- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5512:1991 về bao bì vận chuyển - Thùng cactông đựng hàng thủy sản xuất khẩu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5653:1992 về Bao bì thương phẩm - Túi chất dẻo
SẢN PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH - CÁ BASA PHILÊ
Frozen fishery product - River catfish (Pangasius bocourti)fillet
LỜI NÓI ĐẦU :
28 TCN117:1998 'Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Cá basa phi lê 'do Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh thuỷ sản biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 535/1998/QÐ-BTS ngày 10 tháng 9 năm 1998.
1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh cho sản phẩm cá ba sa phi lê đông lạnh.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm cá ba sa phi lê đông lạnh.
Cá ba sa dùng làm nguyên liệu phải còn sống. Ðối với nguyên liệu là cá nuôi, phải khai thác từ các vùng nước nuôi đáp ứng được tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường và quy định về kiểm soát việc sử dụng thuốc kháng sinh, kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
3.1 Chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm phải theo đúng các yêu cầu quy định trong Bảng 1
Bảng 1. Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Ðặc trưng của cá ba sa, không có màu lạ. Sản phẩm có màu sắc trắng hơn so với sản phẩm của cá tra,hoặc cá bông lau. |
2. Mùi | Ðặc trưng của sản phẩm cá ba sa, không có mùi lạ. |
3. Vị | Ðặc trưng của sản phẩm cá ba sa, không có vị lạ |
4. Trạng thái | - Cơ thịt mịn và săn chắc, có tính đàn hồi, vết cắt nhẵn, không sót xương; da, mỡ, phần thịt bụng được xử lý sạch, cho phép tối đa 2 điểm máu hoặc đường gân máu trên thịt. - Băng được mạ đều trên bề mặt sản phẩm. |
5. Tạp chất | Không cho phép |
6. Khối lượng | Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm trên mẫu kiểm sau khi rã đông nhanh để ráo nước, cho phép sai khác 2,5%; song giá trị trung bình của tổng số mẫu kiểm, phải đạt giá trị ghi trên bao |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 119:1998 về Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Surimi cá biển do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 118:1998 về sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Thịt nghêu luộc do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8337:2010 về ghẹ miếng đông lạnh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:2006 về thuỷ sản đông lạnh - Yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2065:1977 về cá phi lê đông lạnh (ướp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 27: 2017/BNNPTNT về Sản phẩm thuỷ sản – Cá tra phi lê đông lạnh
- 1Quyết định 535/1998/QĐ-BTS về tiêu chuẩn cấp ngành do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 119:1998 về Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Surimi cá biển do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 118:1998 về sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Thịt nghêu luộc do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8337:2010 về ghẹ miếng đông lạnh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5512:1991 về bao bì vận chuyển - Thùng cactông đựng hàng thủy sản xuất khẩu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:2006 về thuỷ sản đông lạnh - Yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2065:1977 về cá phi lê đông lạnh (ướp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5653:1992 về Bao bì thương phẩm - Túi chất dẻo
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 27: 2017/BNNPTNT về Sản phẩm thuỷ sản – Cá tra phi lê đông lạnh
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 117:1998 về Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Cá basa phi lê do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN117:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 10/09/1998
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định