Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 4099/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
BAN HÀNH QUY TRÌNH VÀ TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
- Căn cứ Quyết định số 74/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế xây dựng, ban hành và kiểm tra áp dụng tiêu chuẩn ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩn ngành:
10TCN 831 : 2006. Quy trình chế biến bột máu làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
10TCN 832 : 2006. Quy trình chế biến bột xương làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
10TCN 833 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chlotetracycline, oxytetracyline và tetracycline bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
10TCN 834 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zinc bacitracin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
10TCN 835 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng monensin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
10TCN 836 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10TCN 837 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Tiêu chuẩn hàm lượng vitamin trong thức ăn hỗn hợp.
10TCN 838 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp.
10TCN 860 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Độ dao động phân tích cho phép đối với các chỉ tiêu chất lượng.
10TCN 861 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp.
10TCN 862 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa.
10TCN 863 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp.
10TCN 864 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Cám gạo - yêu cầu kỹ thuật.
10TCN 865 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Khô dầu đậu tương - yêu cầu kỹ thuật.
10TCN 866 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Khô dầu lạc - yêu cầu kỹ thuật.
10TCN 868 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
10TCN 869 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Sắn khô - yêu cầu kỹ thuật.
10TCN 984 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Bột cá - yêu cầu kỹ thuật.
10TCN 985 : 2006. Thức ăn chăn nuôi - Ngô hạt - yêu cầu kỹ thuật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 74/2005/QĐ-BNN về Quy chế xây dựng, ban hành, phổ biến và kiểm tra áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 4Quyết định 2783 NN-KHCN/QĐ năm 1997 ban hành Tiêu chuẩn rửa đất mặn 14TCN 53-1997 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 5398/BNN-KHCN năm 2013 công bố tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 831:2006 về quy trình chế biến bột máu làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 832:2006 về quy trình chế biến bột xương làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 833:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng chlotetracycline, oxytetracyline và tetracycline bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 834:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng zinc bacitracin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 835:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng monensin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 10TCN 836:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 10TCN 837:2006 về thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng vitamin trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006 về thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành 10TCN 860:2006 về thức ăn chăn nuôi - độ dao động phân tích cho phép đối với các chỉ tiêu chất lượng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Tiêu chuẩn ngành 10TCN 862:2006 về thức ăn chăn nuôi - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Tiêu chuẩn ngành 10TCN 864:2006 về thức ăn chăn nuôi - cám gạo - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Tiêu chuẩn ngành 10TCN 865:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu đậu tương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Tiêu chuẩn ngành 10TCN 866:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu lạc - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Tiêu chuẩn ngành 10TCN 868:2006 về thức ăn chăn nuôi - quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 về thức ăn chăn nuôi - sắn khô - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN năm 2006 ban hành Quy trình và tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 4099/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra