Mục 2 Chương 3 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Mục 2. NHÂN VIÊN HÃNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho tổ bay kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ thực hiện chuyến bay.
2. Đối tượng: thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không của các hãng hàng không Việt Nam
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 | 2 | 0 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 | 2 | 0 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 | 2 | 0 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 | 2 | 0 |
5 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 | 2 | 0 |
6 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 6 | 2 | 4 |
7 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 6 | 2 | 4 |
8 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 12 | 2 | 10 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 16 | 2 | 14 |
| TỔNG CỘNG | 50 | 18 | 32 |
4. Chương trình bồi dưỡng ban đầu cho tiếp viên trưởng
Ngoài chương trình bồi dưỡng ban đầu cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 3 Điều này, tiếp viên trưởng phải được bồi dưỡng ban đầu các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 4 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
5. Chương trình bồi dưỡng ban đầu cho lái chính
Ngoài chương trình bồi dưỡng ban đầu cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 3 Điều này, lái chính phải được bồi dưỡng ban đầu các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 4 |
| TỔNG CỘNG | 6 |
6. Chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG | ||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không | 1 | 1 | 0 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay | 1 | 1 | 0 |
3 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 | 2 | 0 |
4 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 | 2 | 0 |
5 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 | 2 | 0 |
6 | Kỹ năng tự vệ | 8 | 0 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 16 | 8 | 8 |
7. Chương trình huấn luyện định kỳ cho tiếp viên trưởng
Ngoài chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 6 Điều này, tiếp viên trưởng phải được huấn luyện định kỳ các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
8. Chương trình huấn luyện định kỳ cho lái chính
Ngoài chương trình huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 6 Điều này, lái chính phải được huấn luyện định kỳ các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Nhiệm vụ, quyền hạn của lái chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay | 2 |
2 | Quy trình thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể | 2 |
| TỔNG CỘNG | 4 |
9. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 01 (một) năm một lần.
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ quản lý, giám sát khai thác.
2. Đối tượng: người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của các hãng hàng không Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 2 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 |
5 | Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
6 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 |
7 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
8 | Kiểm soát an ninh nội bộ | 2 |
9 | Kiểm soát chất lượng ANHK | 2 |
10 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
11 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 22 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật về ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm | 2 |
3 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan đến nhiệm vụ điều hành mặt đất.
2. Đối tượng: nhân viên điều hành mặt đất của các các hãng hàng không Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Hiểu biết chung về ANHK | 2 |
2 | Chương trình ANHK của hãng hàng không | 4 |
3 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ | 2 |
4 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 |
5 | Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
6 | Xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK | 2 |
7 | Đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
8 | Quản lý rủi ro ANHK | 2 |
9 | Thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 20 |
4. Chương trình huấn luyện định kỳ
SỐ TT | BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG |
1 | Quy định của pháp luật ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
2 | Bảo đảm an ninh đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay; vật phẩm nguy hiểm | 2 |
3 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | 2 |
4 | Kiểm soát chất lượng; quản lý rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay | 2 |
| TỔNG CỘNG | 8 |
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ: 03 (ba) năm một lần.
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
- Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
- Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
- Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ
- Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
- Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
- Điều 14. Bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 15. Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
- Điều 16. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 17. Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 18. Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 19. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 20. Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 21. Bồi dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
- Điều 22. Bồi dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
- Điều 23. Bồi dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
- Điều 24. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 25. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
- Điều 26. Bồi dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 27. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
- Điều 28. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
- Điều 29. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
- Điều 30. Bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
- Điều 31. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
- Điều 32. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
- Điều 33. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
- Điều 34. Bồi dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính
- Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên trong khu vực hạn chế
- Điều 36. Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
- Điều 37. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 38. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 39. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 40. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 41. Tập huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 42. Tập huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
- Điều 43. Cơ sở tập huấn, huấn luyện
- Điều 44. Giáo trình tập huấn, huấn luyện
- Điều 45. Giáo viên tập huấn, huấn luyện
- Điều 46. Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
- Điều 47. Hồ sơ tập huấn, huấn luyện
- Điều 48. Mục tiêu, đối tượng
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
- Điều 50. Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 51. Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
- Điều 52. Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
- Điều 53. Hồ sơ bồi dưỡng, huấn luyện