Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 2.561 đến 2.580 trong 9.960 thuật ngữ.
Người được cử tham gia ban đề thi
Là công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh ...
Thí sinh dự thi
Là cán bộ, công chức, viên chức nếu bị đình chỉ thi hoặc bị hủy hết quả thi, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý ...
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã
Là hệ thống thông tin nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã của cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký ...
Cơ quan chi trả thu nhập
Là tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập từ tiền lương, tiền công đăng ký thuế cho người lao động và người phụ thuộc của người lao động.(Theo Khoản 7 ...
Đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác
Là chi nhánh, văn phòng đại diện, nơi cụ thể khác tiến hành hoạt động, kinh doanh của tổ chức.(Theo Khoản 4 Điều 3 Thông tư 105/2020/TT-BTC)
Đơn vị chủ quản
Là người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc.(Theo Khoản 1 Điều 3 Thông tư 105/2020/TT-BTC)
Chứng chỉ chất lượng
Chứng chỉ chất lượng là một trong những tài liệu sau:a) Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân (sau đây viết tắt là kết ...
Cơ quan có thẩm quyền thuộc các bộ quản lý ngành, lĩnh vực
Là cơ quan được phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ ...
Tổ chức chứng nhận, giám định, thử nghiệm thực hiện hoạt động chứng nhận, giám định, thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
Là tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định, tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật hoặc tổ chức chứng ...
Phiếu không hợp lệ
Là phiếu không theo mẫu quy định do Tổ bầu cử phát ra; phiếu không có dấu của Tổ bầu cử; phiếu để số người được bầu nhiều hơn số ...
Đang xem kết quả 2.561 đến 2.580 trong 9.960 thuật ngữ.