Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

n cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt;

Căn cứ Quyết đinh số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung),

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 315/TTr-SXD ngày 30/12/2014 và việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008, cho phù hợp với định mức sửa đổi bổ sung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 nêu trên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, X6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG - PHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008

(Công bố kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Chương I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000 Lắp đặt quạt các loại

BA.11100 Lắp đặt quạt điện

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.11110

Lắp đặt quạt trần

cái

268.110

9.053

7.046

BA.11120

Lắp đặt quạt treo tường

cái

137.728

6.790

4.697

Ghi chú: đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 1,3

BA.12000 Lắp đặt máy hòa không khí (điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí Iắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/máy.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.12101

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

máy

77.250

36.213

4.697

BA.12200 Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.12210

BA.12220

BA.12230

BA.12240

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

Loại treo tường

Loại ốp trần

Loại âm trần

Loại tủ đứng

 

máy

máy

máy

máy

 

47.250

47.250

47.250

47.250

 

35.307

45.719

59.298

77.858

 

14.092

15.501

16.910

18.789

Ghi chú: Khi lắp đặt máy điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường. Khi lắp máy điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

BA.13000 Lắp đặt các loại đèn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao

BA.13100 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.13101

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Đèn thường có chụp

 

bộ

 

24.150

 

4.527

 

BA.13102

Đèn sát trần có chụp

bộ

55.650

5.432

 

BA.13103

Đèn chống nổ

bộ

81.900

7.695

 

BA.13104

Đèn chống ẩm

bộ

66.150

6.790

 

BA.13200 Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

BA.13300 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác xây lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.13210

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

Loại hộp đèn 1 bóng

 

bộ

 

61.200

 

5.885

 

BA.13220

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

106.575

6.790

 

BA.13230

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

151.500

9.506

 

 

BA.13310

Loại đặt đèn ống dài 1,2m

Loại hộp đèn 1 bóng

 

bộ

 

85.352

 

6.790

 

BA.13320

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

149.664

8.601

 

BA.13330

Loại hộp đèn 3 bóng

213.865

10.864

 

BA.13340

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

277.746

12.674

 

BA.13400 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật Iiệu

Nhân công

Máy

 

BA.13410

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

Loại hộp đèn 1 bóng

 

bộ

 

111.465

 

7.695

 

BA.13420

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

197.592

9.959

 

BA.13430

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

284.572

12.222

 

BA.13440

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

373.128

14.032

 

BA.13500 Lắp đặt các loại đèn chùm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.13510

Lắp đặt các loại đèn chùm

Loại đèn chùm 3 bóng

 

bộ

 

240.240

 

7.695

 

BA.13520

Loại đèn chùm 5 bóng

bộ

500.500

9.053

 

BA.13530

Loại đèn chùm 10 bóng

bộ

900.450

14.938

 

BA.13540

Loại đèn chùm >10 bóng

bộ

1.350.405

15.843

 

BA.14000 Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.14110

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Đường kính ống ≤ 26mm

 

m

 

11.956

 

1.811

 

470

BA.14120

Đường kính ống ≤ 35mm

m

16.304

2.263

470

BA.14130

Đường kính ống ≤ 40mm

m

22.773

2.716

517

BA.14140

Đường kính ống ≤ 50mm

m

26.909

3.169

564

BA.14150

Đường kính ống ≤ 66mm

m

34.443

3.395

653

BA.14160

Đường kính ống ≤ 80mm

m

43.863

3.621

705

BA.14200 Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.14210

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Đường kính ống ≤ 26mm

 

m

 

11.956

 

6.790

 

705

BA.14220

Đường kính ống ≤ 35mm

m

16.304

7.695

705

BA.14230

Đường kính ống ≤ 40mm

m

22.773

9.053

799

BA.14240

Đường kính ống ≤ 50mm

m

26.909

10.864

799

BA.14250

Đường kính ống ≤ 66mm

m

34.443

12.222

892

BA.14260

Đường kính ống ≤ 80mm

m

43.863

14.032

939

Ghi chú: Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.14300 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vât liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14301

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm

m

1.424

1.267

470

BA.14302

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm

m

1.607

1.537

470

BA.14303

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm

m

2.142

1.765

564

BA.14304

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm

m

3.213

2.082

658

BA.14305

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm

m

5.355

2.44

799

BA.14306

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm

m

6.426

2.852

939

BA.14400 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14401

Đường kính ống ≤ 15mm

m

1.560

4.979

470

BA.14402

Đường kính ống ≤ 27mm

m

1.760

6.790

470

BA.14403

Đường kính ống ≤ 34mm

m

2.346

7.695

564

BA.14404

Đường kính ống ≤ 48mm

m

3.519

9.053

658

BA.14405

Đường kính ống ≤ 76mm

m

5.865

10.411

799

BA.14406

Đường kính ống ≤ 90mm

m

7.038

11.769

939

Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.15000 Lắp đặt phụ kiện đường dây

BA.15100 Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

 

BA.15101

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

Chiều dài ống ≤ 150mm

Tường gạch

 

 

cái

 

 

2.310

 

 

6.790

 

 

470

 

BA.15102

Tường bê tông

cái

2.310

9.506

564

 

 

Chiều dài ống ≤ 250mm

 

 

 

 

 

BA.15103

Tường gạch

cái

4.620

9.506

564

 

BA.15104

Tường bê tông

cái

4.620

10.864

705

 

 

Chiều dài ống ≤ 350mm

 

 

 

 

 

BA.15105

Tường gạch

cái

5.775

10.864

705

 

BA.15106

Tường bê tông

cái

5.775

13.127

799

 

 

 

 

 

 

 

 

BA.152000 Lắp đặt các loại sứ hạ thế

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.15201

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

Lắp đặt sứ các loại

 

sứ

 

1.050

 

2.263

 

BA.15202

Lắp đặt sứ tai mèo

sứ

1.575

2.716

 

BA.15203

Lắp đặt 2 sứ

sứ

26.250

9.959

 

BA.15204

Lắp đặt 3 sứ

sứ

33.600

14.032

 

BA.15205

Lắp đặt 4 sứ

sứ

45.150

19.917

 

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300 Lắp đặt puli

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.15301

Lắp đặt puli

Loại puli sứ kẹp vào tường

 

cái

 

1.648

 

1.041

 

470

BA.15302

Loại puli sứ kẹp vào trần

cái

1.648

1.358

705

BA.15304

Loại puli ≤ 30x30 vào tường

cái

1.648

1.358

470

BA.15305

Loại puli ≤ 30x30 vào trần

cái

1.648

1.539

705

BA.15306

Loại puli ≥ 35x35 vào tường

cái

2.266

2.309

470

BA.15307

Loại puli ≥ 30x30 vào trần

cái

2.266

2.309

705

BA.15400 Lắp đặt hộp nổi, hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.15401

Lắp đặt hộp các loại

Kích thước hộp ≤ 40x50mm

 

hộp

 

1.050

 

8.601

 

939

BA.15402

Kích thước hộp ≤ 40x60mm

hộp

1.050

8.601

939

BA.15403

Kích thước hộp ≤ 60x50mm

hộp

1.260

8.601

939

BA.15404

Kích thước hộp ≤ 50x80mm

hộp

1.575

9.053

939

BA.15405

Kích thước hộp ≤ 60x80mm

hộp

1.890

9.053

939

BA.15406

Kích thước hộp ≤ 100x100mm

hộp

2.100

9.506

939

BA.15407

Kích thước hộp ≤ 150x150mm

hộp

2.625

10.411

939

BA.15408

Kích thước hộp ≤ 150x200mm

hộp

2.940

10.411

939

BA.15409

Kích thước hộp ≤ 200x200mm

hộp

4.200

12.222

939

BA.15410

Kích thước hộp ≤ 250x200mm

hộp

4.725

12.222

939

BA.15411

Kích thước hộp ≤ 300x300mm

hộp

5.250

13.580

939

BA.15412

Kích thước hộp ≤ 300x400mm

hộp

5.775

13.580

939

BA.15413

Kích thước hộp ≤ 400x400mm

hộp

7.350

13.580

939

BA.16000 Kéo rải các loại dây

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao

BA.16100 Lắp đặt dây đơn

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.16101

Loại đặt dây đơn

Loại dây 1x0,3mm2

 

m

 

894

 

724

 

BA.16102

Loại dây 1x0,5mm2

m

938

724

 

BA.16103

Loại dây 2x0,7mm2

m

993

724

 

BA.16104

Loại dây 1x0,75mm2

m

1.048

905

 

BA.16105

Loại dây 1x0,8mm2

m

1.103

905

 

BA.16106

Loại dây 1x1mm2

m

1.269

905

 

BA.16107

Loại dây 1x1,5mm2

m

1.368

1.036

 

BA.16108

Loại dây 1x2mm2

m

1.655

1.086

 

BA.16109

Loại dây 1x2,5mm2

m

2.074

1.086

 

BA.16110

Loại dây 1x3mm2

m

2.206

1.177

 

BA.16111

Loại dây 1x4mm2

m

3.341

1.267

 

BA 16112

Loại dây 1x6mm2

m

4.717

1.313

 

BA.16113

Loại dây 1x10mm2

m

7.890

1.358

 

BA.16114

Loại dây 1x16mm2

m

12.187

1.449

 

BA.16115

Loại dây 1x25mm2

m

19.131

1.811

 

BA.16200 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.16201

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Loại dây 2x0,5mm2

 

m

 

1.082

 

905

 

BA.16202

Loại dây 2x0,75mm2

m

1.66

1.086

 

BA.16203

Loại dây 2x1mm2

m

2.28

1.086

 

BA.16204

Loại dây 2x1,5mm2

m

2.902

1.177

 

BA.16205

Loại dây 2x2x5mm2

m

4.082

1.267

 

BA.16206

Loại dây 2x4mm2

m

5.957

1.313

 

BA.16207

Loại dây 2x6mm2

m

9.708

1.358

 

BA.16208

Loại dây 2x8mm2

m

12.680

1.449

 

BA.16209

Loại dây 2x10mm2

m

16.603

1.630

 

BA.16210

Loại dây 2x16mm2

m

22.945

1.901

 

BA.16211

Loại dây 2x25mm2

m

35.300

2.082

 

BA.16300 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.16301

Loại đặt dây dẫn 3 ruột

Loại dây 3x0,5mm2

 

m

 

1.329

 

1.086

 

BA.16302

Loại dây 3x0,75mm2

m

1.998

1.086

 

BA.16303

Loại dây 3x1mm2

m

2.090

1.177

 

BA.16304

Loại dây 3x1,75mm2

m

4.677

1.267

 

BA.16305

Loại dây 3x2mm2

m

4.786

1.313

 

BA.16306

Loại dây 3x2,5mm2

m

5.566

1.358

 

BA.16307

Loại dây 3x2,75mm2

m

6.126

1.449

 

BA.16308

Loại dây 3x3mm2

m

6.674

1.539

 

BA.16400 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.16401

Loại đặt dây dẫn 4 ruột

Loại dây 4x0,5mm2

 

m

 

1.639

 

1.086

 

BA.16402

Loại dây 4x0,75mm2

m

2.458

1.086

 

BA.16403

Loại dây 4x1mm2

m

3.223

1.267

 

BA.16404

Loại dây 4x1,5mm2

m

4.828

1.313

 

BA.16405

Loại dây 4x1,75mm2

m

5.626

1.358

 

BA.16406

Loại dây 4x2mm2

m

5.681

1.358

 

BA.16407

Loại dây 4x2,5mm2

m

6.500

1.449

 

BA.16408

Loại dây 4x3mm2

m

7.450

1.449

 

BA.16409

Loại dây 4x3,5mm2

m

8.412

1.539

 

BA.17000 Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 Lắp bảng gỗ vào tường gạch

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.17101

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

Kích thước bảng ≤ 90x150mm

 

cái

 

4.200

 

4.346

 

4.697

BA.17102

Kích thước bảng ≤ 180x250mm

cái

5.400

5.321

4.697

BA.17103

Kích thước bảng ≤ 300x400mm

cái

9.600

7.605

4.697

BA.17104

Kích thước bảng ≤ 450x500mm

cái

14.400

8.691

4.697

BA.17105

Kích thước bảng ≤ 600x700mm

cái

19.200

11.950

4.697

BA.17200 Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.17201

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

Kích thước bảng ≤ 90x150mm

 

cái

 

4.200

 

15.432

 

9.394

BA.17202

Kích thước bảng ≤ 180x250mm

cái

5.400

6.518

9.394

BA.17203

Kích thước bảng ≤ 300x400mm

cái

9.600

8.691

9.394

BA.17204

Kích thước bảng ≤ 450x500mm

cái

14.400

9.777

9.394

BA.17205

Kích thước bảng ≤ 600x700mm

cái

19.200

13.037

9.394

BA.1800 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp đặt công tác, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 Lắp đặt công tắc

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.18101

Lắp đặt công tác

1 hạt trên 1 công tắc

 

cái

 

4.786

 

3.621

 

BA.18102

2 hạt trên 1 công tắc

cái

9.572

3.983

 

BA.18103

3 hạt trên 1 công tắc

cái

14.357

4.346

 

BA.18104

4 hạt trên 1 công tắc

cái

19.143

4 708

 

BA.18105

5 hạt trên 1 công tắc

cái

23.929

5.070

 

BA.18106

6 hạt trên 1 công tắc

cái

28.714

6.156

 

BA.18200 Lắp đặt ổ cắm

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.18201

Lắp đặt ổ cắm đơn

cái

20.050

3.621

 

BA.18202

Lắp đặt ổ cắm đôi

cái

33.416

4.346

 

BA.18203

Lắp đặt ổ cắm ba

cái

37.235

5.070

 

BA.18204

Lắp đặt ổ cắm bốn

cái

41.054

5.794

 

BA.18300 Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp

 

 

 

 

BA.18301

Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

cái

24.836

3.621

 

BA.18302

Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

cái

44.885

3.983

 

BA.18303

Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

cái

64.935

4.346

 

BA.18304

Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

cái

29.621

5.070

 

BA.18305

Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

cái

49.671

5.794

 

BA.18306

Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

cái

69.721

6.518

 

BA.18400 Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.18401

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Cường độ dòng điện ≤ 60A

 

bộ

 

54.000

 

9.053

 

3.288

BA.18402

Cường độ dòng điện ≤ 100A

bộ

112.200

17.201

3.758

BA.18403

Cường độ dòng điện ≤ 200A

bộ

163.200

18.106

4.697

BA.18404

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

181.800

27.160

5.637

BA.18500 Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.18501

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Cường độ dòng điện ≤ 60A

 

bộ

 

53.000

 

10.864

 

4.462

BA.18502

Cường độ dòng điện ≤ 100A

bộ

122.400

20.822

5.402

BA.18503

Cường độ dòng điện ≤ 200A

bộ

181.800

21.728

5.872

BA.18504

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

201.000

30.781

6.106

BA.19000 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

BA.19100 Lắp đặt các loại đồng hồ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19101

BA.19102

BA.19303

BA.19104

Lắp đặt đồng hồ Vôn kế

Lắp đặt đồng hồ ampe kế

Lắp đặt đồng hồ oát kế (công tơ)

Lắp đặt đồng hồ rờ le

cái

cái

cái

cái

131.300

151.500

101.000

163.200

4.979

5.432

6.790

9.959

 

BA.19200 Lắp đặt aptomat loại 1 pha

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.19201

Lắp đặt aptomat 1 pha

Cường độ dòng điện ≤ 10A

 

cái

 

19.037

 

4.979

 

BA.19202

Cường độ dòng điện ≤ 15A

cái

56.181

6.790

 

BA.19203

Cường độ dòng điện ≤ 100A

cái

92.727

10.411

 

BA.19204

Cường độ dòng điện ≤ 15A

cái

139.091

10.864

 

BA.19205

Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

231.818

15.390

 

BA.19206

Cường độ dòng điện ≥ 200A

cái

274.091

36.665

 

BA.19300 Lắp đặt aptomat loại 3 pha

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.19301

Lắp đặt aptomat 3 pha

Cường độ dòng điện ≤ 10A

 

cái

 

99.273

 

8.148

 

BA.19302

Cường độ dòng điện ≤ 15A

cái

105.709

13.580

 

BA.19303

Cường độ dòng điện ≤ 100A

cái

325.954

19.012

 

BA.19304

Cường độ dòng điện ≤ 15A

cái

647.318

23.086

 

BA.19305

Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

647.318

40.739

 

BA.19306

Cường độ dòng điện ≥ 200A

cái

1.781.591

54.319

 

BA.19400 Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, cháy báo

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.19401

BA.19402

BA.19403

BA.19404

BA.19405

Lắp đặt các loại máy biến dòng

Cường độ dòng điện ≤ 50/5A

Cường độ dòng điện ≤ 100/5A

Cường độ dòng điện ≤ 200/5A

Lắp đặt linh kiện chống điện giật

Lắp đặt linh điện báo cháy

 

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

 

507.500

609.000

707.000

131.300

161.600

 

9.506

17.654

32.592

8.148

6.790

 

BA.19500 Lắp đặt công tơ điện

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.19501

Lắp công tơ điện

Lắp công tợ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn

 

cái

 

66.300

 

6.337

 

7.046

BA.19502

Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

102.000

7.243

7.046

BA.19503

Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

70.890

8.601

7.046

BA.19504

Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

109.080

12.222

7.046

BA.19600 Lắp đặt chuông điện

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

1 cái

20.522

4.074

4.697

BA.2000 Hệ thống chống sét

BA.20100 Gia công và đóng cọc chống sét

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.20101

BA.20102

BA.20103

Gia công và đóng cọc chống sét

Gia công và đóng cọc chống sét

Đóng cọc chống sét đã có sẵn

Đóng cọc ống đồng Ø ≤ 50mm có sẵn

 

cọc

cọc

cọc

 

27.563

26.513

53.025

 

22.633

12.222

14.485

 

BA.20200 Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.20201

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Loại dây đồng Ø8mm

 

m

 

12.067

 

815

 

417

BA.20202

Loại dây đồng Ø10mm

m

7.712

951

417

BA.20203

Loại dây đồng Ø12mm

m

11.100

951

417

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

BA.20300 Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

 

 

 

 

BA.20301

Loại dây đồng Ø8mm

m

15.179

2.625

2.766

BA.20302

Loại dây đồng Ø10mm

m

9.254

3.078

2.766

BA.20303

Loại dây đồng Ø12mm

m

11.907

5.613

2.766

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng; thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

BA.20400 Gia công các kim thu sét

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.20401

Gia công kim thu sét

Chiều dài kim 0,5m

 

cái

 

12.511

 

8.148

 

2.291

BA.20402

Chiều dài kim 1m

cái

25.103

10.864

2.291

BA.20403

Chiều dài kim 1,5m

cai

37.614

13.580

2.291

BA.20404

Chiều dài kim 2m

cái

50.206

16.296

2.291

BA.20500 Lắp đặt các kim thu sét

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.20501

Lắp đặt kim thu sét

Chiều dài kim 0,5m

 

cái

 

19.725

 

29.876

 

15.025

BA.20502

Chiều dài kim 1m

cái

38.400

35.307

15.025

BA.20503

Chiều dài kim 1,5m

cái

51.025

43.455

19.199

BA.20504

Chiều dài kim 2m

cái

76.275

50.698

19.199

Chương II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

BB.14300 lắp đặt ống thép tráng kẽm nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

Thành phần công việc:

Vận chuyển trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

BB.14301

BB.14302

BB.14303

BB.14304

BB.14305

BB.14306

BB.14307

BB.14308

BB.14309

BB.14310

BB.14311

BB.14312

Đường kính ống ≤ 25mm

Đường kính ống 32mm

Đường kính ống 40mm

Đường kính ống 50mm

Đường kính ống 67mm

Đường kính ống 76mm

Đường kính ống 89mm

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 110mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

1.406.559

1.869.478

2.515.024

2.801.217

3.738.956

5.845.184

7.596.010

8.864.386

9.837.907

13.408.080

17.861.446

22.386.813

475.293

561.298

642.777

706.150

768.617

856.443

902.151

952.849

995.399

1.289.176

1.724.635

2.149.230

 

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp đặt giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8

BB.19000 Lắp đặt ống nhựa

BB.19100 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nổi bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nổi bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19101

Đường kính ống 20mm

100m

1.406.559

112.712

 

BB.19102

Đường kính ống 25mm

100m

1.869.478

132.177

 

BB.19103

Đường kính ống 32mm

100m

2.515.024

153.884

 

BB.19104

Đường kính ống 40mm

100m

2.801.217

198.265

 

BB.19105

Đường kính ống 50mm

100m

3.738.956

248.058

 

BB.19106

Đường kính ống 60mm

100m

5.845.184

270.691

 

BB.19107

Đường kính ống 89mm

100m

7.596.010

286.081

 

BB.19108

Đường kính ống 100mm

100m

8.864.386

348.096

 

BB.19109

Đường kính ống 125mm

100m

9.837.907

378.424

 

BB.19110

Đường kính ống 150mm

100m

13.408.086

407.752

 

BB.19111

Đường kính ống 200mm

100m

17.861.446

514.674

 

BB.19112

Đường kính ống 250mm

100m

22.386.813

578.499

 

BB.19113

Đường kính ống 300mm

100m

25.935.573

694.380

 

BB.19200 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nổi gioăng - đoạn ống dài 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nổi gioăng, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19201

BB.19202

BB.19203

BB.19204

BB.19205

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

100m

100m

100m

100m

100m

4.230.573

7.102.810

11.073.707

22.100.385

26.544.854

301.924

316.862

422.784

528.707

635.535

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300 Lắp đặt ống nhựa PVC nổi bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy ván mép ống lau chùi, quét queo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC nổi bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19301

Đường kính ống 20mm

100m

333.333

298.756

23.924

BB.19302

Đường kính ống 25mm

100m

454.545

324.557

27.113

BB.19303

Đường kính ống 32mm

100m

656.566

337.684

35.088

BB.19304

Đường kính ống 40mm

100m

848.485

377.056

39.873

BB.19305

Đường kính ống 50mm

100m

1.111.111

396.530

46.252

BB.19306

Đường kính ống 60mm

100m

1.161.616

430.027

57.416

BB.19307

Đường kính ống 75mm

100m

1.955.556

436.364

63.796

BB.19308

Đường kính ống 80mm

100m

2.085.859

462.166

71.771

BB.19309

Đường kính ống 100mm

100m

3.575.758

556.319

92.504

BB.19310

Đường kính ống 125mm

100m

4.469.697

584.384

116.428

BB.19311

Đường kính ống 150mm

100m

5.363.636

663.147

132.377

BB.19312

Đường kính ống 200mm

100m

10.393.939

729.368

154.705

BB.19313

Đường kính ống 250mm

100m

12.989.899

821.125

191.388

BB.19400 Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m      

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy ván mép ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

BB.19401

Đường kính ống 15mm

100m

272.565

244.889

 

BB.19402

Đường kính ống 20mm

100m

335.854

257.111

 

BB.19403

Đường kính ống 25mm

100m

449.339

262.090

 

BB.19404

Đường kính ống 32mm

100m

655.558

269.333

 

BB.19405

Đường kính ống 40mm

100m

841.622

338.137

 

BB.19406

Đường kính ống 50mm

100m

1.097.646

342.664

 

BB.19407

Đường kính ống 67mm

100m

1.574.935

367.560

 

BB.19408

Đường kính ống 76mm

100m

2.009.979

416.900

 

BB.19409

Đường kính ống 89mm

100m

2.158.109

448.420

 

BB.19410

Đường kính ống 100mm

100m

3.726.033

521.012

 

BB.19411

Đường kính ống 125mm

100m

4.640.645

573.068

 

BB.19412

Đường kính ống 150mm

100m

5.665.055

703.434

 

BB.19413

Đường kính ống 200mm

100m

10.966.467

938.364

 

BB.19414

Đường kính ống 250mm

100m

13.705.570

1.147.040

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng, cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

  • Số hiệu: 484/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/03/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Trần Ngọc Thới
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản