Điều 3 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 3. Giải thích từ ngữ, chữ viết tắt
1. Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
a) Năng định là chứng nhận về năng lực chuyên môn của nhân viên hàng không đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo chức danh ghi trong giấy phép nhân viên hàng không;
b) Chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn ban đầu an ninh hàng không là chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho đối tượng chưa được cấp chứng chỉ, chứng nhận đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn ban đầu an ninh hàng không;
c) Chương trình huấn luyện định kỳ an ninh hàng không là chương trình huấn luyện nhắc lại các kiến thức, kỹ năng đã được học và bổ sung cập nhật kiến thức mới về an ninh hàng không để người học duy trì khả năng làm việc ở vị trí đã được cấp có thẩm quyền giao;
d) Chương trình huấn luyện phục hồi là chương trình huấn luyện dành cho nhân viên hàng không có thời gian nghỉ giãn cách quá thời gian quy định; nhằm phục hồi khả năng đáp ứng công việc chuyên;
đ) Chương trình đào tạo chuyển loại là chương trình huấn luyện cho nhân viên hàng không khi chuyển đổi vị trí chuyên môn;
e) Thời lượng: là thời gian tối thiểu giảng dạy trong chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện được tính bằng tiết. Quy đổi thời gian giảng dạy: 01 (một) tiết lý thuyết là 45 phút; 01 (một) tiết thực hành là 60 phút;
g) Nội dung (bao gồm các bài học lý thuyết, thực hành trong các chương trình): là nội dung tối thiểu của chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện an ninh hàng không.
2. Chữ viết tắt
a) ANHK: an ninh hàng không;
b) ANSC: an ninh soi chiếu;
c) ANKS: an ninh kiểm soát;
d) ANCĐ: an ninh cơ động;
đ) ATCL: an toàn chất lượng;
e) DNDV: doanh nghiệp dịch vụ;
g) ĐTHL: đào tạo huấn luyện;
h) HKDD: hàng không dân dụng;
i) KSCL: kiểm soát chất lượng;
k) VK, CCHT: vũ khí, công cụ hỗ trợ;
l) VPNH: vật phẩm nguy hiểm;
m) PCCC: phòng cháy, chữa cháy.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện