Điều 42 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để làm công tác kiểm soát chất lượng ANHK của Nhà chức trách hàng không.
2. Đối tượng:
a) Tập huấn ban đầu: người dự kiến bổ nhiệm giám sát viên ANHK;
b) Huấn luyện định kỳ: giám sát viên ANHK của Cục Hàng không Việt Nam.
3. Chương trình tập huấn ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định chung về kiểm soát chất lượng ANHK | 4 |
2 | KSCL tuân thủ quy định về văn hóa ANHK | 2 |
3 | KSCL thực hiện chương trình ANHK quốc gia | 2 |
4 | KSCL thực hiện chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
5 | KSCL thực hiện chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
6 | KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV | 2 |
7 | KSCL thực hiện quy định kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
8 | KSCL thực hiện quy định an ninh thông tin | 2 |
9 | KSCL thực hiện quy định quản lý rủi ro ANHK | 4 |
10 | KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
11 | KSCL thực hiện quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
12 | KSCL thực hiện quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
13 | Thực tập, viết báo cáo | 12 |
| TỔNG CỘNG | 40 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
2 | KSCL tuân thủ tiêu chuẩn ICAO, Luật, Nghị định liên quan ANHK | 2 |
3 | KSCL tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK | 2 |
4 | KSCL tuân thủ quy định về đào tạo, huấn luyện ANHK | 2 |
5 | KSCL tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
6 | KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK | 2 |
| TỔNG CỘNG | 12 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự bồi dưỡng ban đầu giám sát viên ANHK;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 47 đến số 48
- Ngày hiệu lực: 01/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện