THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HALOFUGINONE - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of halofuginone content - Method using high-performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 10330:2014 được xây dựng dựa theo Commission regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10330:2014 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HALOFUGINONE - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of halofuginone content - Method using high-performance liquid chromatography
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng halofuginone (DL-trans-7-bromo-6-chloro- 3- [3-(3-hydroxy-2-piperidyl)acetonyl]-quinazolin-4-(3H)-one hydrobromide) trong thức ăn chăn nuôi sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Giới hạn định lượng của phương pháp là 1 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
Sau khi xử lý mẫu bằng nước nóng, halofuginone được tách ra dưới dạng bazơ tự do vào ethyl axetat và sau đó tách phân đoạn dưới dạng hydroclorua vào dung dịch axit. Chất chiết được tinh sạch bằng sắc ký trao đổi ion. Hàm lượng halofuginone được xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo với detector UV.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Axetonitril, loại dùng cho HPLC.
4.2. Nhựa Amberlite XAD-2.
4.3. Amoni axetat.
4.4. Etyl axetat.
4.5. Axit axetic băng.
4.6. Chất chuẩn halofuginone (DL-trans-7-brome-6-chloro-3-[3-hydroxy-2-piperidyl)acetonyl] quinazoline-4-(3H)-one hydrobromide, E 764).
4.6.1. Dung dịch chuẩn gốc halofuginone, 100 mg/ml
Cân 50 mg chất chuẩn halofuginone, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 500 ml, hòa tan trong dung dịch đệm amoni axetat (4.18), thêm dung dịch đệm đến vạch và trộn. Dung dịch này nếu được bảo quản nơi tối ở 5 °C có thể bền được ba tuần.
4.6.2. Dung dịch hiệu chuẩn
Chuyển 1,0 ml, 2,0 ml, 3,0 ml, 4,0 ml và 6,0 ml dung dịch chuẩn gốc (4.6.1) vào một loạt các bình định mức 100 ml. Thêm pha động (4.21) đến vạch và trộn. Các dung dịch này có nồng độ halofuginone tương ứng là 1,0 mg/ml, 2,0 mg/ml, 3,0 mg/ml, 4,0 mg/ml và 6,0 mg/ml. Cần chuẩn bị các dung dịch này ngay trước khi sử dụng.
4.7. Axit clohydric (r20 xấp xỉ 1,16 g/ml).
4.8. Metanol.
4.9. Bạc nitrat.
4.10. Natri ascorbat.
4.11.<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN10330:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực