASTM D 92 - 02b), Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị th cốc h Cleveland;

TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 - 00 ), Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt;

TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 - 01), Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen;

TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03), Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer);

TCVN 8860-1:2011, bê tông nhựa - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ n định, độ do Marshall;

ASTM D 2196 - 91, Standard Test Methods for Rheological Properties of Non-Newtonian Materials by Rotational (Brookfield type) Viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt của vật liệu bằng máy đo độ nhớt (Brookfield));

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Mặt đường bê tông nhựa

mặt đường (bao gồm 1 lớp hoặc một số lớp có chiều dày quy định) được chế tạo từ hỗn hợp bao gồm các cốt liệu (đá dăm, cát, bột khoáng) có tỷ lệ phối trộn xác định được sấy nóng và trộn đều với nhau, sau đó được trộn với nhựa đường theo tỷ lệ thiết kế.

3.2

Vật liệu bê tông nhựa siêu mịn (microasphalt materials)

hỗn hợp bao gồm nhựa đường oxi hóa, toluene/styrene, diezel, phụ gia đặc biệt KP, bột màu (Nếu có), bột cao su (Nếu có) và bột khoáng đôlômít được trộn với nhau theo một tỷ lệ nhất định tạo thành hỗn hợp đồng nhất và có màu đặc trưng dùng để thi công duy tu, sửa chữa và bảo dưỡng trên bề mặt bê tông nhựa.

3.3

Bảo dưỡng mặt đường (road maintain)

thao tác kỹ thuật để duy trì các đặc tính kỹ thuật của mặt đường dưới tác dụng của các yếu tố bất lợi như thời tiết, phương tiện giao thông và các yếu tố bức xạ mặt trời.

3.4

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10545:2014 về Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu

  • Số hiệu: TCVN10545:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản