Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 798/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 11008/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH ngày 26/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố một số đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng và lắp đặt để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.

Điều 2. Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; Bảng giá ca máy và nhân công (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này). Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c)
- Bộ Xây dựng; (để b/c)
- Các Đ/c PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT

(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG

Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m2 sơn bả, 100m2 ván khuôn... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình gồm các chi phí sau

1.1. Chi phí vật liệu

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung).

Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá quý IV năm 2014 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:

- Giá vật liệu đối với các mã sơn theo định mức đã công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD:

+ Đối với các vật liệu đã có tại công bố giá vật liệu liên sở: Vận dụng lấy theo giá các mã với đặc điểm tương đồng về kích thước và đặc điểm kỹ thuật theo công bố giá số 04/2014/CBGVL-LS ngày 01/12/2014.

+ Đối với các vật liệu chưa có tại công bố giá vật liệu liên sở: Lấy theo giá khảo sát tại nhà cung cấp và một số cơ sở cung cấp vật liệu.

+ Công bố đơn giá theo định mức từng loại sơn đã được công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng.

- Đối với các mã đơn giá thuộc định mức công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng: Trong đơn giá chỉ bao gồm: chi phí nhân công lắp đặt, chi phí máy (theo từng mã đơn giá) chưa bao gồm đơn giá vật liệu, khi sử dụng các mã đơn giá trên để lập dự toán, chủ đầu tư căn cứ mục tiêu đầu tư, yêu cầu về thiết kế, kỹ thuật và mặt bằng giá tại thời điểm lập để tổ chức xác định chi phí vật liệu theo quy định.

1.2. Chi phí nhân công: Áp dụng đơn giá nhân công tại Quyết định 3796/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND Thành phố về việc công bố giá nhân công thị trường và hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công, đối với các công trình sử dụng ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội.

1.3. Giá ca máy thi công

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Giá ca máy được xác định cụ thể như sau:

a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT): Giá điện: 1.388 đ/1kwh theo Quyết định 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công Thương (lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường bán cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV).

b. Tiền lương và phụ cấp: Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 1.2 nêu trên.

c. Tỷ lệ khấu hao:

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

2. Kết cấu đơn giá xây dựng

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công, được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Đơn giá được chia làm 6 phần như sau:

Phần I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Phần II. Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần công bố mới) gồm:

Chương 1. Công tác sơn (12 mã).

Chương 2. Lắp đặt hệ thống điện công trình (01 mã).

Phần III: Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần sửa đổi) gồm:

Chương 3. Lắp đặt hệ thống điện công trình (63 mã).

Chương 4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (14 mã).

Phần IV. Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm VAT chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Phần V. Bảng giá nhân công chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Phần VI. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình sử dụng xây dựng đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Mỗi loại đơn giá công tác xây dựng được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định của Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.

+ Hao phí nhân công là hao phí bình quân của lao động chính và phụ được xác định trên cơ sở giá nhân công thị trường đã được công bố tại Quyết định 3796/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND Thành phố. Trên cơ sở giá nhân công do các chủ đầu tư khảo sát, căn cứ vào tính chất công trình, trình độ các loại thợ trong công trình xây dựng, chủ đầu tư lập hoặc điều chỉnh giá nhân công trong dự toán, đảm bảo quyền lợi người lao động và chống thất thoát, lãng phí.

+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng cả máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của UBND Thành phố Hà Nội công bố có điều chỉnh chi phí nhiên liệu, chi phí nhân công. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình do UBND Thành phố Hà Nội công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý theo quy định.

2. Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và UBND Thành phố Hà Nội để tổ chức thực hiện theo các quy định hiện hành.

3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.

- Chi phí nhân công được điều chỉnh khi giá nhân công tăng hoặc giảm so với đơn giá nhân công tính toán tại tập đơn giá này. Khi lập dự toán cần căn cứ về mặt điều kiện mặt bằng giá nhân công thực tế trên thị trường tại từng khu vực và các quy định hiện hành của nhà nước để điều chỉnh chi phí nhân công cho phù hợp.

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:

+ Chi phí lương nhân công điều khiển máy, thiết bị: Điều chỉnh tương tự như điều chỉnh chi phí nhân công đã hướng dẫn trên.

+ Chi phí nhiên liệu: Điều chỉnh bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công do UBND Thành phố Hà Nội công bố.

4. Xử lý chuyển tiếp

- Các mã đơn giá được công bố tại Phần II của tập đơn giá này là các đơn giá công bố mới. Các mã đơn giá được công bố tại Phần III của tập đơn giá này thay thế các mã đơn giá tương ứng tại Quyết định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội.

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán (đối với các công tác xây dựng công bố trong tập đơn giá này) theo các tập định mức do Bộ Xây dựng công bố kèm theo các văn bản số 1172/QĐ-BXD, số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.

- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo các nội dung đã được phê duyệt. Việc điều chỉnh được thực hiện theo các nội dung quy định tại hợp đồng và các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN CÔNG BỐ MỚI)

CHƯƠNG 1: CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

1. SƠN DẦM; TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá

Vật liệu

Nhân Công

Máy Thi công

Tổng cộng

AK.84931

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

19.644

7.504

 

27.148

AK.84932

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

32.223

10.720

 

42.943

AK.84933

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

30.130

8.219

 

38.349

AK.84934

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

46.388

11.792

 

58.180

2. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá

Công việc

Đơn vị

Đơn giá

Vật liệu

NC

Máy

Tổng cộng

AK.84941

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

21.111

8.219

 

29.330

AK.84942

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

34.236

11.792

 

46.029

AK.84943

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

32.706

9.112

 

41.818

AK.84944

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

49.666

13.043

 

62.709

3. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá

Công việc

Đơn vị

Đơn giá

Vật liệu

NC

Máy

Tổng cộng

AK.86131

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

14.634

7.504

 

22.138

AK.86132

Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

20.094

10.720

 

30.815

AK.86133

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

17.085

8.219

 

25.304

AK.86134

Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

25.415

11.792

 

37.207

CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH

1. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

a. Thành phần công việc:

- Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.11140

Lắp đặt quạt điện, quạt thông gió trên tường

cái

 

26.801

10.580

37.380

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

Phần III

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN BỔ SUNG SỬA ĐỔI)

Chương 3. Lắp đặt hệ thống điện công trình

I. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

a. Thành phần công việc:

- Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.11100

Lắp đặt quạt điện

 

 

 

 

 

BA.11101

Lắp đặt quạt điện, quạt trần

cái

 

35.735

22.671

58.405

BA.11102

Lắp đặt quạt điện, quạt treo tường

cái

 

26.801

15.114

41.915

BA.11200

Lắp đặt trên đường ống thông gió

 

 

 

 

 

BA.11201

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, Quạt có công suất 0,2 ÷ ≤ 1,5 (kW)

cái

 

173.313

1.663

174.975

2. LẮP ĐẶT MÁY HÒA KHÔNG KHÍ HAI CỤC

a. Thành phần công việc:

- Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/máy

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.12200

Lắp đặt máy hòa hai cục

 

 

 

 

 

BA.12201

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại treo tường

cái

 

139.365

45.341

184.706

BA.12202

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại ốp trần

máy

 

180.459

49.875

230.335

BA.12203

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại âm trần

máy

 

234.061

54.409

288.471

BA.12204

Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại tủ đứng

máy

 

307.317

60.455

367.772

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

3. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

a. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/bộ

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.13100

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

 

 

 

 

 

BA.13101

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn thường có chụp

bộ

 

17.867

 

17.867

BA.13102

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn sát trần có chụp

bộ

 

21.441

 

21.441

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

4. LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

a. Thành phần công việc:

- Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/hộp

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.15000

Lắp đặt phụ kiện đường dây

 

 

 

 

 

BA.15401

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước hộp ≤ 40x50 mm

hộp

 

33.948

3.023

36.971

BA.15402

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 40x60 mm

hộp

 

33.948

3.023

36.971

BA.15403

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60x60 mm

hộp

 

33.948

3.023

36.971

BA.15404

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 50x80 mm

hộp

 

35.735

3.023

38.757

BA.15405

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60x80 mm

hộp

 

35.735

3.023

38.757

BA.15406

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤100x100 mm

hộp

 

37.521

3.023

40.544

BA.15407

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150x150 mm

hộp

 

41.095

3.023

44.117

BA.15408

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150x200 mm

hộp

 

41.095

3.023

44.117

BA.15409

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤200x200 mm

hộp

 

48.242

3.023

51.264

BA.15410

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤250x200 mm

hộp

 

48.242

3.023

51.264

BA.15411

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300x300 mm

hộp

 

53.602

3.023

56.625

BA.15412

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300x400 mm

hộp

 

53.602

3.023

56.625

BA.15413

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤400x400 mm

hộp

 

53.602

3.023

56.625

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

5. KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

a. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/m

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.16000

Lắp đặt dây đơn

 

 

 

 

 

BA.16107

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1,5mm2

m

 

4.288

 

4.288

BA.16109

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2,5mm2

m

 

4.288

 

4.288

BA.16111

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x4mm2

m

 

5.003

 

5.003

BA.16112

Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x6mm2

m

 

5.182

 

5.182

BA.16200

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

 

 

 

 

 

BA.16204

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x1,5mm2

m

 

4.645

 

4.645

BA.16205

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x2,5mm2

m

 

5.003

 

5.003

BA.16206

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x4mm2

m

 

5.182

 

5.182

BA.16207

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x6mm2

m

 

5.360

 

5.360

BA.16300

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

 

 

 

 

 

BA.16306

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x2,5mm2

m

 

5.360

 

5.360

BA.16307

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x2,75mm2

m

 

5.718

 

5.718

BA.16308

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x3,0mm2

m

 

6.075

 

6.075

BA.16309

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x4,0mm2

m

 

8.219

 

8.219

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

6. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

a. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.18100

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

 

 

 

 

 

BA.18101

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 1 hạt

1 cái

 

14.294

 

14.294

BA.18102

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 2 hạt

1 cái

 

15.723

 

15.723

BA.18103

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 3 hạt

1 cái

 

17.153

 

17.153

BA.18104

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 4 hạt

1 cái

 

18.582

 

18.582

BA.18105

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 5 hạt

1 cái

 

20.011

 

20.011

BA.18106

Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 6 hạt

1 cái

 

24.299

 

24.299

BA.18201

Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đơn

1 cái

 

14.294

 

14.294

BA.18202

Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đôi

1 cái

 

17.153

 

17.153

Đơn vị: đồng/bảng

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

 

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.18301

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

 

14.294

 

14.294

BA.18302

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

 

15.723

 

15.723

BA.18303

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

 

17.153

 

17.153

BA.18304

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

 

20.011

 

20.011

BA.18305

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

 

22.870

 

22.870

BA.18306

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

 

25.729

 

25.729

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

7. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

a. Thành phần công việc:

- Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BA.19100

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

 

 

 

 

 

BA.19103

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt các loại đồng hồ Oát kế/Công tơ

cái

 

26.801

 

26.801

BA.19104

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le

cái

 

39.308

 

39.308

BA.19201

Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe

cái

 

19.654

 

19.654

BA.19202

Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe

cái

 

26.801

 

26.801

BA.19203

Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe

cái

 

41.095

 

41.095

BA.19301

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe

cái

 

32.161

 

32.161

BA.19302

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe

cái

 

53.602

 

53.602

BA.19303

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe

cái

 

75.043

 

75.043

BA.19304

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 150 Ampe

cái

 

91.123

 

91.123

BA.19405

Lắp đặt linh kiện báo cháy

bộ

 

26.801

 

26.801

BA.19501

Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha

cái

 

25.014

22.671

47.685

BA.19502

Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 3 pha

cái

 

28.588

22.671

51.258

BA.19503

Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 1 pha

cái

 

33.948

22.671

56.618

BA.19504

Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 3 pha

cái

 

48.242

22.671

70.912

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

 

16.081

15.114

31.194

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

Chương 4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M

a. Thành phần công việc:

- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/100m.

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BB.19100

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.19101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm

100m

 

444.895

 

444.895

BB.19102

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm

100m

 

521.724

 

521.724

BB.19103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm

100m

 

627.141

 

627.141

BB.19104

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm

100m

 

782.586

 

782.586

BB.19105

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm

100m

 

979.126

 

979.126

BB.19106

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài ống đường kính ống d=60mm

100m

 

1.068.463

 

1.068.463

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

2. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

a. Thành phần công việc:

- Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/100m

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BB.19200

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.19201

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm

100m

 

1.191.747

 

1.191.747

BB.19202

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=150mm

100m

 

1.250.709

 

1.250.709

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

3. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M

a. Thành phần công việc:

- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

b. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/100m

Mã hiệu

Công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Tổng cộng

BB.19300

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.19301

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm

100m

 

1.179.240

63.864

1.243.104

BB.19302

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm

100m

 

1.281.083

72.379

1.353.462

BB.19303

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm

100m

 

1.332.898

93.667

1.426.565

BB.19304

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm

100m

 

1.488.343

106.440

1.594.783

BB.19305

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm

100m

 

1.565.173

123.470

1.688.643

BB.19306

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=60mm

100m

 

1.697.391

153.273

1.850.664

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

Phần IV

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU LỰA CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị: đồng

TT

Loại vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Sơn lót Majestic Primer

kg

47.914

2

Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà

kg

90.248

3

Sơn lót Cito Primer 09

kg

74.237

4

Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà

kg

115.808

5

Sơn lót K-109

kg

43.251

6

Sơn lót K-209

kg

69.105

7

Sơn phủ K-5500

kg

56.909

8

Sơn lót CT-04T

kg

74.091

9

Sơn phủ K-360

kg

101.818

Phần V

BẢNG ĐƠN GIÁ GIÁ NHÂN CÔNG

Đơn vị: Đồng/công

TT

Cấp bậc

Mức lương bình quân tháng (đồng/tháng)

Mức lương bình quân ngày (đồng/ngày)

1

Mức lương tương đương với thợ có bậc ≤ bậc 3

3.458.929

133.036

2

Mức lương tương đương với thợ có bậc 3,5

 

178.673

3

Mức lương tương đương với thợ có bậc 4

 

193.467

4

Mức lương tương đương với thợ có bậc ≥ bậc 4,5

6.320.294

243.088

Phần VI

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Đơn vị: Đồng/ca

TT

Loại máy và thiết bị

Đơn giá ca máy thi công

Lương thợ lái máy

Tổng cộng

1

Máy hàn 14 kW

193.467

257.101

2

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

133.036

151.137

3

Máy mài 1 kW

133.036

139.953

4

Máy hàn nhiệt

193.467

425.759