TIÊU CHUẨN NGÀNH
58 TCN 23-74
HỆ THỐNG QUẢN LÝ BẢN VẼ TÀU CÁ
SẢN PHẨM VÀ CÁC PHẦN CẤU THÀNH CỦA SẢN PHẨM
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lập các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính, sản xuất phụ và các phần cấu thành của sản phẩm trong ngành đóng tàu cá.
Quy tắc lập bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm cơ khí sử dụng trong ngành đóng tàu cá áp dụng TCVN 219-74.
2. Sản phẩm sản xuất chính là những đối tượng sản xuất được ghi trong danh mục mặt hàng của xí nghiệp.
Ví dụ: Tàu đánh cá lưới vét, tàu vận chuyển cá, trạm nổi, tàu thu mua cá v.v…
3. Sản phẩm sản xuất phụ là những đối tượng sản xuất của xí nghiệp để phục vụ cho một mục đích nhất định.
Ví dụ: Các bệ khuôn của vỏ tàu, các loại dưỡng, dụng cụ gá lắp v.v…
4. Sản phẩm có thể gồm những phần chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi | Giải thích | Ví dụ | Tài liệu kỹ thuật |
1 | 2 | 3 | 4 |
1. Chi tiết | Phần cấu thành của sản phẩm được chế tạo không dùng đến nguyên công lắp. |
| Bản vẽ chi tiết |
2. Nhóm | Phần cấu thành ghép của sản phẩm tháo được hay không tháo được. Trong nhóm có thể có các chi tiết, các nhóm khác hoặc sản phẩm mua |
|
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 135:1999 về tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-13:2009/BNNPTNT về tàu cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 14Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 15Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 135:1999 về tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-13:2009/BNNPTNT về tàu cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 14Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 15Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- Số hiệu: 58TCN23:1974
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1974
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định