Chương 4 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để làm công tác quản lý, chỉ đạo, tham mưu, giám sát ANHK.
2. Đối tượng: công chức, viên chức đảm nhiệm các nhiệm vụ về ANHK trong cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam.
3. Chương trình tập huấn ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát chung về ngành HKDD | 2 |
2 | Pháp luật về hàng không và ANHK | 2 |
3 | Khái quát về ANHK | 2 |
4 | Các nguồn lực bảo đảm ANHK | 2 |
5 | Văn hóa ANHK | 2 |
6 | Chương trình ANHK quốc gia, kế hoạch khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
7 | Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
8 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
9 | Quy chế An ninh hàng không DNDV | 2 |
10 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
11 | An ninh thông tin | 2 |
12 | Quản lý rủi ro ANHK | 4 |
13 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
14 | Đào tạo, huấn luyện ANHK | 4 |
15 | Xử lý vi phạm ANHK; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở | 4 |
| TỔNG CỘNG | 40 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK | 2 |
2 | Các mối đe dọa ANHK | 2 |
3 | Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin | 2 |
4 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
5 | Kiểm soát chất lượng ANHK; Đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
6 | Xử lý vi phạm ANHK; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở | 2 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 02 (hai) năm một lần.
6. Giám sát viên ANHK không phải tham gia tập huấn ban đầu, huấn luyện định kỳ theo quy định tại Điều này.
7. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự khoá tập huấn ban đầu dành cho công chức, viên chức làm về ANHK của Nhà chức trách hàng không;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.
Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để làm công tác kiểm soát chất lượng ANHK của Nhà chức trách hàng không.
2. Đối tượng:
a) Tập huấn ban đầu: người dự kiến bổ nhiệm giám sát viên ANHK;
b) Huấn luyện định kỳ: giám sát viên ANHK của Cục Hàng không Việt Nam.
3. Chương trình tập huấn ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định chung về kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
2 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
3 | KSCL thực hiện chương trình ANHK quốc gia | 2 |
4 | KSCL thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
5 | KSCL thực hiện chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
6 | KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV | 2 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 12 |
| TỔNG CỘNG | 40 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
2 | KSCL tuân thủ tiêu chuẩn ICAO, Luật, Nghị định liên quan ANHK | 2 |
3 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự bồi dưỡng ban đầu giám sát viên ANHK;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.
Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
Đối tượng quy định tại
Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
1. Cục Hàng không Việt Nam biên soạn, thẩm định và ban hành giáo trình, tài liệu tập huấn, huấn luyện chương trình quy định tại các
2. Nội dung giáo trình, tài liệu tập huấn, huấn luyện phải đảm bảo đúng quy định tại Thông tư này, tiêu chuẩn, khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế tại Phụ ước của Công ước Chi-ca-go về Hàng không dân dụng và quy định liên quan của pháp luật.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy của các chương trình tập huấn, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều này là tài liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có thông tin thuộc danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
Giáo viên tập huấn, huấn luyện phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoặc văn bản công nhận hoàn thành khóa học phù hợp với bài giảng được phân công giảng dạy.
Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết;
b) Kiểm tra kết thúc khoá học: học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm tra khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm tra tối thiểu 30 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu 120 phút đối với phương thức tự luận lý thuyết;
c) Điểm kiểm tra lý thuyết được tính theo thang điểm 100. Học viên đạt Kết quả kiểm tra kết thúc bài học và kết quả kiểm tra kết thúc khoá học từ 80 điểm trở lên được công nhận hoàn thành khóa học.
2. Cấp chứng nhận:
a) Học viên hoàn thành các khóa tập huấn được đơn vị tổ chức tập huấn cấp chứng nhận hoàn thành khoá tập huấn;
b) Học viên hoàn thành các khóa huấn luyện được được đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận bằng văn bản.
Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
1. Thành phần hồ sơ tập huấn bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị tổ chức tập huấn công nhận học viên hoàn thành khóa tập huấn;
c) Chứng nhận hoàn thành khóa tập huấn (bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện định kỳ bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 47 đến số 48
- Ngày hiệu lực: 01/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện