Hệ thống pháp luật

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 835 : 2006

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONENSIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Animal feeding stuffs - Determination of monensin content by

high - performance liquid chromatographic method

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày       tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng để phân tích hàm lượng kháng sinh monensin trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Giới hạn phát hiện của phương pháp là 40mg/kg.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi:

TCVN 4851 (ISO 3696). Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

ISO 6497:2002 (E). Animal feeding stuffs - Sampling.

3. Nguyên tắc

Monensin trong mẫu thức ăn chăn nuôi được tách chiết bằng metanol, sau đó tạo dẫn xuất bằng 2,4 dinitrophenylhydrazine (DNP) trong môi trường axit ở 55oC, tách và định lượng trên hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV ở bước sóng 392nm.

4. Thiết bị, dụng cụ

4.1. Máy nghiền mẫu phòng thí nghiệm.

4.2. Sàng phòng thí nghiệm, có kích thước lỗ sàng 1,00 mm và 3,00 mm.

4.3. Cân phân tích có độ chính xác 0,0001 g.

4.4. Cân kỹ thuật có độ chính xác 0,01 g.

4.5. Máy ly tâm lạnh có tốc độ 3000 vòng/phút, sử dụng ống ly tâm dung tích 30 ml.

4.6. ống ly tâm, dung tích 30 ml bằng polypropylen hoặc bằng thuỷ tinh, có nắp đậy.

4.7. Tủ ấm, có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định ở 55oC ± 1oC.

4.8. Máy lắc tròn hoặc máy lắc ngang có thể đạt tốc độ 250 vòng/phút.

4.9. ống nghiệm dung tích 10ml có nút xoáy.

4.10. Bình định mức dung tích 10, 100, 1000 ml.

4.11. Pipet tự động điều chỉnh được từ  1ml đến 30 ml.

4.12. Micropipet dung tích từ 10ml đến 100 ml và từ 200ml đến 1000 ml.

4.13. Hút dung môi tự động 2 ml, 10 ml, 20 ml.

4.14. Máy lắc ống nghiệm (V

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 835:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng monensin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành

  • Số hiệu: 10TCN835:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản