Mục 4 Chương 3 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Mục 4. NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ phục vụ chuyến bay.
2. Đối tượng
a) Nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
b) Nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
c) Trực ban; người quản lý, nhân viên giám sát an toàn sân đỗ tàu bay của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
d) Nhân viên vệ sinh tàu bay của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) | 2 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK cảng hàng không | 2 |
6 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 |
7 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay) | 2 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay.
2. Đối tượng: nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay tại cảng hàng không, sân bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay | 4 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
4 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK cảng hàng không; kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không | 2 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay | 2 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên không lưu;
b) Nhân viên thông báo tin tức hàng không;
c) Nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không (của doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay);
d) Nhân viên khí tượng hàng không;
đ) Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay | 4 |
3 | Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 4 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 14 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (hoặc chương trình ANHK cảng hàng không) | 2 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa.
2. Đối tượng: người quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa làm việc thường xuyên tại khu vực hạn chế và nhà ga, kho hàng hóa, trừ các đối tượng được quy định tại các
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 1 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | 2 |
3 | Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | 1 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không.
2. Đối tượng: người quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 1 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không | 4 |
3 | Ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không | 1 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
3 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên vệ sinh tàu bay của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay;
b) Người quản lý, giám sát của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 1 |
2 | Quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay | 2 |
3 | Trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của người quản lý, giám sát, nhân viên trong bảo đảm ANHK | 2 |
4 | Phối hợp ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
5 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
6 | Phối hợp thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 1 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay | 1 |
2 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
3 | Phối hợp xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bưu chính qua đường hàng không.
2. Đối tượng: người quản lý, giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính qua đường hàng không.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 2 |
2 | Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay | 2 |
3 | Đối phó với sự cố ANHK | 1 |
4 | An ninh nội bộ | 2 |
5 | Vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi | 2 |
6 | Nhiệm vụ quản lý và giám sát ANHK đối với dịch vụ | 2 |
7 | Quản lý rủi ro ANHK | 1 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 1 |
2 | Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay | 1 |
3 | Đối phó với sự cố ANHK, vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi | 1 |
4 | An ninh nội bộ, quản lý rủi ro ANHK | 1 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan trong khu vực hạn chế.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phi hàng không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
b) Nhân viên của DNDV kỹ thuật hàng không; sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị hàng không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
c) Nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
d) Nhân viên điều khiển xe và vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu cho tàu bay;
đ) Nhân viên của DNDV vệ sinh môi trường làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
e) Các đối tượng làm việc thường xuyên tại khu vực hạn chế khác.
Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này không bao gồm các đối tượng quy định tại các
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 2 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 2 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 2 |
4 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về an ninh hàng không | 1 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 1 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm; người và đồ vật khả nghi | 1 |
4 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố ANHK | 1 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 47 đến số 48
- Ngày hiệu lực: 01/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện