Điều 6 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANCĐ.
2. Đối tượng: là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
3. Chương trình đào tạo
a) Các bài học chung về hàng không
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về HKDD | |
1.1 | Khái quát HKDD quốc tế | 2 |
1.2 | Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 2 |
1.3 | Khái quát chung HKDD Việt Nam | 4 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | |
2.1 | Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK | 8 |
2.2 | Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK | 8 |
3 | Khái quát an toàn hàng không | 24 |
4 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ | 4 |
| TỔNG CỘNG | 52 |
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát về ANHK | |
1.1 | Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam | 4 |
1.2 | Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay | 8 |
1.3 | Khái quát ANHK của hãng hàng không | 8 |
1.4 | Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 8 |
1.5 | Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không | 8 |
2 | An ninh thông tin | 4 |
3 | Quản lý rủi ro ANHK | 8 |
4 | Các biện pháp kiểm soát ANHK | |
4.1 | Khái quát chung | 2 |
4.2 | Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK | 2 |
4.3 | Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK | 2 |
4.4 | Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK | 2 |
4.5 | Kiểm tra, giám sát ANHK | 4 |
4.6 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 4 |
5 | Phân tích hành vi | 12 |
6 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
7 | Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK | 4 |
| TỔNG CỘNG | 84 |
c) Các bài học nghiệp vụ ANCĐ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 12 | 4 | 8 |
2 | Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK | 8 | 8 | 0 |
3 | Kiểm tra ANHK | |||
3.1 | Khái quát kiểm tra ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.2 | Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi | 12 | 4 | 8 |
3.3 | Kiểm tra trực quan, lục soát người | 20 | 4 | 16 |
3.4 | Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật | 20 | 4 | 16 |
3.5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế | 20 | 4 | 16 |
3.6 | Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK | 2 | 2 | 0 |
3.7 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể | 2 | 1 | 1 |
3.8 | Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay | 16 | 4 | 12 |
3.9 | Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
3.10 | Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù | 4 | 4 | 0 |
3.11 | Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên | 2 | 2 | 0 |
4 | Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao | 4 | 2 | 2 |
5 | Tuần tra ANHK | 20 | 4 | 16 |
6 | Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật | 4 | 2 | 2 |
7 | Xử lý vụ việc ANHK | 32 | 4 | 28 |
8 | Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | |||
8.1 | Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 | 4 | 0 |
8.2 | Quy trình ứng phó | 32 | 4 | 28 |
8.3 | Hợp tác quốc tế trong ứng phó | 2 | 2 | 0 |
8.4 | Kế hoạch ứng phó | 4 | 4 | 0 |
9 | Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt | 16 | 4 | 12 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 144 | 4 | 140 |
11 | Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK | 16 | 4 | 12 |
12 | Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh | 40 | 20 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 450 | 105 | 345 |
4. Người có văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề ANHK nhóm ANCĐ chỉ phải đào tạo bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 47 đến số 48
- Ngày hiệu lực: 01/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện