TIÊU CHUẨN NGÀNH
58 TCN 24-74
HỆ THỐNG QUẢN LÝ BẢN VẼ TÀU CÁ
CÁC LOẠI BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật tàu cá trong ngành thủy sản.
1. Bản vẽ
1.1. Tùy theo mục đích sử dụng, bản vẽ và tài liệu kỹ thuật tàu cá được chia ra làm ba nhóm chính:
1.1.a. Tài liệu thiết kế
1.1.b. Bản vẽ chế tạo và tài liệu kỹ thuật
1.1.c. Bản vẽ vận hành và sửa chữa
1.2. Tùy theo giai đoạn thiết kế, tài liệu thiết kế được chia ra các loại sau:
1.2.1. Bản vẽ thiết kế sơ bộ: Trình bày những khái niệm chung về tàu. Bản vẽ thiết kế sơ bộ dùng để lập các bản vẽ thiết kế kỹ thuật.
1.2.2. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật cùng với các bản tính và tài liệu kỹ thuật khác phục vụ cho bản vẽ thiết kế kỹ thuật, xác định cấu tạo và tính năng cơ bản của tàu và dùng để lập các bản vẽ chế tạo.
1.3. Bản vẽ chế tạo và các tài liệu kỹ thuật phục vụ cho bản vẽ chế tạo, dùng để chế tạo, lắp ráp, kiểm tra và giao nhận tàu cũng như các phần cấu thành của nó.
1.4. Bản vẽ vận hành và sửa chữa: Được lập dựa trên cơ sở bản vẽ hoàn công và chế tạo tàu và các phần cấu thành của nó dùng khi vận hành và sửa chữa tàu cũng như các phần cấu thành của nó.
1.5. Tùy theo cách thể hiện, các bản vẽ được phân ra các dạng sau đây(1).
1.5.1. Bản vẽ phác. Bản vẽ có tính chất tạm thời, vẽ trên giấy bất kỳ, khi vẽ thường không dùng đến dụng cụ vẽ và không cần tuân theo tỷ lệ một cách chính xác. Bản vẽ phác dùng để sử dụng tạm thời khi thiết kế và trong sản xuất.
1.5.2. Bản gốc. Bản vẽ, vẽ trên giấy bất kỳ và dùng để lập bản chính.
1.5.3. Bản chính. Bản vẽ, thực hiện trên vật liệu trong (giấy can, phim ảnh v.v…) có thể in ra bản in được nhiều lần (in ánh sáng, in ảnh). Trên bản chính phải có chữ ký thuật của những người có trách nhiệm đối với việc lập ra bản chính.
1.5.4. Bản điệp. Bảo sao y nguyên bản chính trên vật liệu trong (giấy can, phim ảnh v.v…) dùng để in ra bản in.
1.5.5. Bản in. Bản vẽ in từ bản chính hay bản điệp ra (in ánh sáng, in ảnh), bản in dùng để sử dụng trực tiếp trong sản xuất, thiết kế và vận hành.
Chú thích: Trường hợp đặc biệt cho phép dùng bản gốc hay một bản in (bảo đảm giữ được lâu không phai mờ) làm bản chính nhưng phải có chữ ký như đã quy định trong bản chính.
1.6. Tùy theo nội dung các bản vẽ tàu cá được chia ra các loại sau đây:
1.6.1. Bản vẽ lý thuyết. Bản vẽ, vẽ hình dáng của thân tàu máy đẩy (chân vịt) và các phần khác của thân tàu ảnh hưởng đến tính năng đi biển của tàu.
1.6.2. Bản vẽ bố trí chung. Bản vẽ, trên đó trình bày những khái niệm chung về hình dáng bên ngoài, cách bố trí các khoang hầm, phòng ở, phòng công cộng, máy, trang thiết bị v.v… của tàu.
1.6.3. Bản vẽ kết cấu. Bản vẽ, trên đó biểu diễn kết cấu thân và các phần cấu thành của thân tàu, hình dáng, ký hiệu, kích thước, vật liệu dùng trong kết cấu và chi tiết kết cấu thân tàu. Ví dụ: kết cấu chung cắt dọc, các mặt boong, các khoang, mặt cắt ngang, khai triển vỏ…
1.6.4. Bản vẽ công nghiệp. Bản vẽ, trình bày quá trình công nghệ của tàu và các phần cấu thành của nó.
1.6.5. Bản vẽ chi tiết. Gồm có hình vẽ của chi tiết như những số liệu cần thiết để chế tạo, lắp ghép, kiểm tra và xác nhận các chi tiết kết cấu tàu.
1.6.6. Bản vẽ tháo lắp. Bản vẽ dùng để tháo lắp khi sửa chữa và cải tiến, hồi phục tàu và các phần cấu thành của tàu.
1.6.7. Các loại sơ đồ. Bản vẽ trên đó biểu diễn đơn giản bằng đường nét được quy ước nhất định đối tượng vẽ hoặc nguyên tắc, quan hệ giữa các phần và yếu tố với nhau, khi vẽ thước không tuân theo tỷ lệ một cách chính xác. Ví dụ: Sơ đồ điện, sơ đồ lắp ráp, sơ đồ hệ thống ống…
1.6.8. Biểu đồ. Bản vẽ, trên đó biểu diễn mối liên quan giữa các đại lượng riêng biệt để quan sát và phân tích chúng.
1.6.9. Đồ thị. Bản vẽ, trên đó biểu diễn sự liên quan giữa các thông số ứng dụng trong tính toán nhận được từ kết quả thí ngh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 135:1999 về tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-13:2009/BNNPTNT về tàu cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 14Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 15Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 219:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 224:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 226:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 135:1999 về tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-13:2009/BNNPTNT về tàu cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 14Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 15Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 219:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 224:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 226:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- Số hiệu: 58TCN24:1974
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1974
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định