Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 2.581 đến 2.600 trong 9.960 thuật ngữ.
Đại diện cử tri
Là người cao tuổi, người có công với cách mạng và chức sắc tôn giáo trong khu vực (nếu có);(Theo điểm a Khoản 2 Điều 10 Thông tư 01/2021/TT-BNV)
Đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học của doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Là đất xây dựng phòng thí nghiệm, đất xây dựng cơ sở ươm tạo công nghệ và ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đất xây dựng cơ ...
Thành viên lĩnh họ trong từng kỳ mở họ
Là người đưa ra mức lãi cao nhất, trừ trường hợp có thoả thuận khác.(Theo Khoản 1 Điều 20 Nghị định 19/2019/NĐ-CP )
Họ có lãi
Là họ mà thành viên được lĩnh họ nhận các phần họ khi đến kỳ mở họ và phải trả lãi cho các thành viên khác.(Theo Khoản 7 Điều 4 ...
Kỳ mở họ
Là thời điểm được xác định theo thoả thuận của những người tham gia dây họ mà tại thời điểm đó các thành viên góp phần họ và có thành ...
Thành viên
Là người tham gia dây họ, góp phần họ, được lĩnh họ và trả lãi (nếu có).(Theo Khoản 2 Điều 4 Nghị định 19/2019/NĐ-CP )
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
Là giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về xây dựng tại thời điểm kê khai ...
Giải quyết tố cáo trong công an nhân dân
Là việc thụ lý, xác minh, kết luận nội dung tố cáo và xử lý kết luận nội dung tố cáo của người giải quyết tố cáo trong công an ...
Người bị tố cáo trong công an nhân dân
Là cơ quan, đơn vị, cán bộ, chiến sĩ công an có hành vi bị tố cáo khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ; người không còn là cán bộ, ...
Quản lý nhà nước trong lĩnh vực an ninh, trật tự
Là quản lý nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội theo chức năng của bộ công an.(Theo Khoản 3 Điều ...
Đang xem kết quả 2.581 đến 2.600 trong 9.960 thuật ngữ.