Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 862:2006

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Animal feeding stuffs – Terms and Definitions

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định một số thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến thức ăn chăn nuôi

Tiêu chuẩn này bao gồm các phần: khái niệm chung, các chất dinh dưỡng, các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.

2. Nội dung

Thuật ngữ

Định nghĩa

2.1. Thuật ngữ về những kái niệm chung

General conception

2.1.1. Thức ăn chăn nuôi

Feeds

Là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến bảo quản.

2.1.2. Vật nuôi

Animal

Là các loại gia súc, gia cầm, ong, tằm, thuỷ sản được con người nuôi giữ.

2.1.3. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Feed Ingredients

Là thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi để cung cấp một hoặc nhiều chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho vật nuôi.

2.1.4. Khẩu phần ăn

Ration

Là lượng các loại thức ăn cung cấp cho vật nuôi ăn trong một ngày đêm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 862:2006 về thức ăn chăn nuôi - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 10TCN862:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản