THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ROBENIDINE - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of robenidine content - Method using high-performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 10331:2014 được xây dựng dựa theo Commission regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10331:2014 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ROBENIDINE - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of robenidine content - Method using high-performance liquid chromatography
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng robenidine (1,3-bis [(4-chlorobenzylidene) amino]guanidine-hydrochloride) trong thức ăn chăn nuôi sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Giới hạn định lượng của phương pháp là 5 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi- Chuẩn bị mẫu thử.
Mẫu được chiết bằng metanol đã axit hóa. Chất chiết được làm khô và một phần mẫu được làm sạch trên cột nhôm oxit. Robenidine được rửa giải ra khỏi cột bằng metanol, cô đặc và bổ sung một lượng thích hợp pha động. Hàm lượng robenidine được xác định sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) pha đảo sử dụng detector UV.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Metanol.
4.2. Metanol đã axit hóa
Chuyển 4,0 ml axit clohydric (p20 = 1,18 g/ml) vào bình định mức 500 ml, thêm metanol (4.1) đến vạch và trộn. Chuẩn bị dung dịch mới ngay trước khi sử dụng.
4.3. Axetonitril, loại dùng cho. HPLC.
4.4. Rây phân tử
Loại 3A, cỡ hạt từ 8 mesh đến 12 mesh (hạt cỡ 1,6 mm đến 2,5 mm, nhôm silicat dạng tinh thể, đường kính lỗ 0,3 mm).
4.5. Nhôm oxit có hoạt tính axit, loại I, dùng cho sắc ký cột
Chuyển 100 g nhôm oxit vào bình chứa thích hợp và thêm 2,0 ml nước. Đậy nắp và lắc bình trong khoảng 20 min. Bảo quản bằng vật chứa đậy kín.
4.6. Dung dịch kali dihydro phosphat, c = 0,025 mol/l
Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat vào nước (loại dùng cho HPLC) trong bình định mức 1 000 ml, thêm nước đến vạch và trộn.
4.7. Dung dịch di-natri hydro phosphat, c = 0,025 mol/l
Hòa tan 3,55 g di-natri hydro phosphat khan (hoặc 4,45 g dạng ngậm hai phân tử nước hoặc 8,95 g dạng ngậm mười phân tử nước) (loại dùng cho HPLC) vào nước đựng trong bình định mức 1 000 ml, thêm nước đến vạch và trộn.
4.8. Pha động dùng cho HPLC
Trộn các thuốc thử sau đây với nhau:
- 650 ml axetonitril (4.3);
- 250 ml nước (loại dùng cho HPLC);
- 50 ml dung dịch kali di-hydro phosphat (4.6);
- 50 ml dung dịch di-
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10492:2014 (AOAC 970.86) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10492:2014 (AOAC 970.86) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10494:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10327:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp Luff-Schoorl
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN10331:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực