TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10329 : 2014
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBONAT
Animal feeding stuffs - Determination of carbonates content
Lời nói đầu
TCVN 10329:2014 được xây dựng dựa theo Commission regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10329:2014 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBONAT
Animal feeding stuffs - Determination of carbonates content
1. Phạm vi áp dụng.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng cacbonat trong thức ăn chăn nuôi, biểu thị theo canxi cacbonat.
Tuy nhiên trong một số trường hợp nhất định (ví dụ: với sắt cacbonat) phải sử dụng phương pháp đặc biệt.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
3. Nguyên tắc
Phân hủy các cacbonat trong axit clohydric, cacbon dioxit giải phóng được thu nhận vào ống chia vạch và thể tích của cacbon dioxit được so sánh với thể tích giải phóng từ một lượng canxi cacbonat đã biết trong các điều kiện tương tự.
4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Axit clohydric, tỷ trọng 1,10 g/ml.
4.2. Canxi cacbonat
4.3. Axit sulfuric, dung dịch khoảng 0,05 mol/l, được tạo màu bằng đỏ metyl.
5. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1. Thiết bị Scheibler-Dietrich (xem Hình 1) hoặc các thiết bị tương đương.
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
1 Ống chia độ | 4 Bình hứng |
2 Ống di động | 5 Khóa ba chiều |
3 Ống nối |
|
Hình 1 - Thiết bị Scheibler-Dietrich để xác định cacbonat
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10492:2014 (AOAC 970.86) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10492:2014 (AOAC 970.86) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
- Số hiệu: TCVN10329:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực