Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – ĐỘ DAO ĐỘNG PHÂN TÍCH CHO PHÉP ĐỐI VỚI CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Animal feeding stuffs – Accepted analytical variation for feed quality criteries
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra nguyên tắc hướng dẫn để hỗ trợ các cơ quan kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi trong việc đưa ra những quyết định thường lệ liên quan đến việc xem xét các sản phẩm có khoảng dao động nằm trong phạm vi có thể chấp nhận được.
Theo hướng dẫn của tiêu chuẩn này, nếu việc phân tích một chỉ tiêu nào đó nằm ngoài khoảng dao động cho phép thì thức ăn chăn nuôi đó không phù hợp với yêu cầu chất lượng ghi trên nhãn hàng hóa.
1.2. Tiêu chuẩn này chỉ quy định độ dao động phân tích đối với một số chỉ tiêu chất lượng cơ bản của thức ăn chăn nuôi như sau:
1.2.1. Các chỉ tiêu chung: hàm lượng protein, xơ, chất béo, tro (bao gồm cả tro thô và tro không tan trong axit clohydric), natri clorua, canxi, phopho và độ ẩm.
1.2.2. Các khoáng vi lượng: hàm lượng đồng, sắt, kẽm và mangan.
1.3. Tiêu chuẩn này có liên quan đến các phương pháp thử để tiến hành phân tích các chỉ tiêu được nêu trong mục 1.2. Đó là các phương pháp áp dụng theo tiêu chuẩn của TCVN, ISO. Các kết quả phân tích thu được từ mẫu thức ăn chăn nuôi kiểm tra phải được tiến hành với ít nhất hai lần xác định theo cùng một phương pháp tương ứng được nêu trong bảng 1.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi:
TCVN 4328:2001(ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô- Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4329 (ISO 6865:2000). Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô.
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN năm 2006 ban hành Quy trình và tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 862:2006 về thức ăn chăn nuôi - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:2001 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - phương pháp Kjeldahl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1526:1986 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng canxi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:1989 (ISO 6495 - 1980) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329:1993 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng xơ thô
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:1993 về thức ăn cho chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 860:2006 về thức ăn chăn nuôi - độ dao động phân tích cho phép đối với các chỉ tiêu chất lượng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN860:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra