Hệ thống pháp luật

Mục 1 Chương 3 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Mục 1. NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH NỘI BỘ CỦA DOANH NGHIỆP

Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung

1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK để thực hiện trách nhiệm của người chịu trách nhiệm chính về ANHK.

2. Đối tượng:

a) Người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung.

b) Trường hợp đối tượng nêu tại điểm a khoản 2 Điều này đồng thời là người đứng đầu lực lượng kiểm soát ANHK thì chỉ phải tham gia một trong hai chương trình: chương trình đào tạo, huấn luyện quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư này hoặc chương trình bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại Điều này.

3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu

a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về ngành HKDD

2

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

2

3

Khái quát ANHK

4

4

Các nguồn lực bảo đảm ANHK

2

5

Văn hóa ANHK

4

6

Chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay

4

7

Kiểm soát an ninh nội bộ

2

8

An ninh thông tin

2

9

Quản lý rủi ro ANHK

4

10

Kiểm soát chất lượng ANHK

4

11

Đào tạo, huấn luyện ANHK

2

12

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ

8

13

Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

14

Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

4

TỔNG CỘNG

48

b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Hãng hàng không Việt Nam

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về ngành HKDD

2

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

2

3

Khái quát ANHK

4

4

Các nguồn lực bảo đảm ANHK

2

5

Văn hóa ANHK

4

6

Chương trình ANHK của hãng hàng không

4

7

Kiểm soát an ninh nội bộ

2

8

An ninh thông tin

2

9

Quản lý rủi ro ANHK

4

10

Kiểm soát chất lượng ANHK

4

11

Đào tạo, huấn luyện ANHK

2

12

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ

8

13

Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

14

Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

TỔNG CỘNG

46

c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về ngành HKDD

2

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

2

3

Khái quát ANHK

4

4

Các nguồn lực bảo đảm ANHK

2

5

Văn hóa ANHK

4

6

Quy chế ANHK DNDV

4

7

Kiểm soát an ninh nội bộ

2

8

An ninh thông tin

2

9

Quản lý rủi ro ANHK

4

10

Kiểm soát chất lượng ANHK

4

11

Đào tạo, huấn luyện ANHK

2

12

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ

8

13

Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

14

Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

TỔNG CỘNG

46

4. Chương trình huấn luyện định kỳ

a) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

Chương trình ANHK; kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay

2

3

Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin

2

4

Quản lý rủi ro ANHK

2

5

Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK

2

6

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ

2

7

Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

TỔNG CỘNG

14

b) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của hãng hàng không Việt Nam

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

Chương trình ANHK của hãng hàng không

2

3

Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin

2

4

Quản lý rủi ro ANHK

2

5

Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK

2

6

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ

2

7

Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

TỔNG CỘNG

14

c) Chương trình huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

Quy chế ANHK DNDV

2

3

Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin

2

4

Quản lý rủi ro ANHK

2

5

Kiểm soát chất lượng ANHK; đào tạo, huấn luyện ANHK

2

6

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ

2

7

Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

TỔNG CỘNG

14

5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 02 (hai) năm một lần.

6. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:

a) Không phải tham dự khoá học bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK;

b) Không phải tham dự khoá huấn luyện định kỳ nếu năm nhận được chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là năm đến thời hạn huấn luyện định kỳ;

c) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.

Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp

1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ về kiểm soát chất lượng ANHK.

2. Đối tượng: người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp có chương trình ANHK hoặc quy chế ANHK.

3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu

a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về ngành HKDD

2

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

4

3

Khái quát chung về ANHK

4

4

Quy định chung về KSCL ANHK

8

5

KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK

2

6

KSCL thực hiện Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay

8

7

KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ

2

8

KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin

2

9

KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK

4

10

KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK

4

11

KSCL thực hiện quy định về Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

12

KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

4

13

Thực tập, viết báo cáo

16

TỔNG CỘNG

64

b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt Nam

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về ngành HKDD

2

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

4

3

Khái quát chung về ANHK

4

4

Quy định chung về KSCL ANHK

8

5

KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK

2

6

KSCL thực hiện Chương trình ANHK của hãng hàng không

8

7

KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ

2

8

KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin

2

9

KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK

4

10

KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK

4

11

KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

12

KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

13

Thực tập, viết báo cáo

16

TỔNG CỘNG

62

c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về ngành HKDD

2

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

4

3

Khái quát chung về ANHK

4

4

Quy định chung về KSCL ANHK

8

5

KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK

2

6

KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV

8

7

KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ

2

8

KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin

2

9

KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK

4

10

KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK

4

11

KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

12

KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

13

Thực tập, viết báo cáo

16

TỔNG CỘNG

62

4. Chương trình huấn luyện định kỳ

a) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

2

Kiểm soát chất lượng ANHK

2

3

KSCL chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay

4

4

KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK

2

5

KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK

2

6

KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

7

KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

TỔNG CỘNG

16

b) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt Nam

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

2

Kiểm soát chất lượng ANHK

2

3

KSCL chương trình ANHK của hãng hàng không

4

4

KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK

2

5

KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK

2

6

KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

7

KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

TỔNG CỘNG

16

c) Chương trình huấn luyện định kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

2

Kiểm soát chất lượng ANHK

2

3

KSCL quy chế ANHK DNDV

4

4

KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK

2

5

KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK

2

6

KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

7

KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK

2

TỔNG CỘNG

16

5. Thời hạn huấn luyện định kỳ; 02 (hai) năm một lần.

6. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:

a) Không phải tham dự bồi dưỡng ban đầu giám sát viên an ninh nội bộ;

b) Không phải tham dự khoá huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ nếu năm nhận được chứng nhận, chứng chỉ là năm đến thời hạn huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ;

c) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế, Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.

Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 22/12/2022
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lê Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 47 đến số 48
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH