Hệ thống pháp luật

Mục 1 Chương 2 Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Mục 1. NHÂN VIÊN KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG

Điều 4. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC

1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANSC.

2. Đối tượng: là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.

3. Chương trình đào tạo

a) Các bài học chung về hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC

(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về HKDD

1.1

Khái quát HKDD quốc tế

2

1.2

Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa

2

1.3

Khái quát chung HKDD Việt Nam

4

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

2.1

Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK

8

2.2

Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK

8

3

Khái quát An toàn hàng không

24

4

Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ

4

TỔNG CỘNG

52

b) Các bài học chung về ANHK

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát về ANHK

1.1

Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam

4

1.2

Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay

8

1.3

Khái quát ANHK của hãng hàng không

8

1.4

Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

8

1.5

Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không

8

2

An ninh thông tin

4

3

Quản lý rủi ro ANHK

8

4

Các biện pháp kiểm soát ANHK

4.1

Khái quát chung

2

4.2

Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK

2

4.3

Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK

2

4.4

Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK

2

4.5

Kiểm tra, giám sát ANHK

4

4.6

Kiểm soát an ninh nội bộ

4

5

Phân tích hành vi

12

6

Kiểm soát chất lượng ANHK

4

7

Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK

4

TỔNG CỘNG

84

c) Các bài học nghiệp vụ ANSC

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Hàng nguy hiểm

2

Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm

12

4

8

3

Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK

8

8

0

4

Kiểm tra ANHK

4.1

Khái quát kiểm tra ANHK

8

8

0

4.2

Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi

12

4

8

4.3

Kiểm tra trực quan, lục soát người

20

4

16

4.4

Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật

20

4

16

4.5

Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế

20

4

16

4.6

Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK

8

8

0

4.7

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X

80

8

72

4.8

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể

16

4

12

4.9

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay

16

4

12

4.10

Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ

12

4

8

4.11

Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù

8

4

4

4.12

Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên

2

2

0

5

Đồng bộ hành khách, hành lý

4

4

0

6

Xử lý vụ việc ANHK

8

4

4

7

Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

7.1

Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

4

0

7.2

Quy trình ứng phó

4

2

2

7.3

Hợp tác quốc tế trong ứng phó

2

2

0

7.4

Kế hoạch ứng phó

4

4

0

8

Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt

4

4

0

9

Kỹ năng tự vệ

48

4

44

10

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

16

4

12

11

Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh

60

20

40

TỔNG CỘNG

396

122

274

4. Người có văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề kiểm tra ANHK nhóm ANSC chỉ phải đào tạo bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.

Điều 5. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS

1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANKS.

2. Đối tượng: là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.

3. Chương trình đào tạo

a) Các bài học chung về hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về HKDD

1.1

Khái quát HKDD quốc tế

2

1.2

Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa

2

1.3

Khái quát chung HKDD Việt Nam

4

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

2.1

Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK

8

2.2

Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK

8

3

Khái quát an toàn hàng không

24

4

Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ

4

TỔNG CỘNG

52

b) Các bài học chung về ANHK

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát về ANHK

1.1

Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam

4

1.2

Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay

8

1.3

Khái quát ANHK của hãng hàng không

8

1.4

Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

8

1.5

Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không

8

2

An ninh thông tin

4

3

Quản lý rủi ro ANHK

8

4

Các biện pháp kiểm soát ANHK

4.1

Khái quát chung

2

4.2

Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK

2

4.3

Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK

2

4.4

Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK

2

4.5

Kiểm tra, giám sát ANHK

4

4.6

Kiểm soát an ninh nội bộ

4

5

Phân tích hành vi

12

6

Kiểm soát chất lượng ANHK

4

7

Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK

4

TỔNG CỘNG

84

c) Các bài học nghiệp vụ ANKS

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm

12

4

8

2

Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK

8

8

0

3

Kiểm tra ANHK

3.1

Khái quát kiểm tra ANHK

2

2

0

3.2

Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi

12

4

8

3.3

Kiểm tra trực quan, lục soát người

20

4

16

3.4

Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật

20

4

16

3.5

Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế

20

4

16

3.6

Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK

2

2

0

3.7

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể

2

1

1

3.8

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay

16

4

12

3.9

Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ

12

4

8

3.10

Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù

4

4

0

3.11

Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên

2

2

0

4

Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao

8

2

6

5

Tuần tra ANHK

20

4

16

6

Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật

32

8

24

7

Xử lý vụ việc ANHK

8

4

4

8

Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

8.1

Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

4

0

8.2

Quy trình ứng phó

16

4

12

8.3

Hợp tác quốc tế trong ứng phó

2

2

0

8.4

Kế hoạch ứng phó

4

4

0

9

Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt

8

4

4

10

Kỹ năng tự vệ

96

4

92

11

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

16

4

12

12

Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh

40

20

20

TỔNG CỘNG

386

111

275

4. Người có văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề kiểm tra ANHK nhóm ANKS chỉ phải đào tạo bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.

Điều 6. Đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ

1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANCĐ.

2. Đối tượng: là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.

3. Chương trình đào tạo

a) Các bài học chung về hàng không

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát chung về HKDD

1.1

Khái quát HKDD quốc tế

2

1.2

Khái quát quy trình vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa

2

1.3

Khái quát chung HKDD Việt Nam

4

2

Pháp luật về hàng không và ANHK

2.1

Pháp luật quốc tế về hàng không và ANHK

8

2.2

Pháp luật quốc gia về hàng không và ANHK

8

3

Khái quát an toàn hàng không

24

4

Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ

4

TỔNG CỘNG

52

b) Các bài học chung về ANHK

SỐ TT

BÀI HỌC
(Lý thuyết)

THỜI LƯỢNG

1

Khái quát về ANHK

1.1

Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK Việt Nam

4

1.2

Khái quát ANHK người khai thác cảng hàng không, sân bay

8

1.3

Khái quát ANHK của hãng hàng không

8

1.4

Khái quát ANHK cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

8

1.5

Khái quát ANHK hoạt động cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không

8

2

An ninh thông tin

4

3

Quản lý rủi ro ANHK

8

4

Các biện pháp kiểm soát ANHK

4.1

Khái quát chung

2

4.2

Biện pháp phân chia khu vực bảo đảm ANHK

2

4.3

Hàng rào, cổng, cửa trong đảm bảo ANHK

2

4.4

Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK

2

4.5

Kiểm tra, giám sát ANHK

4

4.6

Kiểm soát an ninh nội bộ

4

5

Phân tích hành vi

12

6

Kiểm soát chất lượng ANHK

4

7

Tạo thuận lợi trong bảo đảm ANHK

4

TỔNG CỘNG

84

c) Các bài học nghiệp vụ ANCĐ

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Vật phẩm nguy hiểm và các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm

12

4

8

2

Khái quát trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK

8

8

0

3

Kiểm tra ANHK

3.1

Khái quát kiểm tra ANHK

2

2

0

3.2

Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi

12

4

8

3.3

Kiểm tra trực quan, lục soát người

20

4

16

3.4

Kiểm tra trực quan, lục soát hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật

20

4

16

3.5

Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế

20

4

16

3.6

Khái quát kiểm tra soi chiếu ANHK

2

2

0

3.7

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể

2

1

1

3.8

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay

16

4

12

3.9

Kiểm tra bằng thiết bị, dụng cụ phát hiện chất nổ

12

4

8

3.10

Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù

4

4

0

3.11

Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên

2

2

0

4

Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao

4

2

2

5

Tuần tra ANHK

20

4

16

6

Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật

4

2

2

7

Xử lý vụ việc ANHK

32

4

28

8

Ứng phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

8.1

Khái niệm, phân loại, trách nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

4

4

0

8.2

Quy trình ứng phó

32

4

28

8.3

Hợp tác quốc tế trong ứng phó

2

2

0

8.4

Kế hoạch ứng phó

4

4

0

9

Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt

16

4

12

10

Kỹ năng tự vệ

144

4

140

11

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

16

4

12

12

Thực hành xử lý tình huống ANHK bằng tiếng Anh

40

20

20

TỔNG CỘNG

450

105

345

4. Người có văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề ANHK nhóm ANCĐ chỉ phải đào tạo bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.

Điều 7. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC

1. Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của nhân viên ANSC.

2. Đối tượng: nhân viên ANSC.

3. Chương trình huấn luyện

a) Nhân viên ANSC theo chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi

4

0

4

4

Kiểm tra trực quan, lục soát

4

0

4

5

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X

4

0

4

6

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay

4

0

4

7

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ

2

0

2

8

Kiểm tra an ninh đối tượng đặc thù

2

0

2

9

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

10

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

11

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

12

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

32

6

26

b) Nhân viên ANSC theo quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị

2

0

2

4

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng máy soi tia X; kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị)

4

0

4

5

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK

2

0

2

6

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị)

2

0

2

7

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

8

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

9

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

10

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

22

6

16

c) Nhân viên ANSC theo chương trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ

2

0

2

4

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK

2

0

2

5

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, cổng từ, máy soi chiếu tia X (nếu có trang bị)

2

0

2

6

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

7

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

8

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

9

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

18

6

12

d) Các cơ quan, đơn vị có nhân viên ANSC tổ chức huấn luyện định kỳ kỹ năng tự vệ tại đơn vị, thời lượng tối thiểu là 24 tiết thực hành.

Điều 8. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS

1. Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của nhân viên ANKS.

2. Đối tượng: nhân viên ANKS.

3. Chương trình huấn luyện

a) Nhân viên ANKS theo chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách

2

0

2

4

Kiểm tra trực quan, lục soát

4

0

4

5

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị phát hiện kim loại cầm tay

2

0

2

6

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ

2

0

2

7

Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật)

4

0

4

8

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

0

2

9

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

2

0

10

Bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao; tuần tra

2

0

2

11

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

12

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

28

6

22

b) Nhân viên ANKS theo quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

4

4

0

3

Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị

2

0

2

4

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK

2

0

2

5

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị)

2

0

2

6

Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật)

2

0

2

7

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

8

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

9

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

10

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

22

8

14

c) Nhân viên ANKS theo chương trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ

2

0

2

4

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát

2

0

2

5

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị)

2

0

2

6

Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật

2

0

2

7

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

8

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

9

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

10

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

20

6

14

d) Các cơ quan, đơn vị có nhân viên ANKS tổ chức huấn luyện định kỳ kỹ năng tự vệ tại đơn vị, thời lượng tối thiểu là 24 tiết thực hành.

Điều 9. Huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ

1. Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của nhân viên ANCĐ.

2. Đối tượng: nhân viên ANCĐ.

3. Chương trình huấn luyện

a) Nhân viên ANCĐ theo chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ hành khách, người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi

2

0

2

4

Kiểm tra trực quan, lục soát

4

0

4

5

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay

2

0

2

6

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ

2

0

2

7

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

0

2

8

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

8

0

8

9

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

10

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

28

4

24

b) Nhân viên ANCĐ theo quy chế ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

4

4

0

3

Kiểm tra giấy tờ người ra, vào cơ quan, đơn vị

2

0

2

4

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK

2

0

2

5

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị)

2

0

2

6

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

7

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

8

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

9

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

20

8

12

c) Nhân viên ANCĐ theo chương trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung

SỐ TT

BÀI HỌC

THỜI LƯỢNG

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

Các văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK

2

2

0

2

Các mối đe dọa ANHK

2

2

0

3

Kiểm tra giấy tờ hành khách đi tàu bay, nhân viên nội bộ

2

0

2

4

Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát ANHK

2

0

2

5

Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ (nếu có trang bị)

2

0

2

6

Xử lý vụ việc vi phạm ANHK

2

2

0

7

Luyện tập quy trình ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD

2

0

2

8

Đạo đức, tác phong, giao tiếp ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK

4

0

4

9

An toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ

TỔNG CỘNG

18

6

12

d) Các cơ quan, đơn vị có nhân viên ANCĐ tổ chức huấn luyện định kỳ kỹ năng tự vệ tại đơn vị, thời lượng tối thiểu là 32 tiết thực hành đối với nhân viên ANCĐ quy định tại điểm a khoản này và tối thiểu 24 tiết thực hành đối với nhân viên ANCĐ quy định tại điểm b và c khoản này.

Điều 10. Thời hạn huấn luyện định kỳ

Nhân viên kiểm soát ANHK phải được huấn luyện định kỳ 01 (một) năm một lần.

Điều 11. Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK

1. Mục tiêu: phục hồi các kiến thức và kỹ năng cho học viên đã được đào tạo, huấn luyện ban đầu, cập nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, phục hồi giấy phép, năng định để giúp cho nhân viên phục hồi đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định.

2. Đối tượng, nội dung, thời lượng phục hồi giấy phép:

a) Nhân viên kiểm soát ANHK bị đình chỉ hiệu lực giấy phép theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Chương trình ANHK và kiểm soát chất lượng ANHK Việt Nam phải được huấn luyện phục hồi.

b) Nội dung, thời lượng huấn luyện phục hồi thực hiện theo các nội dung đào tạo ban đầu quy định tại Điều 4, Điều 5 hoặc Điều 6 Thông tư này trên cơ sở văn bản khuyến cáo sau thanh tra, kiểm tra, xác minh, điều tra, thử nghiệm của cấp có quyền; đảm bảo phù hợp với nội dung phải bổ sung về kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ, chuẩn mực ứng xử trong thực hiện nhiệm vụ.

3. Đối tượng, nội dung, thời lượng phục hồi năng định

a) Nhân viên kiểm soát ANHK bị thu hồi giấy phép theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Chương trình ANHK và kiểm soát chất lượng ANHK Việt Nam phải được huấn luyện phục hồi theo nội dung huấn luyện định kỳ quy định tại Điều 7, Điều 8 hoặc Điều 9 Thông tư này, đảm bảo phù hợp với nội dung phải bổ sung về kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ, chuẩn mực ứng xử trong thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp thời điểm phải huấn luyện phục hồi trùng với thời điểm huấn luyện định kỳ thì chỉ phải thực hiện huấn luyện định kỳ;

b) Nhân viên kiểm soát ANHK không thực hiện nhiệm vụ theo năng định đã được cấp liên tục trên 6 tháng phải được huấn luyện phục hồi theo nội dung, thời lượng huấn luyện định kỳ được quy định tại Điều 7, Điều 8 hoặc Điều 9 Thông tư này. Trường hợp thời điểm phải huấn luyện phục hồi trùng với thời điểm huấn luyện định kỳ, nhân viên kiểm soát ANHK chỉ phải tham dự huấn luyện phục hồi.

Điều 12. Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK

1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để chuyển loại hoặc kiêm nhiệm nhân viên ANSC, ANKS, ANCĐ.

2. Đối tượng, nội dung, thời lượng đào tạo

a) Đối tượng: nhân viên kiểm soát ANHK đã hoàn thành chương trình đào tạo ban đầu cần chuyển đổi hoặc bổ sung vị trí chuyên môn (nhân viên ANSC cần chuyển loại sang nhân viên ANCĐ hoặc nhân viên ANKS; nhân viên ANCĐ cần chuyển loại sang nhân viên ANSC hoặc nhân viên ANKS; nhân viên ANKS cần chuyển loại sang nhân viên ANSC hoặc nhân viên ANCĐ);

b) Nội dung: các bài học nghiệp vụ ANKS, ANSC, ANCĐ quy định tại điểm c khoản 3 Điều 4, điểm c khoản 3 Điều 5 và điểm c khoản 3 Điều 6 Thông tư này tương ứng loại nhân viên (soi chiếu, cơ động, kiểm soát) dự kiến đề nghị chuyển loại;

c) Thời lượng: theo quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 Thông tư này.

Điều 13. Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ

Việc huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ cho lực lượng kiểm soát ANHK thực hiện theo quy định của Bộ Công an.

Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 34/2022/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 22/12/2022
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lê Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 47 đến số 48
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH