HỆ THỐNG QUẢN LÝ BẢN VẼ TÀU CÁ
KHUNG TÊN VÀ BẢNG KÊ TRÊN CÁC BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này quy định các mẫu khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của tàu cá và các phần cấu thành của nó.
1.1. Nội dung, cách bố trí và kích thước các ô của khung tên trên bản vẽ và tài liệu kỹ thuật phải theo các mẫu quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi | Mục đích sử dụng |
Mẫu 1 | Tất cả các bản vẽ |
Mẫu 2 | Bản vẽ chi tiết của sản phẩm sản xuất phụ khi lập trên cùng một tờ. |
Mẫu 3 và 3a | Tài liệu kỹ thuật. |
Mẫu 3b và 3c | Tài liệu kỹ thuật sắp xếp dọc khổ giấy 11 |
Mẫu 3d | Các tờ tiếp sau của bản dự trù vật tư và trang thiết bị |
Mẫu 4 và 4a | Bảng kê tài liệu kỹ thuật |
1.2. Khung tên phải bố trí ở góc phải phía dưới của bản vẽ hay tài liệu kỹ thuật.
Trên khổ giấy 11 phải đặt khung tên dọc theo cạnh ngắn của tờ giấy (trừ mẫu 3a, 3b, 3c, 3d).
Khung phụ (ô 23) trên bản vẽ bố trí bên trái phía trên của bản vẽ ở tất cả các khổ giấy trừ khổ A5 và nhỏ hơn.
Bảng ghi sửa đổi trên khung tên theo mẫu 1 khi cần thiết có thể lập tiếp lên trên hoặc sang bên trái của khung tên.
1.3. Nội dung ghi trong các ô của khung tên theo quy định ở bảng 2.
1.4. Phần ghi chú thuộc thủ tục lưu trữ bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, khi cần thiết có thể lập ở góc trái dưới bên ngoài khung của bản vẽ và tài liệu kỹ thuật.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 135:1999 về tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-13:2009/BNNPTNT về tàu cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 14Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 15Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 219:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 224:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 225:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Quy tắc ghi sửa đổi trên bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 226:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 135:1999 về tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-13:2009/BNNPTNT về tàu cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 14Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 15Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 219:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 224:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 225:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Quy tắc ghi sửa đổi trên bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 226:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- Số hiệu: 58TCN25:1974
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1974
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định