Chương 5 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY AN NINH HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng tài liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức lớp, phương pháp giảng dạy về ANHK.
2. Đối tượng:
a) Đối tượng bồi dưỡng ban đầu: người được lựa chọn làm giáo viên giảng dạy ANHK;
b) Đối tượng huấn luyện định kỳ: giáo viên giảng dạy ANHK.
Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
1. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Các bài học chung
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK theo yêu cầu của ICAO | 4 | 4 | 0 |
2 | Giới thiệu về chương trình đào tạo, huấn luyện ANHK quốc gia | 4 | 4 | 0 |
3 | Nguyên tắc, yêu cầu học tập và giảng dạy | 4 | 4 | 0 |
4 | Phương pháp chuẩn bị giáo trình, tài liệu | 2 | 2 | 0 |
5 | Kiểm tra cuối khóa, tổng hợp kết quả và cấp chứng nhận, chứng chỉ | 2 | 2 | 0 |
6 | Xây dựng bài giảng điện tử | 8 | 0 | 8 |
7 | Giải pháp nâng cao hiệu quả ĐTHL | 2 | 2 | 0 |
| TỔNG CỘNG | 26 | 18 | 8 |
b) Các bài học riêng đối với giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Phương pháp chuẩn bị khóa học, bài giảng lý thuyết | 2 |
2 | Phương pháp thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng lý thuyết | 4 |
3 | Thực hành giảng dạy lý thuyết | 16 |
| TỔNG CỘNG | 22 |
c) Các bài học riêng đối với giáo viên giảng dạy thực hành
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Phương pháp chuẩn bị khóa học, bài giảng thực hành | 2 | 2 | 0 |
2 | Phương pháp thực hiện khóa học, thực hiện bài giảng thực hành | 4 | 4 | 0 |
3 | Thực hành giảng dạy | 16 | 4 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 22 | 10 | 12 |
2. Chương trình huấn luyện định kỳ
a) Giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK | 2 |
2 | Các phương pháp giảng dạy lý thuyết ANHK; xây dựng bài giảng điện tử | 2 |
3 | Thực hành tập giảng dạy | 6 |
| TỔNG CỘNG | 10 |
b) Giáo viên giảng dạy thực hành
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Khái quát công tác đào tạo, huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Các phương pháp giảng dạy thực hành ANHK; xây dựng bài giảng điện tử để huấn luyện thực hành | 2 | 2 | 0 |
3 | Thực hành tập giảng dạy | 6 | 0 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 10 | 4 | 6 |
3. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 02 (hai) năm một lần.
4. Người có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giáo viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự các khoá bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ giảng dạy ANHK;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khoá học giáo viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định kỳ tiếp theo.
Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
1. Cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không có nhu cầu giảng dạy các chương trình quy định tại các
2. Nội dung giáo trình, tài liệu bồi dưỡng, huấn luyện phải đảm bảo đúng quy định tại Thông tư này theo tiêu chuẩn, khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế tại Phụ ước của Công ước Chi-ca-go về Hàng không dân dụng và quy định liên quan của pháp luật.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy của các chương trình bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều này là tài liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có thông tin thuộc danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
Cơ quan, đơn vị tổ chức bồi dưỡng, huấn luyện lựa chọn các giáo viên, chuyên gia có năng lực, trình độ tốt, có kinh nghiệm giảng dạy, kinh nghiệm công tác ở lĩnh vực chuyên môn tương ứng với bài giảng để mời tham gia giảng dạy.
Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết;
b) Kiểm tra kết thúc khoá học: học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm tra khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm tra tối thiểu 30 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu 120 phút đối với phương thức tự luận lý thuyết;
c) Điểm kiểm tra lý thuyết, điểm kiểm tra thực hành được tính theo thang điểm 100. Học viên đạt Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học từ 80 điểm trở lên cho mỗi phần kiểm tra lý thuyết và thực hành được công nhận hoàn thành khóa học.
2. Cấp chứng chỉ:
a) Học viên hoàn thành các khóa bồi dưỡng ban đầu được đơn vị tổ chức bồi dưỡng cấp chứng chỉ hoàn thành khoá bồi dưỡng theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Học viên hoàn thành các khóa huấn luyện định kỳ được được đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận bằng văn bản.
Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
1. Thành phần hồ sơ bồi dưỡng ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị tổ chức bồi dưỡng công nhận học viên hoàn thành khóa học;
c) Chứng chỉ hoàn thành khóa học (bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện định kỳ ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 47 đến số 48
- Ngày hiệu lực: 01/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện