Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Luật số 38 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 99/TTr-SXD ngày 03/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được xây dựng trên mặt bằng giá tại khu vực thành phố Hưng Yên. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Hưng Yên, chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thống nhất thực hiện Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
- Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HƯNG YÊN PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên là chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1m³ bê tông, 1 tấn cốt thép... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) được xác định trên cơ sở
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Bổ sung);
- Công văn số 1577/HD-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên hướng dẫn về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ;
- Bảng giá vật liệu xây dựng đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mặt bằng giá quý III năm 2013 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng);
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) gồm các chi phí sau
2.1. Chi phí vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mặt bằng giá quý III năm 2013 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2.2. Chi phí nhân công
Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm: Lương cấp bậc, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:
- Mức lương tối thiểu vùng tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng II của tỉnh Hưng Yên là 2.100.000 đồng/tháng theo Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ và công văn số 1577/HD-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên hướng dẫn về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013;
- Mức lương tối thiểu chung tính trong bảng giá nhân công được tính với mức 1.150.000 đồng/tháng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Hệ số bậc thợ được áp dụng cấp bậc tiền lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A.1 thang lương 7 bậc, Ngành 8 - Xây dựng cơ bản - Tiền lương ngày công xây dựng nhóm I; tiền lương thợ điều khiển máy nhóm II; tiền lương ngày công công nhân lái xe theo bảng lương B12. Các khoản phụ cấp gồm: Phụ cấp lưu động tính bằng 20% lương tối thiểu chung, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) tính bằng 12% lương cấp bậc và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cấp bậc.
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1.8 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
- Thuộc nhóm II: bằng 1,062 so với chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung).
- Thuộc nhóm III: bằng 1,170 so với chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung).
2.3. Chi phí máy thi công
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
- Giá điện (bình quân): 1.437 đồng/1kWh (theo quyết định số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương).
- Giá dầu diezel (0,05S): 20.237 đồng/lít.
- Giá xăng RON 92: 22.427 đồng/lít.
- Giá dầu mazut 3S: 17.336 đồng/lít.
b. Tiền lương và phụ cấp:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 của thuyết minh. Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn có mức lương khác mức lương tại mục 2.2 của thuyết minh hoặc khi nhà nước thay đổi chế độ tiền lương thì giá ca máy và thiết bị thi công được điều chỉnh theo phương pháp hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm 8 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng.
Stt | Nhóm loại công tác xây dựng | Mã hiệu đơn giá 111/2006/QĐ-UBND | Mã hiệu đơn giá bổ sung |
| CHƯƠNG II. CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ | ||
1 | Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp | Bổ sung | AB.51710 |
2 | Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan) | Bổ sung | AB.61210 ÷ AB. 61250 |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI | ||
3 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu 6 búa <= 4,5T | Bổ sung | AC.16314 ÷ AC.16424 |
4 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, búa <= 4,5T | Bổ sung | AC.19314 ÷ AC.19414 |
5 | Làm cọc xi măng đất đường kính D600 bằng phương pháp phun khô | Bổ sung | AC.41111 ÷ AC.41112 |
6 | Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun ướt | Bổ sung | AC.41211 ÷ AC.41222 |
7 | Làm cọc xi măng đất đường kính D800 bằng phương pháp phun ướt | Bổ sung | AC.41221 ÷ AC.41223 |
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG | ||
8 | Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng | Bổ sung | AD.12310 ÷ AD.12330 |
9 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm | Bổ sung | AD.23241 |
10 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | Bổ sung | AD.23251 ÷ AD.23264 |
11 | Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h | Bổ sung | AD.26411 |
12 | Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng | Bổ sung | AD.27311 ÷ AD.27353 |
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ | ||
13 | Xây gạch Block bê tông rỗng | Thay thế AE.81110 ÷ AE.81420 | AE.81110 ÷ AE.81946 |
14 | Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ | Bổ sung | AE.85100 ÷ AE.87700 |
15 | Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường | Bổ sung | AE.88110 ÷ AE.88370 |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ | ||
16 | Bê tông dầm hộp cầu đổ bằng bơm | Bổ sung | AF.33411 ÷ AF.33413 |
17 | Bê tông dầm bàn cầu đổ bằng bơm | Bổ sung | AF.33421 ÷ AF.33423 |
18 | Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải SP500 | Bổ sung | AF.38200 |
19 | Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ | Bổ sung | AF.65410 ÷ AF.65530 |
20 | Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ | Bổ sung | AF.66210 |
21 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường | Bổ sung | AF.69110 ÷ AF.69130 |
22 | Sản xuất thanh truyền lực | Bổ sung | AF.69210 ÷ AF.69220 |
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ | Bổ sung | AF.87310 |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | ||
24 | Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.12141 ÷ AG.12143 |
25 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn | Bổ sung | AG.13441 ÷ AG.13442 |
26 | Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn | Bổ sung | AG.13513 |
27 | Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D | Bổ sung | AG.22110 ÷ AG.22340 |
28 | Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang | Bổ sung | AG.22410 |
29 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.32122 |
30 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.32910 |
31 | Lắp dựng dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.52511 ÷ AG.52521 |
32 | Lắp dựng dầm cầu 133m | Bổ sung | AG.52531 |
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC | ||
33 | Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp | Bổ sung | AK.21310 ÷ AI.21430 |
34 | Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Jotun | Bổ sung | AK.84911 ÷ AK.84924 |
35 | Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang | Bổ sung | AK.91151 |
| CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC | ||
36 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Bổ sung | AL.16210 |
37 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride | Bổ sung | AL.24221 ÷ AL.24223 |
38 | Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau | Bổ sung | AL.25223 |
39 | Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp | Bổ sung | AL.26110 ÷ AL.26120 |
40 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp | Bổ sung | AL.52910 |
- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần chi phí trong đơn giá này được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp.
+ Hao phí máy thi công chính được tính bằng chi phí ca máy sử dụng.
+ Hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quản lý. Khuyến khích các công trình sử dụng nguồn vốn khác sử dụng đơn giá này.
2. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong một số chương công tác của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
3. Đối với những công tác xây dựng chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
4. Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong đơn giá cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.,. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
5. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên - Phần xây dựng (bổ sung) được tính với mức lương là 2.100.000 đồng/tháng áp dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố và các huyện thuộc vùng II của tỉnh Hưng Yên.
Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn các huyện thuộc vùng III của tỉnh Hưng Yên được tính với mức lương là 1.800.000 đồng/tháng, khi sử dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công: KNC = 0,862
Hệ số máy thi công: KMTC = 0,971
6. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công () do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố có hiệu lực;
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh theo các phương pháp hướng dẫn tại Điều 9 của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Chương II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.50000 | CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN |
AB.51700 | PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đ/100m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AB.51710 | Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | 100 m3 |
| 1.837.631 | 13.348.551 | 15.186.183 |
AB.60000 | ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY |
AB.61200 | BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN) |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong định mức).
Đơn vị tính: đ/100m3 cát
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan) |
|
|
|
|
|
AB.61210 | - Cự ly vận chuyển <= 0,5km | 100m3 | 112.812 | 97.162 | 523.838 | 733.812 |
AB.61220 | - Cự ly vận chuyển <= 1km | 100m3 | 124.093 | 124.621 | 1.313.723 | 1.562.438 |
AB.61230 | - Cự ly vận chuyển <= 1,5km | 100m3 | 136.785 | 162.641 | 1.426.887 | 1.726.312 |
AB.61240 | - Cự ly vận chuyển <=2km | 100m3 | 149.476 | 232.344 | 1.653.283 | 2.035.103 |
AB.61250 | - Cự ly vận chuyển > 2km | 100m3 | 164.988 | 302.047 | 1.704.153 | 2.171.188 |
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 4,5T
Đan vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m- KT cọc 45x45 |
|
|
|
|
|
AC.16314 | - Đất cấp I | 100m | 31.779.650 | 1.471.044 | 15.472.480 | 48.723.173 |
AC.16324 | - Đất cấp II | 100m | 31.779.650 | 1.930.028 | 20.295.347 | 54.005.024 |
| Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m- KT cọc 45x45 |
|
|
|
|
|
AC.16414 | - Đất cấp I | 100m | 31.779.650 | 1.326.464 | 15.360.938 | 48.467.051 |
AC.16424 | - Đất cấp II | 100m | 31.779.650 | 1.746.434 | 20.199.739 | 53.725.823 |
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC ≤ 4,5T
Đơn vị tính: đ/ 100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AC.19314 | Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 4,5T, chiều dài cọc ≤ 24m | 100m | 31.779.650 | 1.200.243 | 32.673.445 | 65.653.338 |
AC. 19414 | Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 4,5T, chiều dài cọc > 24m | 100m | 31.779.650 | 1.156.640 | 28.125.446 | 61.061.735 |
AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô |
|
|
|
|
|
AC.41111 | - Hàm lượng xi măng 200kg/m3 | 1m | 56.383 | 44.597 | 224.928 | 325.908 |
AC.41112 | - Hàm lượng xi măng 240kg/m3 | 1m | 67.659 | 44.597 | 224.928 | 337.184 |
AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt |
|
|
|
|
|
AC.41211 | - Hàm lượng xi măng 200kg/m3 | 1m | 56.383 | 49.552 | 350.069 | 456.004 |
AC.41212 | - Hàm lượng xi măng 240kg/m3 | 1m | 67.659 | 49.552 | 350.069 | 467.281 |
AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AC.41221 | - Hàm lượng xi măng 220kg/m3 | 1m | 112.452 | 49.552 | 349.603 | 511.608 |
AC.41222 | - Hàm lượng xi măng 240kg/m3 | 1m | 122.675 | 49.552 | 349.603 | 521.831 |
AC.41223 | - Hàm lượng xi măng 260kg/m3 | 1m | 132.908 | 49.552 | 349.603 | 532.064 |
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/ 100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.12310 | Trạm trộn 20-25m3/h | 100m3 | 29.151.428 | 7.192.531 | 4.469.818 | 40.813.777 |
AD.12320 | Trạm trộn 30m3/h | 100m3 | 29.151.428 | 7.192.531 | 4.796.271 | 41.140.229 |
AD.12330 | Trạm trộn 50m3/h | 100m3 | 29.151.428 | 7.192.531 | 4.404.638 | 40.748.597 |
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, DÀY 2,2CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.23241 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm | 100m2 | 22.097.543 | 204.676 | 354.453 | 22.656.673 |
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23251 | - Chiều dày 1,5cm | 100m2 | 9.594.311 | 257.672 | 42.375 | 9.894.358 |
AD.23252 | - Chiều dày 2cm | 100m2 | 12.662.811 | 272.538 | 45.297 | 12.980.646 |
AD.23253 | - Chiều dày 3cm | 100m2 | 18.799.811 | 302.270 | 45.297 | 19.147.378 |
AD.23254 | - Chiều dày 4cm | 100m2 | 23.774.011 | 317.135 | 45.297 | 24.136.444 |
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tinh: đ/ 100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường Carboncor asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp cơ giới |
|
|
|
|
|
AD.23261 | - Chiều dày 1,5 cm | 100m2 | 9.594.311 | 123.881 | 134.974 | 9.853.166 |
AD.23262 | - Chiều dày 2 cm | 100m2 | 12.662.811 | 133.791 | 156.416 | 12.953.018 |
AD.23263 | - Chiều dày 3 cm | 100m2 | 18.799.811 | 143.702 | 174.936 | 19.118.449 |
AD.23264 | - Chiều dày 4 cm | 100m2 | 23.774.011 | 153.612 | 199.629 | 24.127.252 |
AD.26000 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đ/100tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.26411 | Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h | 100 tấn | 191.847.095 | 1.090.710 | 3.103.963 | 196.041.768 |
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đ/ 100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AD.27311 | - Cự ly vận chuyển 1 km | 100m3 |
|
| 6.428.881 | 6.428.881 |
AD.27321 | - Cự ly vận chuyển 2 km | 100m3 |
|
| 8.087.352 | 8.087.352 |
AD.27331 | - Cự ly vận chuyển 3 km | 100m3 |
|
| 9.454.020 | 9.454.020 |
AD.27341 | - Cự ly vận chuyển 4 km | 100m3 |
|
| 10.850.238 | 10.850.238 |
AD.27351 | - Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo | 100m3 |
|
| 1.512.569 | 1.512.569 |
| Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AD.27312 | - Cự ly vận chuyển 1 km | 100 m3 |
|
| 5.451.089 | 5.451.089 |
AD.27322 | - Cự ly vận chuyển 2km | 100 m3 |
|
| 7.139.635 | 7.139.635 |
AD.27332 | - Cự ly vận chuyển 3km | 100 m3 |
|
| 8.486.529 | 8.486.529 |
AD.27342 | - Cự ly vận chuyển 4km | 100 m3 |
|
| 9.831.233 | 9.831.233 |
AD.27352 | - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo | 100 m3 |
|
| 1.000.863 | 1.000.863 |
| Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AD.27313 | - Cự ly vận chuyển 1km | 100 m3 |
|
| 4.971.467 | 4.971.467 |
AD.27323 | - Cự ly vận chuyển 2km | 100 m3 |
|
| 6.528.213 | 6.528.213 |
AD.27333 | - Cự ly vận chuyển 3km | 100 m3 |
|
| 7.742.765 | 7.742.765 |
AD.27343 | - Cự ly vận chuyển 4km | 100 m3 |
|
| 8.957.316 | 8.957.316 |
AD.27353 | - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo | 100 m3 |
|
| 949.471 | 949.471 |
Chương V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch Chiều dày 20cm, chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
|
AE.81111 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 528.819 | 305.472 |
| 834.291 |
AE.81112 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 536.601 | 305.472 |
| 842.073 |
AE.81113 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 543.076 | 305.472 |
| 848.548 |
AE.81114 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 526.769 | 305.472 |
| 832.241 |
AE.81115 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 532.204 | 305.472 |
| 837.676 |
AE.81116 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 537.752 | 305.472 |
| 843.224 |
| Chiều dày 20 cm, chiều cao <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81121 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 528.819 | 314.944 | 16.563 | 860.327 |
AE.81122 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 536.601 | 314.944 | 16.563 | 868.108 |
AE.81123 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 543.076 | 314.944 | 16.563 | 874.583 |
AE.81124 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 526.769 | 314.944 | 16.563 | 858.276 |
AE.81125 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 532.204 | 314.944 | 16.563 | 863.711 |
AE.81126 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 537.752 | 314.944 | 16.563 | 869.259 |
| Chiều dày 20 cm chiều cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81131 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 528.819 | 345.728 | 93.276 | 967.823 |
AE.81132 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 536.601 | 345.728 | 93.276 | 975.605 |
AE.81133 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 543.076 | 345.728 | 93.276 | 982.079 |
AE.81134 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 526.769 | 345.728 | 93.276 | 965.773 |
AE.81135 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 532.204 | 345.728 | 93.276 | 971.207 |
AE.81136 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 537.752 | 345.728 | 93.276 | 976.756 |
| Chiều dày 20 cm chiều cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81141 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 528.819 | 359.936 | 127.260 | 1.016.016 |
AE.81142 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 536.601 | 359.936 | 127.260 | 1.023.797 |
AE.81143 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 543.076 | 359.936 | 127.260 | 1.030.272 |
AE.81144 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 526.769 | 359.936 | 127.260 | 1.013.965 |
AE.81145 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 532.204 | 359.936 | 127.260 | 1.019.400 |
AE.81146 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 537.752 | 359.936 | 127.260 | 1.024.948 |
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15 cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81211 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 541.153 | 326.784 |
| 867.937 |
AE.81212 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 549.246 | 326.784 |
| 876.030 |
AE.81213 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 555.980 | 326.784 |
| 882.764 |
AE.81214 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 539.020 | 326.784 |
| 865.804 |
AE.81215 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 544.673 | 326.784 |
| 871.457 |
AE.81216 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 550.443 | 326.784 |
| 877.227 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81221 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 541.153 | 336.256 | 16.563 | 893.972 |
AE.81222 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 549.246 | 336.256 | 16.563 | 902.065 |
AE.81223 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 555.980 | 336.256 | 16.563 | 908.799 |
AE.81224 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 539.020 | 336.256 | 16.563 | 891.840 |
AE.81225 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 544.673 | 336.256 | 16.563 | 897.492 |
AE.81226 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 550.443 | 336.256 | 16.563 | 903.262 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81231 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 541.153 | 369.408 | 93.276 | 1.003.837 |
AE.81232 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 549.246 | 369.408 | 93.276 | 1.011.929 |
AE.81233 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 555.980 | 369.408 | 93.276 | 1.018.663 |
AE.81234 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 539.020 | 369.408 | 93.276 | 1.001.704 |
AE.81235 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 544.673 | 369.408 | 93.276 | 1.007.356 |
AE.81236 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 550.443 | 369.408 | 93.276 | 1.013.126 |
| Chiều dày 15cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81241 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 541.153 | 385.984 | 127.260 | 1.054.397 |
AE.81242 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 549.246 | 385.984 | 127.260 | 1.062.490 |
AE.81243 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 555.980 | 385.984 | 127.260 | 1.069.224 |
AE.81244 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 539.020 | 385.984 | 127.260 | 1.052.265 |
AE.81245 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 544.673 | 385.984 | 127.260 | 1.057.917 |
AE.81246 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 550.443 | 385.984 | 127.260 | 1.063.687 |
AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm, cao tường <4m |
|
|
|
|
|
AE.81311 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 678.140 | 362.304 |
| 1.040.444 |
AE.81312 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 686.855 | 362.304 |
| 1.049.159 |
AE.81313 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 694.107 | 362.304 |
| 1.056.411 |
AE.81314 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 675.844 | 362.304 |
| 1.038.148 |
AE.81315 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 681.930 | 362.304 |
| 1.044.234 |
AE.81316 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 688.145 | 362.304 |
| 1.050.449 |
| Chiều dày 10 cm, cao tường < 16m |
|
|
|
|
|
AE.81321 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 678.140 | 374.144 | 16.563 | 1.068.848 |
AE.81322 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 686.855 | 374.144 | 16.563 | 1.077.563 |
AE.81323 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 694.107 | 374.144 | 16.563 | 1.084.815 |
AE.81324 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 675.844 | 374.144 | 16.563 | 1.066.551 |
AE.81325 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 681.930 | 374.144 | 16.563 | 1.072.638 |
AE.81326 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 688.145 | 374.144 | 16.563 | 1.078.852 |
| Chiều dày 10 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81331 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 678.140 | 409.664 | 93.276 | 1.181.080 |
AE.81332 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 686.855 | 409.664 | 93.276 | 1.189.795 |
AE.81333 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 694.107 | 409.664 | 93.276 | 1.197.047 |
AE.81334 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 675.844 | 409.664 | 93.276 | 1.178.783 |
AE.81335 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 681.930 | 409.664 | 93.276 | 1.184.870 |
AE.81336 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 688.145 | 409.664 | 93.276 | 1.191.084 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81341 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 678.140 | 428.608 | 127.260 | 1.234.008 |
AE.81342 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 686.855 | 428.608 | 127.260 | 1.242.724 |
AE.81343 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 694.107 | 428.608 | 127.260 | 1.249.975 |
AE.81344 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 675.844 | 428.608 | 127.260 | 1.231.712 |
AE.81345 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 681.930 | 428.608 | 127.260 | 1.237.799 |
AE.81346 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 688.145 | 428.608 | 127.260 | 1.244.013 |
AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 19cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81411 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 545.313 | 312.576 |
| 857.889 |
AE.81412 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 553.406 | 312.576 |
| 865.982 |
AE.81413 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 560.140 | 312.576 |
| 872.716 |
AE.81414 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 543.180 | 312.576 |
| 855.756 |
AE.8145 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.833 | 312.576 |
| 861.409 |
AE.81416 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 554.603 | 312.576 |
| 867.179 |
| Chiều dày 19 cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81421 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 545.313 | 322.048 | 16.563 | 883.924 |
AE.81422 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 553.406 | 322.048 | 16.563 | 892.017 |
AE.81423 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 560.140 | 322.048 | 16.563 | 898.751 |
AE.81424 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 543.180 | 322.048 | 16.563 | 881.792 |
AE.81425 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.833 | 322.048 | 16.563 | 887.444 |
AE.81426 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 554.603 | 322.048 | 16.563 | 893.214 |
| Chiều dày 19 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81431 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 545.313 | 352.832 | 93.276 | 991.421 |
AE.81432 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 553.406 | 352.832 | 93.276 | 999.513 |
AE.81433 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 560.140 | 352.832 | 93.276 | 1.006.247 |
AE.81434 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 543.180 | 352.832 | 93.276 | 989.288 |
AE.81435 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.833 | 352.832 | 93.276 | 994.940 |
AE.81436 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 554.603 | 352.832 | 93.276 | 1.000.710 |
| Chiều dày 19cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81441 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 545.313 | 369.408 | 127.260 | 1.041.981 |
AE.81442 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 553.406 | 369.408 | 127.260 | 1.050.074 |
AE.81443 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 560.140 | 369.408 | 127.260 | 1.056.808 |
AE.81444 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 543.180 | 369.408 | 127.260 | 1.039.849 |
AE.81445 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.833 | 369.408 | 127.260 | 1.045.501 |
AE.81446 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 554.603 | 369.408 | 127.260 | 1.051.271 |
AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81511 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 549.180 | 350.464 |
| 899.644 |
AE.81512 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 557.895 | 350.464 |
| 908.359 |
AE.81513 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 565.147 | 350.464 |
| 915.611 |
AE.81514 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 546.884 | 350.464 |
| 897.348 |
AE.81515 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 552.970 | 350.464 |
| 903.434 |
AE.81516 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 559.185 | 350 464 |
| 909.649 |
| Chiều dày 15 cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81521 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 549.180 | 359.936 | 16.563 | 925.680 |
AE.81522 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 557.895 | 359.936 | 16.563 | 934.395 |
AE.81523 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 565.147 | 359.936 | 16.563 | 941.647 |
AE.81524 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 546.884 | 359.936 | 16.563 | 923.383 |
AE.81525 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 552.970 | 359.936 | 16.563 | 929.470 |
AE.81526 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 559.185 | 359.936 | 16.563 | 935.684 |
| Chiều dày 15 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81531 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 549.180 | 395.456 | 93.276 | 1.037.912 |
AE.81532 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 557.895 | 395.456 | 93.276 | 1.046.627 |
AE.81533 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 565.147 | 395.456 | 93.276 | 1.053.879 |
AE.81534 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 546.884 | 395.456 | 93.276 | 1.035.615 |
AE.81535 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 552.970 | 395.456 | 93.276 | 1.041.702 |
AE.81536 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 559.185 | 395.456 | 93.276 | 1.047.916 |
| Chiều dày 15cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81541 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 549.180 | 414.400 | 127.260 | 1.090.840 |
AE.81542 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 557.895 | 414.400 | 127.260 | 1.099.556 |
AE.81543 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 565.147 | 414.400 | 127.260 | 1.106.807 |
AE.81544 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 546.884 | 414.400 | 127.260 | 1.088.544 |
AE.81545 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 552.970 | 414.400 | 127.260 | 1.094.631 |
AE.81546 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 559.185 | 414.400 | 127.260 | 1.100.845 |
AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đ/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81611 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 631.266 | 362.304 |
| 993.570 |
AE.81612 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 640.396 | 362.304 |
| 1.002.700 |
AE.81613 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 647.994 | 362.304 |
| 1.010.298 |
AE.81614 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 628.860 | 362.304 |
| 991.164 |
AE.81615 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 635.237 | 362.304 |
| 997.541 |
AE.81616 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 641.747 | 362.304 |
| 1.004.051 |
| Chiều dày 10 cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81621 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 631.266 | 374.144 | 16.563 | 1.021.974 |
AE.81622 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 640.396 | 374.144 | 16.563 | 1.031.104 |
AE.81623 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 647.994 | 374.144 | 16.563 | 1.038.701 |
AE.81624 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 628.860 | 374.144 | 16.563 | 1.019.568 |
AE.81625 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 635.237 | 374.144 | 16.563 | 1.025.945 |
AE.81626 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 641.747 | 374.144 | 16.563 | 1.032.455 |
| Chiều dày 10 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81631 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 631.266 | 409.664 | 93.276 | 1.134.206 |
AE.81632 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 640.396 | 409.664 | 93.276 | 1.143.336 |
AE.81633 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 647.994 | 409.664 | 93.276 | 1.150.933 |
AE.81634 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 628.860 | 409.664 | 93.276 | 1.131.800 |
AE.81635 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 635.237 | 409.664 | 93.276 | 1.138.177 |
AE.81636 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 641.747 | 409.664 | 93.276 | 1.144.687 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81641 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 631.266 | 428.608 | 127.260 | 1.187.134 |
AE.81642 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 640.396 | 428.608 | 127.260 | 1.196.265 |
AE.81643 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 647.994 | 428.608 | 127.260 | 1.203.862 |
AE.81644 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 628.860 | 428.608 | 127.260 | 1.184.728 |
AE.81645 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 635.237 | 428.608 | 127.260 | 1.191.105 |
AE.81646 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 641.747 | 428.608 | 127.260 | 1.197.615 |
AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 11,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81711 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 848.431 | 371.776 |
| 1.220.207 |
AE.81712 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 856.835 | 371.776 |
| 1.228.611 |
AE.81713 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 863.827 | 371.776 |
| 1.235.603 |
AE.81714 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 846.216 | 371.776 |
| 1.217.992 |
AE.81715 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 852.086 | 371.776 |
| 1.223.862 |
AE.81716 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 858.078 | 371.776 |
| 1.229.854 |
| Chiều dày 11,5 cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81721 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 848.431 | 383.616 | 16.563 | 1.248.610 |
AE.81722 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 856.835 | 383.616 | 16.563 | 1.257.014 |
AE.81723 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 863.827 | 383.616 | 16.563 | 1.264.007 |
AE.81724 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 846.216 | 383.616 | 16.563 | 1.246.395 |
AE.81725 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 852.086 | 383.616 | 16.563 | 1.252.265 |
AE.81726 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 858.078 | 383.616 | 16.563 | 1.258.257 |
| Chiều dày 11,5 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81731 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 848.431 | 419.136 | 93.276 | 1.360.842 |
AE.81732 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 856.835 | 419.136 | 93.276 | 1.369.246 |
AE.81733 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 863.827 | 419.136 | 93.276 | 1.376.239 |
AE.81734 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 846.216 | 419.136 | 93.276 | 1.358.628 |
AE.81735 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 852.086 | 419.136 | 93.276 | 1.364.497 |
AE.81736 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 858.078 | 419.136 | 93.276 | 1.370.489 |
| Chiều dày 11,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81741 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 848.431 | 438.080 | 127.260 | 1.413.771 |
AE.81742 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 856.835 | 438.080 | 127.260 | 1.422.175 |
AE.81743 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 863.827 | 438.080 | 127.260 | 1.429.168 |
AE.81744 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 846.216 | 438.080 | 127.260 | 1.411.556 |
AE.81745 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 852.086 | 438.080 | 127.260 | 1.417.426 |
AE.81746 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 858.078 | 438.080 | 127.260 | 1.423.418 |
AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 11,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81811 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.680.773 | 428.608 |
| 2.109.381 |
AE.81812 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.693.534 | 428 608 |
| 2.122.142 |
AE.81813 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.704.153 | 428 608 |
| 2.132.761 |
AE.81814 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 1.677.410 | 428.608 |
| 2.106.018 |
AE.81815 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 1.686.323 | 428.608 |
| 2.114.931 |
AE.81816 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 1.695.422 | 428.608 |
| 2.124.030 |
| Chiều dày 11,5 cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81821 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.680.773 | 440.448 | 16.563 | 2.137.784 |
AE.81822 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.693.534 | 440.448 | 16.563 | 2.150.546 |
AE.81823 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.704.153 | 440.448 | 16.563 | 2.161.165 |
AE.81824 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 1.677.410 | 440.448 | 16.563 | 2.134.421 |
AE.81825 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 1.686.323 | 440.448 | 16.563 | 2.143.334 |
AE.81826 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 1.695.422 | 440.448 | 16.563 | 2.152.433 |
| Chiều dày 11,5 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81831 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.680.773 | 485.440 | 93.276 | 2.259.488 |
AE.81832 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.693.534 | 485.440 | 93.276 | 2.272.250 |
AE.81833 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.704.153 | 485.440 | 93.276 | 2.282.869 |
AE.81834 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 1.677.410 | 485.440 | 93.276 | 2.256.125 |
AE.81835 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 1.686.323 | 485.440 | 93.276 | 2.265.038 |
AE.81836 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 1.695.422 | 485.440 | 93.276 | 2.274.138 |
| Chiều dày 11,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81841 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.680.773 | 506.752 | 127.260 | 2.314.785 |
AE.81842 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.693.534 | 506.752 | 127.260 | 2.327.546 |
AE.81843 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 1.704.153 | 506.752 | 127.260 | 2.338.165 |
AE.81844 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 1.677.410 | 506.752 | 127.260 | 2.311.422 |
AE.81845 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 1.686.323 | 506.752 | 127.260 | 2.320.335 |
AE.81846 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 1.695.422 | 506.752 | 127.260 | 2.329.434 |
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.81911 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 543.984 | 348.096 |
| 892.080 |
AE.81912 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 555.086 | 348.096 |
| 903.182 |
AE.81913 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 564.323 | 348.096 |
| 912.419 |
AE.81914 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 541.059 | 348.096 |
| 889.155 |
AE.81915 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.812 | 348.096 |
| 896.908 |
AE.81916 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 556.728 | 348.096 |
| 904.824 |
| Chiều dày 15 cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.81921 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 543.984 | 357.568 | 16.563 | 918.116 |
AE.81922 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 555.086 | 357.568 | 16.563 | 929.217 |
AE.81923 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 564.323 | 357.568 | 16.563 | 938.455 |
AE.81924 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 541.059 | 357.568 | 16.563 | 915.190 |
AE.81925 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.812 | 357.568 | 16.563 | 922.944 |
AE.81926 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 556.728 | 357.568 | 16.563 | 930.859 |
| Chiều dày 15 cm, cao <=50m |
|
|
|
|
|
AE.81931 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 543.984 | 393.088 | 93.276 | 1.030.348 |
AE.81932 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 555.086 | 393.088 | 93.276 | 1.041.449 |
AE.81933 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 564.323 | 393.088 | 93.276 | 1.050.687 |
AE.81934 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 541.059 | 393.088 | 93.276 | 1.027.422 |
AE.81935 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.812 | 393.088 | 93.276 | 1.035.176 |
AE.81936 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 556.728 | 393.088 | 93.276 | 1.043.092 |
| Chiều dày 15cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.81941 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 543.984 | 409.664 | 127.260 | 1.080.908 |
AE.81942 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 555.086 | 409.664 | 127.260 | 1.092.010 |
AE.81943 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 564.323 | 409.664 | 127.260 | 1.101.247 |
AE.81944 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 541.059 | 409.664 | 127.260 | 1.077.983 |
AE.81945 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 548.812 | 409.664 | 127.260 | 1.085.737 |
AE.81946 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 556.728 | 409.664 | 127.260 | 1.093.652 |
AE.85000 | XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ |
- AE.87000 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85111 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 291.455 |
| 2.143.166 |
AE.85112 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 291.455 |
| 2.163.246 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85121 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 316.699 | 16.563 | 2.184.974 |
AE.85122 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 316.699 | 16.563 | 2.205.053 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85131 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 348.828 | 93.276 | 2.293.815 |
AE.85132 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 348.828 | 93.276 | 2.313.894 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85141 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 364.892 | 127.260 | 2.343.864 |
AE.85142 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 364.892 | 127.260 | 2.363.943 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4mm |
|
|
|
|
|
AE.85151 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.873.091 | 250.146 |
| 2.123.238 |
AE.85152 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.898.859 | 250.146 |
| 2.149.006 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16mm |
|
|
|
|
|
AE.85161 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.873.091 | 257.031 | 16.563 | 2.146.686 |
AE.85162 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.898.859 | 257.031 | 16.563 | 2.172.454 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50mm |
|
|
|
|
|
AE.85171 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.873.091 | 282.275 | 93.276 | 2.248.642 |
AE.85172 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.898.859 | 282.275 | 93.276 | 2.274.410 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50mm |
|
|
|
|
|
AE.85181 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.873.091 | 296.045 | 127.260 | 2.296.396 |
AE.85182 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.898.859 | 296.045 | 127.260 | 2.322.164 |
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85211 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.846.147 | 279.980 |
| 2.126.127 |
AE.85212 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.866.226 | 279.980 |
| 2.146.206 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85221 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.846.147 | 305.224 | 16.563 | 2.167.934 |
AE.85222 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.866.226 | 305.224 | 16.563 | 2.188.014 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85231 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.846.147 | 335.058 | 93.276 | 2.274.481 |
AE.85232 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.866.226 | 335.058 | 93.276 | 2.294.560 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85241 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.846.147 | 351.123 | 127.260 | 2.324.530 |
AE.85242 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.866.226 | 351.123 | 127.260 | 2.344.609 |
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85311 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.497 | 231.787 |
| 2.085.284 |
AE.85312 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.873.576 | 231.787 |
| 2.105.363 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85321 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.497 | 252.441 | 16.563 | 2.122.501 |
AE.85322 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.873.576 | 252.441 | 16.563 | 2.142.580 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85331 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.497 | 277.685 | 93.276 | 2.224.458 |
AE.85332 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.873.576 | 277.685 | 93.276 | 2.244.537 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85341 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.497 | 289.160 | 127.260 | 2.269.917 |
AE.85342 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.873.576 | 289.160 | 127.260 | 2.289.996 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85351 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.508 | 268.506 |
| 2.122.014 |
AE.85352 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.870.241 | 268.506 |
| 2.138.746 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85361 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.508 | 277.685 | 16.563 | 2.147.757 |
AE.85362 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.870.241 | 277.685 | 16.563 | 2.164.489 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85371 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.508 | 302.929 | 93.276 | 2.249.713 |
AE.85372 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.870.241 | 302.929 | 93.276 | 2.266.446 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85381 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.853.508 | 316.699 | 127.260 | 2.297.467 |
AE.85382 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.870.241 | 316.699 | 127.260 | 2.314.200 |
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85411 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 220.312 |
| 2.072.024 |
AE.85412 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 220.312 |
| 2.092.103 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85421 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 227.197 | 16.563 | 2.095.472 |
AE.85422 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 227.197 | 16.563 | 2.115.551 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85431 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 247.851 | 93.276 | 2.192.839 |
AE.85432 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 247.851 | 93.276 | 2.212.918 |
| Chiều dày 15cm, cao >50m |
|
|
|
|
|
AE.85441 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 259.326 | 127.260 | 2.238.298 |
AE.85442 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 259.326 | 127.260 | 2.258.377 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85451 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 257.031 |
| 2.095.343 |
AE.85452 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 257.031 |
| 2.109.733 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85461 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 279.980 | 16.563 | 2.134.856 |
AE.85462 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 279.980 | 16.563 | 2.149.246 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85471 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 307.519 | 93.276 | 2.239.107 |
AE.85472 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 307.519 | 93.276 | 2.253.497 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85481 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 321.289 | 127.260 | 2.286.861 |
AE.85482 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 321.289 | 127.260 | 2.301.251 |
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85511 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.187 | 206.543 |
| 2.057.729 |
AE.85512 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.266 | 206.543 |
| 2.077.808 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85521 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.187 | 213.428 | 16.563 | 2.081.178 |
AE.85522 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.266 | 213.428 | 16.563 | 2.101.257 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85531 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.187 | 234.082 | 93.276 | 2.178.544 |
AE.85532 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.266 | 234.082 | 93.276 | 2.198.623 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85541 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.187 | 243.262 | 127.260 | 2.221.708 |
AE.85542 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.266 | 243.262 | 127.260 | 2.241.787 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85551 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.829.708 | 247.851 |
| 2.077.559 |
AE.85552 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.842.424 | 247.851 |
| 2.090.276 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85561 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.829.708 | 270.801 | 16.563 | 2.117.072 |
AE.85562 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.842.424 | 270.801 | 16.563 | 2.129.788 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85571 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.829.708 | 298.340 | 93.276 | 2.221.323 |
AE.85572 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.842.424 | 298.340 | 93.276 | 2.234.040 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85581 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.829.708 | 309.814 | 127.260 | 2.266.782 |
AE.85582 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.842.424 | 309.814 | 127.260 | 2.279.499 |
AE.85600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85611 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 204.248 |
| 2.069.400 |
AE.85612 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 204.248 |
| 2.089.479 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85621 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 222.607 | 16.563 | 2.104.322 |
AE.85622 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 222.607 | 16.563 | 2.124.401 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85631 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 245.556 | 93.276 | 2.203.984 |
AE.85632 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 245.556 | 93.276 | 2.224.063 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85641 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 254.736 | 127.260 | 2.247.148 |
AE.85642 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885231 | 254.736 | 127.260 | 2.267.227 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85651 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 238.672 |
| 2.079.807 |
AE.85652 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 238.672 |
| 2.091.520 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85661 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 259.326 | 16.563 | 2.117.025 |
AE.85662 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 259.326 | 16.563 | 2.128.737 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85671 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 286.865 | 93.276 | 2.221.276 |
AE.85672 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 286.865 | 93.276 | 2.232.989 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85681 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 298.340 | 127.260 | 2.266.735 |
AE.85682 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 298.340 | 127.260 | 2.278.448 |
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85711 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.860.112 | 197.363 |
| 2.057.475 |
AE.85712 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.880.191 | 197.363 |
| 2.077.554 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85721 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.860.112 | 204.248 | 16.563 | 2.080.923 |
AE.85722 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.880.191 | 204.248 | 16.563 | 2.101.002 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85731 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.860.112 | 222.607 | 93.276 | 2.175.995 |
AE.85732 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.880.191 | 222.607 | 93.276 | 2.196.074 |
| Chiều dày 25cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85741 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.860.112 | 231.787 | 127.260 | 2.219.159 |
AE.85742 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.880.191 | 231.787 | 127.260 | 2.239.238 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.85751 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.266 | 229.492 |
| 2.062.758 |
AE.85752 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.843.305 | 229.492 |
| 2.072.797 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.85761 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.266 | 250.146 | 16.563 | 2.099.976 |
AE.85762 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.843.305 | 250.146 | 16.563 | 2.110.015 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.85771 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.266 | 275.390 | 93.276 | 2.201.932 |
AE.85772 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.843.305 | 275.390 | 93.276 | 2.211.971 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.85781 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.266 | 286.865 | 127.260 | 2.247.391 |
AE.85782 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.843.305 | 286.865 | 127.260 | 2.257.431 |
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86111 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.945 | 240.967 |
| 2.073.912 |
AE.86112 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.844.658 | 240.967 |
| 2.085.625 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86121 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.945 | 261.621 | 16.563 | 2.111.129 |
AE.86122 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.844.658 | 261.621 | 16.563 | 2.122.842 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86131 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.945 | 289.160 | 93.276 | 2.215.381 |
AE.86132 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.844.658 | 289.160 | 93.276 | 2.227.093 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86141 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.945 | 300.635 | 127.260 | 2.260.840 |
AE.86142 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.844.658 | 300.635 | 127.260 | 2.272.553 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86151 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.111 | 206.543 |
| 2.071.654 |
AE.86152 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.890.879 | 206.543 |
| 2.097.422 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86161 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.111 | 213.428 | 16.563 | 2.095.102 |
AE.86162 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.890.879 | 213.428 | 16.563 | 2.120.870 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86171 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.111 | 234.082 | 93.276 | 2.192.469 |
AE.86172 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.890.879 | 234.082 | 93.276 | 2.218.237 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86181 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.111 | 243.262 | 127.260 | 2.235.633 |
AE.86182 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.890.879 | 243.262 | 127.260 | 2.261.401 |
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86211 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 231.787 |
| 2.072.922 |
AE.86212 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 231.787 |
| 2.084.635 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86221 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 252.441 | 16.563 | 2.110.140 |
AE.86222 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 252.441 | 16.563 | 2.121.853 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86231 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 277.685 | 93.276 | 2.212.096 |
AE.86232 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 277.685 | 93.276 | 2.223.809 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86241 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.841.135 | 289.160 | 127.260 | 2.257.555 |
AE.86242 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.848 | 289.160 | 127.260 | 2.269.268 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86251 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 199.658 |
| 2.064.810 |
AE.86252 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 199.658 |
| 2.084.889 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86261 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 206.543 | 16.563 | 2.088.258 |
AE.86262 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 206.543 | 16.563 | 2.108.337 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86271 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 224.902 | 93.276 | 2.183.329 |
AE.86272 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 224.902 | 93.276 | 2.203.409 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86281 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.865.152 | 236.377 | 127.260 | 2.228.789 |
AE.86282 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.885.231 | 236.377 | 127.260 | 2.248.868 |
AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86311 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.820.030 | 222.607 |
| 2.042.637 |
AE.86312 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.831.743 | 222.607 |
| 2.054.350 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86321 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.820.030 | 229.492 | 16.563 | 2.066.086 |
AE.86322 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.831.743 | 229.492 | 16.563 | 2.077.798 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86331 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.820.030 | 252.441 | 93.276 | 2.165.747 |
AE.86332 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.831.743 | 252.441 | 93.276 | 2.177.460 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86341 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.820.030 | 261.621 | 127.260 | 2.208.911 |
AE.86342 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.831.743 | 261.621 | 127.260 | 2.220.624 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86351 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.453 | 190.478 |
| 2.023.931 |
AE.86352 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.850.186 | 190.478 |
| 2.040.664 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86361 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.453 | 195.068 | 16.563 | 2.045.085 |
AE.86362 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.850.186 | 195.068 | 16.563 | 2.061.817 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86371 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.453 | 215.722 | 93.276 | 2.142.451 |
AE.86372 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.850.186 | 215.722 | 93.276 | 2.159.184 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86381 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.833.453 | 224.902 | 127.260 | 2.185.615 |
AE.86382 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.850.186 | 224.902 | 127.260 | 2.202.348 |
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86411 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.905 | 213.428 |
| 2.062.333 |
AE.86412 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.860.618 | 213.428 |
| 2.074.045 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86421 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.905 | 220.312 | 16.563 | 2.085.781 |
AE.86422 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.860.618 | 220.312 | 16.563 | 2.097.494 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86431 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.905 | 240.967 | 93.276 | 2.183.147 |
AE.86432 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.860.618 | 240.967 | 93.276 | 2.194.860 |
| Chiều dày 15cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86441 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.905 | 252.441 | 127.260 | 2.228.606 |
AE.86442 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.860.618 | 252.441 | 127.260 | 2.240.319 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86451 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 183.594 |
| 2.021.906 |
AE.86452 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 183.594 |
| 2.036.296 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86461 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 188.183 | 16.563 | 2.043.059 |
AE.86462 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 188.183 | 16.563 | 2.057.449 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86471 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 206.543 | 93.276 | 2.138.130 |
AE.86472 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 206.543 | 93.276 | 2.152.520 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86481 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 215.722 | 127.260 | 2.181.295 |
AE.86482 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 215.722 | 127.260 | 2.195.685 |
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86511 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.845.230 | 204.248 |
| 2.049.478 |
AE.86512 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.856.943 | 204.248 |
| 2.061.191 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86521 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.845.230 | 211.133 | 16.563 | 2.072.926 |
AE.86522 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.856.943 | 211.133 | 16.563 | 2.084.639 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86531 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.845.230 | 231.787 | 93.276 | 2.170.293 |
AE.86532 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.856.943 | 231.787 | 93.276 | 2.182.005 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86541 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.845.230 | 240.967 | 127.260 | 2.213.457 |
AE.86542 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.856.943 | 240.967 | 127.260 | 2.225.170 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86551 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.815.953 | 176.709 |
| 1.992.662 |
AE.86552 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.669 | 176.709 |
| 2.005.378 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86561 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.815.953 | 181.299 | 16.563 | 2.013.815 |
AE.86562 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.669 | 181.299 | 16.563 | 2.026.532 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86571 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.815.953 | 199.658 | 93.276 | 2.108.886 |
AE.86572 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.669 | 199.658 | 93.276 | 2.121.603 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86581 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.815.953 | 208.838 | 127.260 | 2.152.051 |
AE.86582 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.669 | 208.838 | 127.260 | 2.164.767 |
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86611 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.830 | 195.068 |
| 2.031.898 |
AE.86612 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.848.543 | 195.068 |
| 2.043.611 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86621 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.830 | 201.953 | 16.563 | 2.055.347 |
AE.86622 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.848.543 | 201.953 | 16.563 | 2.067.059 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86631 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.830 | 220.312 | 93.276 | 2.150.418 |
AE.86632 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.848.543 | 220.312 | 93.276 | 2.162.131 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86641 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.830 | 229.492 | 127.260 | 2.193.582 |
AE.86642 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.848.543 | 229.492 | 127.260 | 2.205.295 |
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86711 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.850.060 | 162.939 |
| 2.012.999 |
AE.86712 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.861.773 | 162.939 |
| 2.024.712 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86721 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.850.060 | 167.529 | 16.563 | 2.034.153 |
AE.86722 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.861.773 | 167.529 | 16.563 | 2.045.866 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86731 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.850.060 | 183.594 | 93.276 | 2.126.929 |
AE.86732 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.861.773 | 183.594 | 93.276 | 2.138.642 |
| Chiều dày 25cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86741 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.850.060 | 192.773 | 127.260 | 2.170.094 |
AE.86742 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.861.773 | 192.773 | 127.260 | 2.181.806 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.86751 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.731 | 188.183 |
| 2.024.914 |
AE.86752 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.846.770 | 188.183 |
| 2.034.954 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.86761 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.731 | 192.773 | 16.563 | 2.046.068 |
AE.86762 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.846.770 | 192.773 | 16.563 | 2.056.107 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.86771 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.731 | 213.428 | 93.276 | 2.143.434 |
AE.86772 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.846.770 | 213.428 | 93.276 | 2.153.474 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.86781 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.836.731 | 222.607 | 127.260 | 2.186.598 |
AE.86782 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.846.770 | 222.607 | 127.260 | 2.196.638 |
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87111 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.932 | 215.722 |
| 2.032.655 |
AE.87112 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.825.633 | 215.722 |
| 2.041.356 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87121 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.932 | 234.082 | 16.563 | 2.067.578 |
AE.87122 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.825.633 | 234.082 | 16.563 | 2.076.279 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87131 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.932 | 259.326 | 93.276 | 2.169.534 |
AE.87132 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.825.633 | 259.326 | 93.276 | 2.178.235 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87141 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.932 | 270.801 | 127.260 | 2.214.993 |
AE.87142 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.825.633 | 270.801 | 127.260 | 2.223.694 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87151 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.857.131 | 185.889 |
| 2.043.020 |
AE.87152 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.882.899 | 185.889 |
| 2.068.788 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87161 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.857.131 | 190.478 | 16.563 | 2.064.173 |
AE.87162 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.882.899 | 190.478 | 16.563 | 2.089.941 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87171 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.857.131 | 211.133 | 93.276 | 2.161.540 |
AE.87172 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.882.899 | 211.133 | 93.276 | 2.187.308 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87181 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.857.131 | 220.312 | 127.260 | 2.204.704 |
AE.87182 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.882.899 | 220.312 | 127.260 | 2.230.472 |
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87211 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 206.543 |
| 2.031.455 |
AE.87212 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 206.543 |
| 2.040.156 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87221 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 224.902 | 16.563 | 2.066.378 |
AE.87222 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 224.902 | 16.563 | 2.075.079 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87231 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 247.851 | 93.276 | 2.166.039 |
AE.87232 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 247.851 | 93.276 | 2.174.740 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87241 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 259.326 | 127.260 | 2.211.499 |
AE.87242 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 259.326 | 127.260 | 2.220.199 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87251 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 176.709 |
| 2.028.420 |
AE.87252 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 176.709 |
| 2.048.500 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87261 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 181.299 | 16.563 | 2.049.574 |
AE.87262 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 181.299 | 16.563 | 2.069.653 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87271 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 199.658 | 93.276 | 2.144.645 |
AE.87272 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 199.658 | 93.276 | 2.164.724 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87281 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.851.712 | 208.838 | 127.260 | 2.187.810 |
AE.87282 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.871.791 | 208.838 | 127.260 | 2.207.889 |
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87311 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.827.578 | 197.363 |
| 2.024.941 |
AE.87312 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.836.614 | 197.363 |
| 2.033.977 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87321 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.827.578 | 204.248 | 16.563 | 2.048.390 |
AE.87322 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.836.614 | 204.248 | 16.563 | 2.057.425 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87331 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.827.578 | 222.607 | 93.276 | 2.143.461 |
AE.87332 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.836.614 | 222.607 | 93.276 | 2.152.497 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87341 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.827.578 | 231.787 | 127.260 | 2.186.625 |
AE.87342 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.836.614 | 231.787 | 127.260 | 2.195.661 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87351 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.993 | 169.824 |
| 2.018.817 |
AE.87352 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.726 | 169.824 |
| 2.035.550 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87361 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.993 | 174.414 | 16.563 | 2.039.970 |
AE.87362 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.726 | 174.414 | 16.563 | 2.056.703 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87371 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.993 | 192.773 | 93.276 | 2.135.042 |
AE.87372 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.726 | 192.773 | 93.276 | 2.151.775 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87381 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.848.993 | 199.658 | 127.260 | 2.175.911 |
AE.87382 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.726 | 199.658 | 127.260 | 2.192.644 |
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87411 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.840.872 | 190.478 |
| 2.031.351 |
AE.87412 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.849.573 | 190.478 |
| 2.040.052 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87421 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.840.872 | 195.068 | 16.563 | 2.052.504 |
AE.87422 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.849.573 | 195.068 | 16.563 | 2.061.205 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87431 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.840.872 | 215.722 | 93.276 | 2.149.871 |
AE.87432 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.849.573 | 215.722 | 93.276 | 2.158.571 |
| Chiều dày 15cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87441 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.840.872 | 224.902 | 127.260 | 2.193.035 |
AE.87442 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.849.573 | 224.902 | 127.260 | 2.201.736 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87451 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 162.939 |
| 2.001.251 |
AE.87452 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 162.939 |
| 2.015.641 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87461 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 167.529 | 16.563 | 2.022.405 |
AE.87462 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 167.529 | 16.563 | 2.036.795 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87471 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 183.594 | 93.276 | 2.115.181 |
AE.87472 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 183.594 | 93.276 | 2.129.571 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87481 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.838.312 | 192.773 | 127.260 | 2.158.345 |
AE.87482 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.852.702 | 192.773 | 127.260 | 2.172.735 |
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87511 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 183.594 |
| 2.040.426 |
AE.87512 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 183.594 |
| 2.049.127 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87521 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 188.183 | 16.563 | 2.061.579 |
AE.87522 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 188.183 | 16.563 | 2.070.280 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87531 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 206.543 | 93.276 | 2.156.651 |
AE.87532 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 206.543 | 93.276 | 2.165.352 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87541 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 215.722 | 127.260 | 2.199.815 |
AE.87542 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 215.722 | 127.260 | 2.208.516 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87551 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.963 | 158.349 |
| 1.991.312 |
AE.87552 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.845.679 | 158.349 |
| 2.004.029 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87561 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.963 | 162.939 | 16.563 | 2.012.466 |
AE.87562 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.845.679 | 162.939 | 16.563 | 2.025.182 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87571 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.963 | 179.004 | 93.276 | 2.105.242 |
AE.87572 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.845.679 | 179.004 | 93.276 | 2.117.959 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87581 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.832.963 | 185.889 | 127.260 | 2.146.111 |
AE.87582 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.845.679 | 185.889 | 127.260 | 2.158.828 |
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87611 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 176.709 |
| 2.033.541 |
AE.87612 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 176.709 |
| 2.042.242 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87621 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 181.299 | 16.563 | 2.054.695 |
AE.87622 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 181.299 | 16.563 | 2.063.395 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87631 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 199.658 | 93.276 | 2.149.766 |
AE.87632 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 199.658 | 93.276 | 2.158.467 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87641 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.856.832 | 208.838 | 127.260 | 2.192.930 |
AE.87642 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.865.533 | 208.838 | 127.260 | 2.201.631 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87651 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.985 | 151.465 |
| 1.968.450 |
AE.87652 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.698 | 151.465 |
| 1.980.163 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87661 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.985 | 156.055 | 16.563 | 1.989.603 |
AE.87662 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.698 | 156.055 | 16.563 | 2.001.316 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87671 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.985 | 172.119 | 93.276 | 2.082.380 |
AE.87672 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.698 | 172.119 | 93.276 | 2.094.093 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87681 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.816.985 | 179.004 | 127.260 | 2.123.249 |
AE.87682 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.828.698 | 179.004 | 127.260 | 2.134.962 |
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87711 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 169.824 |
| 1.994.736 |
AE.87712 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 169.824 |
| 2.003.437 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87721 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 174.414 | 16.563 | 2.015.890 |
AE.87722 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 174.414 | 16.563 | 2.024.591 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87731 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 192.773 | 93.276 | 2.110.961 |
AE.87732 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 192.773 | 93.276 | 2.119.662 |
| Chiều dày 25cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87741 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.824.912 | 199.658 | 127.260 | 2.151.831 |
AE.87742 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.833.613 | 199.658 | 127.260 | 2.160.532 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.87751 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m³ | 1.835.576 | 146.875 |
| 1.982.451 |
AE.87752 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m³ | 1.845.615 | 146.875 |
| 1.992.490 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.87761 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.835.576 | 151.465 | 16.563 | 2.003.604 |
AE.87762 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.845.615 | 151.465 | 16.563 | 2.013.644 |
| Chiều dày 30cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.87771 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m3 | 1.835.576 | 165.234 | 93.276 | 2.094.086 |
AE.87772 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m3 | 1.845.615 | 165.234 | 93.276 | 2.104.125 |
| Chiều dày 30cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.87781 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 50 | m³ | 1.835.576 | 174.414 | 127.260 | 2.137.250 |
AE.87782 | - Vữa xây bê tông nhẹ mác 75 | m³ | 1.845.615 | 174.414 | 127.260 | 2.147.289 |
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) XÂY BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88111a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.665.828 | 302.929 | 6.816 | 1.975.573 |
AE.88111b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.683.699 | 302.929 | 6.816 | 1.993.444 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88112a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.665.828 | 330.468 | 23.413 | 2.019.709 |
AE.88112b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.683.699 | 330.468 | 23.413 | 2.037.581 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88113a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.665.828 | 362.597 | 100.125 | 2.128.550 |
AE.88113b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.683.699 | 362.597 | 100.125 | 2.146.422 |
| Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88114a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.665.828 | 378.662 | 134.110 | 2.178.599 |
AE.88114b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.683.699 | 378.662 | 134.110 | 2.196.471 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88115a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.624.199 | 261.621 | 8.957 | 1.894.777 |
AE.88115b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.647.040 | 261.621 | 8.957 | 1.917.618 |
| Chiều dày 10cm, cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88116a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.624.199 | 284.570 | 25.521 | 1.934.290 |
AE.88116b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.647.040 | 284.570 | 25.521 | 1.957.131 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88117a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.624.199 | 314.404 | 102.233 | 2.040.836 |
AE.88117b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.647.040 | 314.404 | 102.233 | 2.063.677 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88118a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.624.199 | 328.174 | 136.217 | 2.088.590 |
AE.88118b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.647.040 | 328.174 | 136.217 | 2.111.431 |
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88121a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.662.733 | 291.455 | 6.816 | 1.961.003 |
AE.88121b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.680.498 | 291.455 | 6.816 | 1.978.769 |
| Chiều dày 10cm, cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88122a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.662.733 | 316.699 | 23.413 | 2.002.845 |
AE.88122b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.680.498 | 316.699 | 23.413 | 2.020.610 |
| Chiều dày 10cm, cao tường<=50m |
|
|
|
|
|
AE.88123a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.662.733 | 348.828 | 100.125 | 2.111.686 |
AE.88123b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.680.498 | 348.828 | 100.125 | 2.129.451 |
| Chiều dày 10cm, cao tường > 50m |
|
|
|
|
|
AE.88124a | - Vữa XM mác 50 | m³ | 1.662.733 | 364.892 | 134.110 | 2.161.735 |
AE.88124b | - Vữa XM mác 75 | m³ | 1.680.498 | 364.892 | 134.110 | 2.179.500 |
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88131a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.672.612 | 240.967 | 6.816 | 1.920.394 |
AE.88131b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.690.483 | 240.967 | 6.816 | 1.938.265 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88132a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.672.612 | 247.851 | 23.413 | 1.943.876 |
AE.88132b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.690.483 | 247.851 | 23.413 | 1.961.747 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88133a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.672.612 | 273.095 | 100.125 | 2.045.832 |
AE.88133b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.690.483 | 273.095 | 100.125 | 2.063.704 |
| Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88134a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.672.612 | 284.570 | 134.110 | 2.091.291 |
AE.88134b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.690.483 | 284.570 | 134.110 | 2.109.163 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88135a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.694.604 | 279.980 | 5.767 | 1.980.351 |
AE.88135b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.709.514 | 279.980 | 5.767 | 1.995.261 |
| Chiều dày 10cm, cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88136a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.694.604 | 305.224 | 22.359 | 2.022.188 |
AE.88136b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.709.514 | 305.224 | 22.359 | 2.037.098 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88137a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.694.604 | 335.058 | 99.072 | 2.128.734 |
AE.88137b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.709.514 | 335.058 | 99.072 | 2.143.644 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88138a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.694.604 | 351.123 | 133.056 | 2.178.783 |
AE.88138b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.709.514 | 351.123 | 133.056 | 2.193.693 |
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88141a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.673.884 | 231.787 | 6.816 | 1.912.486 |
AE.88141b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.691.755 | 231787 | 6.816 | 1.930.357 |
| Chiều dày 15cm, cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88142a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.673.884 | 238.672 | 23.413 | 1.935.968 |
AE.88142b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.691.755 | 238.672 | 23.413 | 1.953.840 |
| Chiều dày 15cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88143a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.673.884 | 261.621 | 100.125 | 2.035.630 |
AE.88143b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.691.755 | 261.621 | 100.125 | 2.053.501 |
| Chiều dày 15cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88144a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.673.884 | 273.095 | 134.110 | 2.081.089 |
AE.88144b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.691.755 | 273.095 | 134.110 | 2.098.960 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88145a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.706.142 | 268.506 | 5.243 | 1.979.891 |
AE.88145b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.718.832 | 268.506 | 5.243 | 1.992.581 |
| Chiều dày 10cm, cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88146a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.706.142 | 293.750 | 21.832 | 2.021.725 |
AE.88146b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.718.832 | 293.750 | 21.832 | 2.034.414 |
| Chiều dày 10cm, cao tường<=50m |
|
|
|
|
|
AE.88147a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.706.142 | 321.289 | 98.545 | 2.125.976 |
AE.88147b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.718.832 | 321.289 | 98.545 | 2.138.666 |
| Chiều dày 10cm, cao tường > 50m |
|
|
|
|
|
AE.88148a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.706.142 | 335.058 | 132.529 | 2.173.730 |
AE.88148b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.718.832 | 335.058 | 132.529 | 2.186.420 |
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88151a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.668.266 | 220.312 | 6.816 | 1.895.393 |
AE.88151b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.686.137 | 220.312 | 6.816 | 1.913.265 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88152a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.668.266 | 227.197 | 23.413 | 1.918.876 |
AE.88152b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.686.137 | 227.197 | 23.413 | 1.936.747 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88153a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.668.266 | 247.851 | 100.125 | 2.016.242 |
AE.88153b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.686.137 | 247.851 | 100.125 | 2.034.114 |
| Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88154a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.668.266 | 259.326 | 134.110 | 2.061.701 |
AE.88154b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.686.137 | 259.326 | 134.110 | 2.079.573 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88155a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.722.003 | 257.031 | 4.456 | 1.983.491 |
AE.88155b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.733.424 | 257.031 | 4.456 | 1.994.912 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88156a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.722.003 | 279.980 | 21.042 | 2.023.026 |
AE.88156b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.733.424 | 279.980 | 21.042 | 2.034.447 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88157a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.722.003 | 307.519 | 97.754 | 2.127.277 |
AE.88157b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.733.424 | 307.519 | 97.754 | 2.138.698 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88158a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.722.003 | 321.289 | 131.739 | 2.175.031 |
AE.88158b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.733.424 | 321.289 | 131.739 | 2.186.452 |
AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88161a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.681.177 | 213.428 | 6.816 | 1.901.420 |
AE.88161b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.698.942 | 213.428 | 6.816 | 1.919.185 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88162a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.681.177 | 252.441 | 23.413 | 1.957.031 |
AE.88162b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.698.942 | 252.441 | 23.413 | 1.974.797 |
| Chiều dày 20cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88163a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.681.177 | 279.980 | 100.125 | 2.061.282 |
AE.88163b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.698.942 | 279.980 | 100.125 | 2.079.048 |
| Chiều dày 20cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88164a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.681.177 | 291.455 | 134.110 | 2.106.741 |
AE.88164b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.698.942 | 291.455 | 134.110 | 2.124.507 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88165a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.742.782 | 247.851 | 3.932 | 1.994.566 |
AE.88165b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.753.145 | 247.851 | 3.932 | 2.004.929 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88166a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.742.782 | 270.801 | 20.515 | 2.034.098 |
AE.88166b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.753.145 | 270.801 | 20.515 | 2.044.461 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88167a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.742.782 | 298.340 | 97.227 | 2.138.349 |
AE.88167b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.753.145 | 298.340 | 97.227 | 2.148.712 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88168a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.742.782 | 309.814 | 131.212 | 2.183.808 |
AE.88168b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.753.145 | 309.814 | 131.212 | 2.194.172 |
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88171a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.666.464 | 204.248 | 6.816 | 1.877.527 |
AE.88171b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.684.335 | 204.248 | 6.816 | 1.895.398 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88172a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.666.464 | 211.133 | 23.413 | 1.901.009 |
AE.88172b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.684.335 | 211.133 | 23.413 | 1.918.881 |
| Chiều dày 25cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88173a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.666.464 | 231.787 | 100.125 | 1.998.376 |
AE.88173b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.684.335 | 231.787 | 100.125 | 2.016.247 |
| Chiều dày 25cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88174a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.666.464 | 240.967 | 134.110 | 2.041.540 |
AE.88174b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.684.335 | 240.967 | 134.110 | 2.059.411 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88175a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.744.058 | 238.672 | 3.952 | 1.986.682 |
AE.88175b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.752.835 | 238.672 | 3.952 | 1.995.459 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88176a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.744.058 | 259.326 | 20.515 | 2.023.900 |
AE.88176b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.752.835 | 259.326 | 20.515 | 2.032.677 |
| Chiều dày 10cm, cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88177a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.744.058 | 286.865 | 97.227 | 2.128.151 |
AE.88177b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.752.835 | 286.865 | 97.227 | 2.136.928 |
| Chiều dày 10cm, cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88178a | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.744.058 | 298.340 | 131.212 | 2.173.610 |
AE.88178b | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.752.835 | 298.340 | 131.212 | 2.182.387 |
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88211a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.914 | 245.556 | 3.932 | 1.973.403 |
AE.88211b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.277 | 245.556 | 3.932 | 1.983.766 |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88212a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.914 | 268.506 | 20.515 | 2.012.935 |
AE.88212b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.277 | 268.506 | 20.515 | 2.023.298 |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88213a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.914 | 293.750 | 97.227 | 2.114.891 |
AE.88213b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.277 | 293.750 | 97.227 | 2.125.255 |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88214a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.914 | 307.519 | 131.212 | 2.162.645 |
AE.88214b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.277 | 307.519 | 131.212 | 2.173.009 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88215a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.624.199 | 211.133 | 8.913 | 1.844.244 |
AE.88215b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.647.040 | 211.133 | 8.913 | 1.867.086 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88216a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.624.199 | 218.017 | 25.521 | 1.867.737 |
AE.88216b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.647.040 | 218.017 | 25.521 | 1.890.578 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88217a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.624.199 | 238.672 | 102.233 | 1.965.103 |
AE.88217b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.647.040 | 238.672 | 102.233 | 1.987.945 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88218a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.624.199 | 250.146 | 136.217 | 2.010.563 |
AE.88218b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.647.040 | 250.146 | 136.217 | 2.033.404 |
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88221a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.742.782 | 236.377 | 3.932 | 1.983.091 |
AE.88221b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.753.145 | 236.377 | 3.932 | 1.993.454 |
| Chiều dày 10cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88222a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.742.782 | 257.031 | 20.515 | 2.020.328 |
AE.88222b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.753.145 | 257.031 | 20.515 | 2.030.692 |
| Chiều dày 10cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88223a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.742.782 | 284.570 | 97.227 | 2.124.580 |
AE.88223b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.753.145 | 284.570 | 97.227 | 2.134.943 |
| Chiều dày 10cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88224a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.742.782 | 296.045 | 131.212 | 2.170.039 |
AE.88224b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.753.145 | 296.045 | 131.212 | 2.180.402 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88225a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.681.177 | 204.248 | 6.816 | 1.892.240 |
AE.88225b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.698.942 | 204.248 | 6.816 | 1.910.006 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88226a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.681.177 | 211.133 | 23.413 | 1.915.722 |
AE.88226b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.698.942 | 211.133 | 23.413 | 1.933.488 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88227a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.681.177 | 231.787 | 100.125 | 2.013.089 |
AE.88227b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.698.942 | 231.787 | 100.125 | 2.030.855 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88228a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.681.177 | 240.967 | 134.110 | 2.056.253 |
AE.88228b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.698.942 | 240.967 | 134.110 | 2.074.019 |
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88231a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.727.094 | 227.197 | 3.932 | 1.958.223 |
AE.88231b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.737.457 | 227.197 | 3.932 | 1.968.587 |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88232a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.727.094 | 234.082 | 20.515 | 1.981.691 |
AE.88232b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.737.457 | 234.082 | 20.515 | 1.992.055 |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88233a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.727.094 | 257.031 | 97.227 | 2.081.353 |
AE.88233b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.737.457 | 257.031 | 97.227 | 2.091.716 |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88234a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.727.094 | 268.506 | 131.212 | 2.126.812 |
AE.88234b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.737.457 | 268.506 | 131.212 | 2.137.175 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88235a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.701.706 | 195.068 | 5.767 | 1.902.541 |
AE.88235b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.716.616 | 195.068 | 5.767 | 1.917.451 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88236a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.701.706 | 201.953 | 22.359 | 1.926.018 |
AE.88236b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.716.616 | 201.953 | 22.359 | 1.940.929 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88237a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.701.706 | 220.312 | 99.072 | 2.021.090 |
AE.88237b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.716.616 | 220.312 | 99.072 | 2.036.000 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88238a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.701.706 | 229.492 | 133.056 | 2.064.254 |
AE.88238b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.716.616 | 229.492 | 133.056 | 2.079.164 |
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88241a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 218.017 | 3.932 | 1.961.976 |
AE.88241b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 218.017 | 3.932 | 1.972.339 |
| Chiều dày 15cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88242a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 224.902 | 20.515 | 1.985.444 |
AE.88242b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 224.902 | 20.515 | 1.995.807 |
| Chiều dày 15cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88243a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 245.556 | 97.227 | 2.082.810 |
AE.88243b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 245.556 | 97.227 | 2.093.173 |
| Chiều dày 15cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88244a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 257.031 | 131.212 | 2.128.269 |
AE.88244b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 257.031 | 131.212 | 2.138.632 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88245a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.568 | 188.183 | 4.981 | 1.916.732 |
AE.88245b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.736.469 | 188.183 | 4.981 | 1.929.634 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88246a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.568 | 192.773 | 21.569 | 1.937.911 |
AE.88246b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.736.469 | 192.773 | 21.569 | 1.950.812 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88247a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.568 | 213.428 | 98.281 | 2.035.277 |
AE.88247b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.736.469 | 213.428 | 98.281 | 2.048.178 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88248a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.723.568 | 222.607 | 132.266 | 2.078.441 |
AE.88248b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.736.469 | 222.607 | 132.266 | 2.091.342 |
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88251a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.098 | 208.838 | 3.932 | 1.932.868 |
AE.88251b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.730.461 | 208.838 | 3.932 | 1.943.231 |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88252a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.098 | 215.722 | 20.515 | 1.956.336 |
AE.88252b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.730.461 | 215.722 | 20.515 | 1.966.699 |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88253a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.098 | 236.377 | 97.227 | 2.053.702 |
AE.88253b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.730.461 | 236.377 | 97.227 | 2.064.066 |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88254a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.098 | 245.556 | 131.212 | 2.096.867 |
AE.88254b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.730.461 | 245.556 | 131.212 | 2.107.230 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88255a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.726.667 | 179.004 | 4.456 | 1.910.128 |
AE.88255b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.738.088 | 179.004 | 4.456 | 1.921.548 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88256a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.726.667 | 183.594 | 21.042 | 1.931.303 |
AE.88256b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.738.088 | 183.594 | 21.042 | 1.942 724 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88257a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.726.667 | 201.953 | 97.754 | 2.026.375 |
AE.88257b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.738.088 | 201.953 | 97.754 | 2.037.795 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88258a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.726.667 | 211.133 | 131.739 | 2.069.539 |
AE.88258b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.738.088 | 211.133 | 131.739 | 2.080.960 |
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88261a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.738.648 | 199.658 | 3.932 | 1.942.238 |
AE.88261b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.749.011 | 199.658 | 3.932 | 1.952.602 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88262a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.738.648 | 206.543 | 20.515 | 1.965.706 |
AE.88262b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.749.011 | 206.543 | 20.515 | 1.976.069 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88263a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.738.648 | 224.902 | 97.227 | 2.060.778 |
AE.88263b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.749.011 | 224.902 | 97.227 | 2.071.141 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88264a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.738.648 | 236.377 | 131.212 | 2.106.237 |
AE.88264b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.749.011 | 236.377 | 131.212 | 2.116.600 |
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 25cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88271a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.730.380 | 165.234 | 3.932 | 1.899.547 |
AE.88271b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.740.743 | 165.234 | 3.932 | 1.909.910 |
| Chiều dày 25cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88272a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.730.380 | 169.824 | 20.515 | 1.920.720 |
AE.88272b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.740.743 | 169.824 | 20.515 | 1.931.083 |
| Chiều dày 25cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88273a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.730.380 | 185.889 | 97.227 | 2.013.496 |
AE.88273b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.740.743 | 185.889 | 97.227 | 2.023.859 |
| Chiều dày 25cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88274a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.730.380 | 195.068 | 131.212 | 2.056.660 |
AE.88274b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.740.743 | 195.068 | 131.212 | 2.067.024 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88275a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.526 | 192.773 | 3.932 | 1.917.232 |
AE.88275b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.729.303 | 192.773 | 3.932 | 1.926.009 |
| Chiều dày 20cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88276a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.526 | 199.658 | 20.515 | 1.940.700 |
AE.88276b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.729.303 | 199.658 | 20.515 | 1.949.477 |
| Chiều dày 20cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88277a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.526 | 218.017 | 97.227 | 2.035.771 |
AE.88277b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.729.303 | 218.017 | 97.227 | 2.044.548 |
| Chiều dày 20cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88278a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.720.526 | 227.197 | 131.212 | 2.078.935 |
AE.88278b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.729.303 | 227.197 | 131.212 | 2.087.712 |
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88311a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.763.883 | 215.722 | 3.932 | 1.983.538 |
AE.88311b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.771.603 | 215.722 | 3.932 | 1.991.257 |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88312a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.763.883 | 234.082 | 20.515 | 2.018.480 |
AE.88312b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.771.603 | 234.082 | 20.515 | 2.026.200 |
| Chiều dày 7,5cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88313a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.763.883 | 259.326 | 97.227 | 2.120.437 |
AE.88313b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.771.603 | 259.326 | 97.227 | 2.128.156 |
| Chiều dày 7,5 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88314a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.763.883 | 270.801 | 131.212 | 2.165.896 |
AE.88314b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.771.603 | 270.801 | 131.212 | 2.173.615 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88315a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.616.143 | 185.889 | 8.913 | 1.810.944 |
AE.88315b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.638.984 | 185.889 | 8.913 | 1.833.786 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88316a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.616.143 | 190.478 | 25.521 | 1.832.142 |
AE.88316b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.638.984 | 190.478 | 25.521 | 1.854.983 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88317a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.616.143 | 211.133 | 102.233 | 1.929.508 |
AE.88317b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.638.984 | 211.133 | 102.233 | 1.952.350 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88318a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.616.143 | 220.312 | 136.217 | 1.972.673 |
AE.88318b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.638.984 | 220.312 | 136.217 | 1.995.514 |
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 10cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88321a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.756.484 | 206.543 | 3.932 | 1.966.959 |
AE.88321b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.764.309 | 206.543 | 3.932 | 1.974.784 |
| Chiều dày 10cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88322a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.756.484 | 224.902 | 20.515 | 2.001.901 |
AE.88322b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.764.309 | 224.902 | 20.515 | 2.009.727 |
| Chiều dày 10cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88323a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.756.484 | 247.851 | 97.227 | 2.101.563 |
AE.88323b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.764.309 | 247.851 | 97.227 | 2.109.388 |
| Chiều dày 10 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88324a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.756.484 | 259.326 | 131.212 | 2.147.022 |
AE.88324b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.764.309 | 259.326 | 131.212 | 2.154.847 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88325a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.657.772 | 176.709 | 7.078 | 1.841.558 |
AE.88325b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.675.643 | 176.709 | 7.078 | 1.859.429 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88326a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.657.772 | 181.299 | 23.677 | 1.862.747 |
AE.88326b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.675.643 | 181.299 | 23.677 | 1.880.618 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88327a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.657.772 | 199.658 | 100.389 | 1.957.818 |
AE.88327b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.675.643 | 199.658 | 100.389 | 1.975.690 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88328a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.657.772 | 208.838 | 134.373 | 2.000.983 |
AE.88328b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.675.643 | 208.838 | 134.373 | 2.018.854 |
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88331a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 197.363 | 3.932 | 1.941.667 |
AE.88331b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 197.363 | 3.932 | 1.949.493 |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88332a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 204.248 | 20.515 | 1.965.135 |
AE.88332b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 204.248 | 20.515 | 1.972.961 |
| Chiều dày 12,5cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88333a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 222.607 | 97.227 | 2.060.207 |
AE.88333b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 222.607 | 97.227 | 2.068.032 |
| Chiều dày 12,5 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88334a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 231.787 | 131.212 | 2.103.371 |
AE.88334b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 231.787 | 131.212 | 2.111.196 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88335a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.703.826 | 169.824 | 5.767 | 1.879.417 |
AE.88335b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.718.736 | 169.824 | 5.767 | 1.894.327 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88336a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.703.826 | 174.414 | 22.359 | 1.900.599 |
AE.88336b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.718.736 | 174.414 | 22.359 | 1.915.509 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88337a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.703.826 | 192.773 | 99.072 | 1.995.671 |
AE.88337b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.718.736 | 192.773 | 99.072 | 2.010.581 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88338a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.703.826 | 199.658 | 133.056 | 2.036.540 |
AE.88338b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.718.736 | 199.658 | 133.056 | 2.051.450 |
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 15cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88341a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 190.478 | 3.932 | 1.934.783 |
AE.88341b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 190.478 | 3.932 | 1.942.608 |
| Chiều dày 15cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88342a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 195.068 | 20.515 | 1.955.956 |
AE.88342b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 195.068 | 20.515 | 1.963.781 |
| Chiều dày 15cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88343a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 215.722 | 97.227 | 2.053.322 |
AE.88343b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 215.722 | 97.227 | 2.061.147 |
| Chiều dày 15 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88344a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 224.902 | 131.212 | 2.096.486 |
AE.88344b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 224.902 | 131.212 | 2.104.312 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88345a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.722.254 | 162.939 | 4.981 | 1.890.174 |
AE.88345b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.944 | 162.939 | 4.981 | 1.902.864 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88346a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.722.254 | 167.529 | 21.569 | 1.911.353 |
AE.88346b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.944 | 167.529 | 21.569 | 1.924.042 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88347a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.722.254 | 183.594 | 98.281 | 2.004.129 |
AE.88347b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.944 | 183.594 | 98.281 | 2.004.129 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88348a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.722.254 | 192.773 | 132.266 | 2.047.293 |
AE.88348b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.734.944 | 192.773 | 132.266 | 2.059.983 |
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88351a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 183.594 | 3.932 | 1.927.898 |
AE.88351b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 183.594 | 3.932 | 1.935.723 |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88352a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 188.183 | 20.515 | 1.949.071 |
AE.88352b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 188.183 | 20.515 | 1.956.896 |
| Chiều dày 17,5cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88353a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 206.543 | 97.227 | 2.044.142 |
AE.88353b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 206.543 | 97.227 | 2.051.968 |
| Chiều dày 17,5 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88354a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 215.722 | 131.212 | 2.087.306 |
AE.88354b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 215.722 | 131.212 | 2.095.132 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88355a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.706.315 | 158.349 | 4.456 | 1.869.121 |
AE.88355b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.717.736 | 158.349 | 4.456 | 1.880.542 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88356a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.706.315 | 162.939 | 21.042 | 1.890.297 |
AE.88356b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.717.736 | 162.939 | 21.042 | 1.901.718 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88357a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.706.315 | 179.004 | 97.754 | 1.983.073 |
AE.88357b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.717.736 | 179.004 | 97.754 | 1.994.494 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88358a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.706.315 | 185.889 | 131.739 | 2.023.943 |
AE.88358b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.717.736 | 185.889 | 131.739 | 2.035.363 |
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 20 cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88361a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.724.260 | 176.709 | 3.932 | 1.904.901 |
AE.88361b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.732.085 | 176.709 | 3.932 | 1.912.726 |
| Chiều dày 20 cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88362a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.724.260 | 181.299 | 20.515 | 1.926.074 |
AE.88362b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.732.085 | 181.299 | 20.515 | 1.933.899 |
| Chiều dày 20 cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88363a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.724.260 | 199.658 | 97.227 | 2.021.146 |
AE.88363b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.732.085 | 199.658 | 97.227 | 2.028.971 |
| Chiều dày 20 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88364a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.724.260 | 208.838 | 131.212 | 2.064.310 |
AE.88364b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.732.085 | 208.838 | 131.212 | 2.072.135 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88365a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 151.465 | 3.932 | 1.895.423 |
AE.88365b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 151.465 | 3.932 | 1.905.786 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88366a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 156.055 | 20.515 | 1.916.596 |
AE.88366b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 156.055 | 20.515 | 1.926.959 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88367a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 172.119 | 97.227 | 2.009.373 |
AE.88367b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 172.119 | 97.227 | 2.019.736 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88368a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.026 | 179.004 | 131.212 | 2.050.242 |
AE.88368b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.750.389 | 179 004 | 131.212 | 2.060.605 |
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chiều dày 25 cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88371a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 169.824 | 3.932 | 1.914.128 |
AE.88371b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 169.824 | 3.932 | 1.921.954 |
| Chiều dày 25 cm - cao tường <=16m |
|
|
|
|
|
AE.88372a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 174.414 | 20.515 | 1.935.301 |
AE.88372b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 174.414 | 20.515 | 1.943.127 |
| Chiều dày 25 cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88373a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 192.773 | 97.227 | 2.030.373 |
AE.88373b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 192.773 | 97.227 | 2.038.198 |
| Chiều dày 25 cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88374a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.740.372 | 199.658 | 131.212 | 2.071.242 |
AE.88374b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.748.197 | 199.658 | 131.212 | 2.079.067 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=4m |
|
|
|
|
|
AE.88375a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.746.284 | 146.875 | 3.932 | 1.897.091 |
AE.88375b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.755.061 | 146.875 | 3.932 | 1.905.868 |
| Chiều dày 30cm - cao tường<=16m |
|
|
|
|
|
AE.88376a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.746.284 | 151.465 | 20.515 | 1.918.264 |
AE.88376b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.755.061 | 151.465 | 20.515 | 1.927.041 |
| Chiều dày 30cm - cao tường <=50m |
|
|
|
|
|
AE.88377a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.746.284 | 165.234 | 97.227 | 2.008.746 |
AE.88377b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.755.061 | 165.234 | 97.227 | 2.017.523 |
| Chiều dày 30cm - cao tường >50m |
|
|
|
|
|
AE.88378a | - Vữa xi măng mác 50 | m3 | 1.746.284 | 174.414 | 131.212 | 2.051.910 |
AE.88378b | - Vữa xi măng mác 75 | m3 | 1.755.061 | 174.414 | 131.212 | 2.060.687 |
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
AF.33410 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông dầm hộp cầu, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AR33411 | - Mác 300 | m3 | 833.379 | 2.886.427 | 218.003 | 3.937.810 |
AR33412 | - Mác 350 | m3 | 899.655 | 2.886.427 | 218.003 | 4.004.086 |
AR33413 | - Mác 400 | m3 | 911.209 | 2.886.427 | 218.003 | 4.015.639 |
AF.33420 BÊ TÔNG DẦM BẢN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông dầm bản cầu, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.33421 | - Mác 300 | m3 | 795.509 | 2.061.380 | 218.003 | 3.074.892 |
AF.33422 | - Mác 350 | m3 | 861.784 | 2.061.380 | 218.003 | 3.141.168 |
AF33423 | - Mác 400 | m3 | 873.338 | 2.061.380 | 218.003 | 3.152.721 |
AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐUỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tinh: đ/ 1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP 500 |
|
|
|
|
|
AF.38210 | - Mác 150 | m3 | 616.485 | 307.519 | 186.078 | 1.110.082 |
AF.38220 | - Mác 200 | m3 | 679.895 | 307.519 | 186.078 | 1.173.493 |
AF.38230 | - Mác 250 | m3 | 748.128 | 307.519 | 186.078 | 1.241.726 |
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ trên cạn |
|
|
|
|
|
AF.65410 | Đường kính <=10mm | tấn | 16.989.480 | 4.992.404 | 427.313 | 22.409.197 |
AF.65420 | Đường kính <=18mm | tấn | 17.244.320 | 3.483.534 | 911.269 | 21.639.122 |
AF.65430 | Đường kính >18mm | tấn | 17.253.780 | 2.898.815 | 890.715 | 21.043.311 |
AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ dưới nước |
|
|
|
|
|
AF.65510 | Đường kính <=10mm | tấn | 16.989.480 | 5.978.497 | 574.910 | 23.542.887 |
AF.65520 | Đường kính <=18mm | tấn | 17.244.320 | 4.179.745 | 1.094.457 | 22.518.522 |
AF.65530 | Đường kính >18mm | tấn | 17.253.780 | 3.478.578 | 970.890 | 21.703.249 |
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, do cắt và kéo cáp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.66210 | Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ | tấn | 19.646.322 | 6.786.637 | 9.721.643 | 36.154.603 |
AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường |
|
|
|
|
|
AF.69110 | Đường kính<=10mm | tấn | 16.989.480 | 2.673.582 | 102.720 | 19.765.782 |
AF.69120 | Đường kính<=18mm | tấn | 17.560.400 | 2.088.377 | 506.771 | 20.155.548 |
AF.69130 | Đường kính>18mm | tấn | 17.574.920 | 1.606.444 | 505.946 | 19.687.310 |
AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.69210 | Sản xuất thanh truyền lực- thanh truyền lực khe co, khe giãn | tấn | 18.577.125 | 9.398.954 | 86.285 | 28.062.364 |
AF.69220 | Sản xuất thanh truyền lực- thanh truyền lực khe dọc | tấn | 18.046.350 | 6.571.188 | 107.856 | 24.725.394 |
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.87310 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo)
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.87310 | Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ | m2 | 68.139 | 293.549 | 76.294 | 437.981 |
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.12100 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu đầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm tự khuôn đúc ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.12141 | - Mác 300 | m3 | 891.459 | 502.957 | 671.135 | 2.065.550 |
AG.12142 | - Mác 350 | m3 | 956.779 | 502.957 | 671.135 | 2.130.870 |
AG.12143 | - Mác 400 | m3 | 968.165 | 502.957 | 671.135 | 2.142.257 |
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm định hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu được tính riêng).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn |
|
|
|
|
|
AG.13441 | Đường kính <=18mm | tấn | 17.514.244 | 1.962.275 | 859.074 | 20.335.593 |
AG.13442 | Đường kính >18mm | tấn | 17.534.572 | 1.092.630 | 906.723 | 19.533.925 |
AG.13500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bãi đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, luồn cáp vào khuôn và căng, kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cường độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong định mức là 15% ứng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn 1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.13513 | Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super T đúc sẵn | tấn | 23.453.809 | 6.463.464 | 1.203.196 | 31.120.469 |
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm tường |
|
|
|
|
|
AG.22110 | Chiều dày lõi xốp 30mm- chiều dày lớp vữa 25mm | m2 | 46.616 | 183.344 | 21.233 | 251.193 |
AG.22120 | Chiều dày lõi xốp 40mm- chiều dày lớp vữa 30mm | m2 | 54.962 | 193.254 | 26.019 | 274.236 |
AG.22130 | Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều dày lớp vữa 40mm | m2 | 71.655 | 208.120 | 35.125 | 314.900 |
AG.22140 | Chiều dày lõi xốp 80mm- chiều dày lớp vữa 50mm | m2 | 88.348 | 215.553 | 43.906 | 347.807 |
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm sàn |
|
|
|
|
|
AG.22210 | Chiều dày lõi xốp 30mm-chiều dày lớp vữa 35mm | m2 | 235.306 | 267.583 | 12.798 | 515.687 |
AG.22220 | Chiều dày lõi xốp 40mm-chiều dày lớp vữa 40mm | m2 | 242.368 | 277.493 | 15.072 | 534.934 |
AG.22230 | Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều dày lớp vữa 50mm | m2 | 257.135 | 299.792 | 18.339 | 575.266 |
AG.22240 | Chiều dày lõi xốp 80mm-chiều dày lớp vữa 60mm | m2 | 271.902 | 314.658 | 22.411 | 608.971 |
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm mái, cầu thang |
|
|
|
|
|
AG.22310 | Chiều dày lõi xốp 30mm- chiều dày lớp vữa 35mm | m2 | 235.306 | 307.225 | 12.798 | 555.329 |
AG.22320 | Chiều dày lõi xốp 40mm- chiều dày lớp vữa 40mm | m2 | 242.368 | 346.867 | 19.476 | 608.711 |
AG.22330 | Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều dày lớp vữa 50mm | m2 | 257.135 | 379.076 | 20.137 | 656.348 |
AG.22340 | Chiều dày lõi xốp 80mm- chiều dày lớp vữa 60mm | m2 | 271.902 | 388.986 | 24.541 | 685.429 |
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG (V-3D)
Đơn vị tính: đ/ m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.22410 | Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường gốc tường, sàn, ô cửa, ổ trống, cạnh tấm, cầu thang | m | 34.927 | 17.343 |
| 52.271 |
AG.32100 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn, làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đồng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đ/ 1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.32122 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu super t | m2 | 5.080 | 118.497 | 107.020 | 230.596 |
AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.32910 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super T | dầm | 1.618.045 | 1.109.561 | 781.465 | 3.509.072 |
AG.52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02)m bằng cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤ 9m).
Đơn vị tính: đ/dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52511 | Lắp dựng dầm cầu super T bằng phương pháp đấu cẩu | dầm | 486.801 | 2.461.503 | 10.639.877 | 13.588.180 |
AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52521 | Lắp dụng dầm cầu super T bằng thiết bị nâng hạ dầm | dầm | 1.267.434 | 2.307.995 | 6.733.244 | 10.308.673 |
AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu 80T), kê kích, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02)m bằng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đ/dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52531 | Lắp dựng dầm cầu I 33m bằng phương pháp đấu cẩu | dầm | 464.673 | 3.673.402 | 13.670.333 | 17.808.408 |
Chương X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.21310 | Chiều dày 0,5cm- vữa trát BT nhẹ M75 | m2 | 11.049 | 37.164 |
| 48.213 |
AK.21320 | Chiều dày 0,7cm- vữa trát BT nhẹ M75 | m2 | 14.732 | 44.597 |
| 59.329 |
AK.21330 | Chiều dày 1 cm- vữa trát BT nhẹ M75 | m2 | 20.256 | 54.508 |
| 74.764 |
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.21410 | Chiều dày 0,5 cm- vữa trát BT nhẹ M75 | m2 | 10.967 | 27.254 |
| 38.221 |
AK.21420 | Chiều dày 0,7cm- vữa trát BT nhẹ M75 | m2 | 14.622 | 34.687 |
| 49.309 |
AK.21430 | Chiều dày 1 cm- vữa trát BT nhẹ M75 | m2 | 20.106 | 37.164 |
| 57.270 |
AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn jotun |
|
|
|
|
|
AK.84911 | 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 27.195 | 9.639 |
| 36.833 |
AK.84912 | 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 42.266 | 13.770 |
| 56.036 |
| Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun |
|
|
|
|
|
AK.84913 | 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 36.253 | 10.557 |
| 46.810 |
AK.84914 | 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 59.749 | 15.146 |
| 74.895 |
AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn jotun |
|
|
|
|
|
AK.84921 | 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 30.319 | 10.557 |
| 40.875 |
AK.84922 | 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 46.701 | 15.146 |
| 61.848 |
| Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun |
|
|
|
|
|
AK.84923 | 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 40.671 | 11.704 |
| 52.375 |
AK.84924 | 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 66.517 | 16.753 |
| 83.270 |
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.91151 | Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2 mm | m2 | 643.232 | 72.714 | 95.123 | 811.069 |
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.16210 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 100 m2 | 471.341 | 270.801 |
| 742.141 |
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.24221 | Khe co | m | 788 | 22.949 | 8.005 | 31.742 |
AL.24222 | Khe giãn | m | 2.678 | 45.898 | 16.010 | 64.586 |
AL.24223 | Khe dọc | m | 473 | 9.180 | 16.010 | 25.662 |
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắm chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Gia công chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn,vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co dãn (sau 01 tháng).
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.25223 | Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau | m | 12.221.964 | 3.424.071 | 1.446.429 | 17.092.463 |
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.26110 | Khe co giãn | 10 m | 5.143 | 4.590 | 25.467 | 35.199 |
AL.26120 | Khe đặt thép | 10 m | 5.143 | 6.885 | 25.467 | 37.494 |
AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.52910 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | m2 | 137.214 | 172.119 | 24.341 | 333.674 |
AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống từng loại.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.81110 | đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao- loại 1 lớp bao dứa | tấn | 64.890 | 95.050 |
| 159.940 |
AL.81120 | đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao- loại lớp | tấn | 129.780 | 118.284 |
| 248.064 |
Đơn vị tính: đ/m3
STT | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
| VỮA XÂY TRÁT |
|
|
| Xi măng PC30 |
|
|
1 | - Vữa XM mác 25 | m3 | 527.174 |
2 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 619.736 |
3 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 719.498 |
4 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 802.510 |
| Vữa tam hợp |
|
|
5 | - Vữa TH mác 25 | m3 | 506.574 |
6 | - Vữa TH mác 50 | m3 | 593.447 |
7 | - Vữa TH mác 75 | m3 | 663.124 |
8 | - Vữa TH mác 100 | m3 | 734.256 |
|
|
|
|
| VỮA BÊ TÔNG |
|
|
| Vữa bê tông độ sụt 2-4, xi măng PC30, đá 2x4 |
|
|
9 | - Mác 150 | m3 | 592.560 |
10 | - Mác 200 | m3 | 653.510 |
11 | - Mác 250 | m3 | 719.095 |
| Vữa bê tông đô sụt 6-8, xi măng PC30, đá 1x2 |
|
|
12 | - Mác 150 | m3 | 626.380 |
13 | - Mác 300 | m3 | 753.608 |
14 | - Mác 350 | m3 | 816.393 |
15 | - Mác 400 | m3 | 827.338 |
|
|
|
|
| VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ |
|
|
| Vữa trát- Vữa khô trộn sẵn G9 |
|
|
16 | Trát ngoài - Mác 75 | kg | 1.835.935 |
17 | Trát trong - Mác 75 | kg | 1.822.335 |
| Vữa xây |
|
|
18 | Vữa khô trộn sẵn Wall 600 CLAIR - Mác 50 | m3 | 2.538.915 |
19 | Vữa khô trộn sẵn Wall 900 CLAIR - Mác 75 | m3 | 2.857.630 |
|
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị | Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Bao dứa | cái | 1.200 |
2 | Bao nilon | cái | 1.200 |
1 | Bê tông nhựa cấp C | tấn | 1.300.000 |
2 | Bột đá | kg | 950 |
3 | Bu lông | cái | 5.000 |
4 | Bu lông 20x60 | cái | 7.673 |
5 | Bu lông M16 | cái | 4.100 |
6 | Cáp d=20mm | m | 350.000 |
7 | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 150.000 |
8 | Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | tấn | 3.230.000 |
9 | Cát vàng | m3 | 235.000 |
10 | Chổi cáp | cái | 5.000 |
11 | Cọc bê tông ≤ 24m | m | 310.000 |
12 | Đá cắt | viên | 15.500 |
13 | Đá cắt D180mm | viên | 15.500 |
14 | Đá dăm 0,075-3mm | m3 | 200.000 |
15 | Đá dăm 3-9,5mm | m3 | 190.000 |
16 | Đá dăm 9,5-19mm | m3 | 180.000 |
17 | Đá dăm, sỏi | tấn | 150.000 |
18 | Đá hộc | m3 | 190.000 |
19 | Đá hộc xếp rọ | m3 | 190.000 |
20 | Đá mài | viên | 15.000 |
21 | Đất đèn | kg | 50.000 |
22 | Dầu bảo ôn | lít | 31.818 |
23 | Dầu bôi | kg | 14.510 |
24 | Dầu Diezen | lít | 20.327 |
25 | Dầu mazút | lít | 17.336 |
26 | Dầu Separol | lít | 35.636 |
27 | Dây thép | kg | 19.000 |
28 | Đinh | kg | 20.000 |
29 | Đinh các loại | kg | 20.000 |
30 | Đinh đỉa | cái | 3.000 |
32 | Gas | kg | 31.000 |
33 | Gas đốt | kg | 31.000 |
34 | Giấy dầu | m2 | 4.200 |
35 | Gỗ đà, chống | m3 | 3.200.000 |
36 | Gỗ kê | m3 | 3.200.000 |
37 | Gỗ ván | m3 | 3.200.000 |
38 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 3.200.000 |
39 | Gỗ, cây chống, đà giáo | m3 | 3.200.000 |
40 | Hạt thủy tinh | kg | 44.100 |
41 | Kẽm buộc 1mm | kg | 20.000 |
42 | Keo Polyvinyl chloride | kg | 150.000 |
43 | Khe co dãn thép kiểu răng lược | m | 11.115.000 |
44 | Lưỡi cắt | cái | 1.714.286 |
45 | Lưỡi cắt bê tông D356mm | cái | 1.714.286 |
46 | Lưới thép V-3D tăng cường | m | 32.720 |
47 | Lưới thép ɸ 1 a20 | m2 | 113.400 |
48 | Mỡ các loại | kg | 15.000 |
49 | Neo cáp 15,2mm | cái | 571.400 |
50 | Nhũ tương Novabond | lít | 166.000 |
51 | Nhựa Polyme cấp C | kg | 28.296 |
52 | Nước | lít | 6 |
53 | Ôxy | chai | 45.000 |
54 | Ống nhựa ɸ75 | m | 35.700 |
55 | Ống PVC ɸ200mm | m | 134.300 |
56 | Phụ gia Antisole E | lít | 19.182 |
57 | Phụ gia Rugasol C | lít | 18.545 |
58 | Que hàn | kg | 22.000 |
59 | Que hàn ɸ4 | kg | 22.500 |
60 | Sơn các loại | kg | 42.350 |
61 | Sơn dẻo nhiệt | kg | 58.000 |
62 | Sơn lót Jotashield 03 | kg | 94.511 |
63 | Sơn lót Jotashield Prime 07 | kg | 113.789 |
64 | Sơn phủ Jotashield ngoài nhà | kg | 211.485 |
65 | Sơn phủ Strax Matt trong nhà | kg | 108.134 |
66 | Tà vẹt gỗ 14x22x18cm | thanh | 443.500 |
67 | Tâm V-3D | m2 | 163.600 |
68 | Tăng đơ | cái | 96.000 |
69 | Thép cường độ cao | kg | 18.690 |
70 | Thép hình | kg | 16.600 |
71 | Thép hình U10 | kg | 16.600 |
72 | Thép hộp | m | 16.700 |
73 | Thép ống ɸ42-49 | m | 18.299 |
74 | Thép tấm | kg | 16.484 |
75 | Thép tấm 20mm | kg | 16.484 |
76 | Thép tròn | kg | 16.500 |
77 | Thép tròn d=30 | kg | 16.850 |
78 | Thép tròn ɸ >18mm | kg | 16.850 |
79 | Thép tròn ɸ≤18mm | kg | 16.850 |
80 | Thép tròn ɸ20÷25 | kg | 16.850 |
81 | Tôn tráng kẽm | kg | 63.100 |
82 | Xi măng | kg | 950 |
83 | Xi măng PC30 | kg | 1.200 |
84 | Gạch block bt rỗng 20x20x40 | viên | 7.700 |
85 | Gạch block bt rỗng 15x20x40 | viên | 5.900 |
86 | Gạch block bt rỗng 10x20x40 | viên | 5.000 |
87 | Gạch block bt rỗng 19x19x39 | viên | 7.000 |
88 | Gạch block bt rỗng 15x19x39 | viên | 5.600 |
89 | Gạch block bt rỗng 10x19x39 | viên | 4.350 |
90 | Gạch block bt rỗng 11,5x19x24 | viên | 4.350 |
91 | Gạch block bt rỗng 11,5x9x24 | viên | 4.350 |
92 | Gạch block bt rỗng 15x20x30 | viên | 4.350 |
93 | Gạch AAC 7,5x10x60 cm | viên | 7.600 |
94 | Gạch AAC 10x10x60 | viên | 10.100 |
95 | Gạch AAC 12,5x10x60 | viên | 12.700 |
96 | Gạch AAC 15x10x60 cm | viên | 15.200 |
97 | Gạch AAC 17,5x10x60 cm | viên | 17.700 |
98 | Gạch AAC 20x10x60 cm | viên | 20.300 |
99 | Gạch AAC 25x10x60cm | viên | 25.300 |
100 | Gạch AAC 7,5x20x60cm | viên | 15.200 |
101 | Gạch AAC 10x20x60m | viên | 20.300 |
102 | Gạch AAC 12,5x20x60m | viên | 25.300 |
103 | Gạch AAC 15x20x60m | viên | 30.400 |
104 | Gạch AAC 17,5x20x60m | viên | 35.500 |
105 | Gạch AAC 20x20x60cm | viên | 40.500 |
106 | Gạch AAC 25x20x60cm | viên | 50.700 |
107 | Gạch AAC 7,5x30x60cm | viên | 22.800 |
108 | Gạch AAC 10x30x60cm | viên | 30.400 |
109 | Gạch AAC 12,5x30x60cm | viên | 38.000 |
110 | Gạch AAC 15x30x60cm | viên | 45.600 |
111 | Gạch AAC 17,5x30x60cm | viên | 53.200 |
112 | Gạch AAC 20x30x60cm | viên | 60.800 |
113 | Gạch AAC 25x30x60cm | viên | 76.000 |
BẢNG TÍNH TOÁN TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG
1. Những khoản phụ cấp theo lương
- Phụ cấp lưu động: 0,2Ltt (TT 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005)
- Lương phụ (nghỉ phép, tết...): 0,12 Lcb
- Chi phí khoán trực tiếp cho người lao động: 0,04 Lcb
2. Công thức lương:
Lth = 1,16Lcb + 1,2Ltt
Ltt = 2.100.000 đồng
Lttc= 1.150.000 đồng
STT | Cấp bậc | Hệ số lương | Lương CB (tháng) (HSLxLTT) | Các phụ cấp | Lương ngày công (đồng) | Tổng L+PC tháng (đồng) | ||
Lưu động (20%LTT) | Lương phụ (12%LCB) | CP khoán TT (4%LCB) | ||||||
20% | 12% | 4% | ||||||
Nhóm I | ||||||||
| Nhân công bậc 1/7 | 1,550 | 3.255.000 | 230.000 | 390.600 | 130.200 | 154.069 | 4.005.800 |
| Nhân công bậc 2/7 | 1,830 | 3.843.000 | 230.000 | 461.160 | 153.720 | 180.303 | 4.687.880 |
| Nhân công bậc 2,5/7 | 1,995 | 4.189.500 | 230.000 | 502.740 | 167.580 | 195.762 | 5.089.820 |
| Nhân công bậc 2,7/7 | 2,061 | 4.328.100 | 230.000 | 519.372 | 173.124 | 201.946 | 5.250.596 |
| Nhân công bậc 3/7 | 2,160 | 4.536.000 | 230.000 | 544.320 | 181.440 | 211.222 | 5.491.760 |
| Nhân công bậc 3,2/7 | 2,238 | 4.699.800 | 230.000 | 563.976 | 187.992 | 218.530 | 5.681.768 |
| Nhân công bậc 3,5/7 | 2,355 | 4.945.500 | 230.000 | 593.460 | 197.820 | 229.492 | 5.966.780 |
| Nhân công bậc 3,7/7 | 2,433 | 5.109.300 | 230.000 | 613.116 | 204.372 | 236.800 | 6.156.788 |
| Nhân công bậc 4/7 | 2,550 | 5.355.000 | 230.000 | 642.600 | 214.200 | 247.762 | 6.441.800 |
| Nhân công bậc 4,2/7 | 2,642 | 5.548.200 | 230.000 | 665.784 | 221.928 | 256.381 | 6.665.912 |
| Nhân công bậc 4,5/7 | 2,780 | 5.838.000 | 230.000 | 700.560 | 233.520 | 269.311 | 7.002.080 |
| Nhân công bậc 4,7/7 | 2,872 | 6.031.200 | 230.000 | 723.744 | 241.248 | 277.930 | 7.226.192 |
| Nhân công bậc 5/7 | 3,010 | 6.321.000 | 230.000 | 758.520 | 252.840 | 290.860 | 7.562.360 |
| Nhân công bậc 5,2/7 | 3,120 | 6.552.000 | 230.000 | 786.240 | 262.080 | 301.166 | 7.830.320 |
| Nhân công bậc 5,5/7 | 3,285 | 6.898.500 | 230.000 | 827.820 | 275.940 | 316.625 | 8.232.260 |
| Nhân công bậc 6/7 | 3,560 | 7.476.000 | 230.000 | 897.120 | 299.040 | 342.391 | 8.902.160 |
| Nhân công bậc 7/7 | 4,200 | 8.820.000 | 230.000 | 1.058.400 | 352.800 | 402.354 | 10.461.200 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Số TT | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá ca máy (đồng) |
| |||||||
Trong đó: | Tổng số |
| ||||||||||
Chi phí nhiên liệu, năng lượng | Tiền lương thợ điều khiển máy |
| ||||||||||
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
| |||||||
5 | 0,65 m3 | 59,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.267.812 | 533.000 | 2.806.521 |
| |||||
9 | 1,25 m3 | 82,62 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.763.411 | 622.007 | 4.127.944 |
| |||||
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
| ||||||
36 | 1,00 m3 | 38,76 lít diezel | 1x4/7 | 827.279 | 262.752 | 1.855.677 |
| |||||
40 | 2,30 m3 | 94,65 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.020.175 | 622.007 | 3.987.053 |
| |||||
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||||
55 | 108,0 CV | 46,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 986.076 | 533.000 | 2.318.841 |
| |||||
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||
89 | 16,0 T | 37,80 lít diezel | 1x5/7 | 806.790 | 307.725 | 1.810.855 | ||||||
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||
92 | 8 T | 19,20 lít diezel | 1x4/7 | 409.798 | 262.752 | 1.432.551 |
| |||||
95 | 25T | 67,20 lít diezel | 1x4/7 | 1.434.293 | 262.752 | 3.272.366 |
| |||||
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
| ||||||
99 | 10,0 T | 26,40 lít diezel | 1x4/7 | 563.472 | 262.752 | 1.277.277 |
| |||||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
| ||||||
111 | 10,0 T | 38,00 lít diezel | 1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 811.058 | 284.302 | 1.703.951 |
| |||||
115 | 20,0 T | 56,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 16,5- 25,0 Tấn | 1.195.243 | 349.886 | 2.769.590 |
| |||||
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| |||||
116 | 2,5 T | 18,90 lít xăng | 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 436.591 | 249.635 | 933.005 |
| |||||
121 | 7,0 T | 45,90 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn | 979.673 | 313.346 | 1.846.849 |
| |||||
122 | 9,0 T | 51,30 lít diezel | 1x2/4 Loại 7,5- 16,5 Tấn | 1.094.928 | 284.302 | 2.016.652 |
| |||||
123 | 10,0 T | 56,70 lít diezel | 1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.210.184 | 284.302 | 2.190.072 |
| |||||
124 | 12,0 T | 64,80 lít diezel | 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn | 1.383.067 | 331.148 | 2.409.824 |
| |||||
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
139 | 272,0 CV | 56,00 lít diezel | 1x3/4 Loại 25,0- 40,0 Tấn | 1.195.243 | 393.922 | 2.695.574 |
| |||||
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
| |||||||
141 | 6,0 m3 | 43,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 917.777 | 575.162 | 2.469.715 |
| |||||
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
| ||||||
147 | 5,0 m3 | 22,50 lít diezel | 1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn | 480.232 | 313.346 | 1.260.020 |
| |||||
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
| |||||
174 | 40,0 T |
| 1x1/4 loại >= 40 tấn |
| 308.662 | 587.119 |
| |||||
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| |||||
205 | 10,0 T | 37,00 lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 789.714 | 575.162 | 2.554.226 |
| |||||
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||
214 | 16,0 T | 33,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 704.340 | 533.000 | 2.254.117 |
| |||||
215 | 25,0 T | 36,00 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 768.371 | 622.007 | 2.637.133 |
| |||||
218 | 90,0 T | 68,75 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.467.375 | 683.844 | 7.271.719 |
| |||||
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| |||||
225 | 16,0 T | 45,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 960.463 | 533.000 | 2.883.150 |
| |||||
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| |||||
242 | 25,0 T | 120,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 184.511 | 584.530 | 2.950.500 |
| |||||
244 | 40,0 T | 135,00 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 207.575 | 584.530 | 3.927.926 |
| |||||
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||
248 | 30T | 81,00 lít diezel | T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4 | 1.728.834 | 1.524.983 | 7.403.877 |
| |||||
| Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
| |||||
250 | Cẩu K33-60 (Cẩu Long Môn) | 232,56 kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 357.582 | 1.635.538 | 5.152.482 |
| |||||
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
| ||||||
266 | 0,8T-H nâng 80m | 21,00 kWh | 1x3/7 | 32.289 | 225.275 | 412.027 |
| |||||
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| |||||
269 | 3,0 T - H nâng 100 m | 47,30 kWh | 1x3/7 | 72.728 | 225.275 | 761.964 |
| |||||
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
| |||||
274 | 2,0 T | 6,30 kWh | 1x3/7 | 9.687 | 225.275 | 260.671 |
| |||||
279 | 5,0 T | 13,50 kWh | 1x3/7 | 20.758 | 225.275 | 301.644 |
| |||||
| Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
| |||||
280 | 3,0 T |
| 1x3/7 |
| 225.275 | 234.068 |
| |||||
281 | 5,0 T |
| 1x3/7 |
| 225.275 | 236.074 |
| |||||
| Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
| |||||
285 | 30T |
| 1x4/7 |
| 262.752 | 269.583 |
| |||||
289 | 250T |
| 1x4/7 |
| 262.752 | 312.863 |
| |||||
290 | 500T |
| 1x4/7 |
| 262.752 | 371.516 |
| |||||
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
298 | 15 kW | 27,00 kWh | 1x4/7 | 41.515 | 262.752 | 376.305 |
| |||||
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
300 | 10,0 kw | 12,60 kWh | 1x3/7 | 19.373 | 225.275 | 268.984 |
| |||||
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
| |||||||
309 | 135 CV | 44,55 lít diezel | 1x4/7 | 950.859 | 262.752 | 1.849.576 |
| |||||
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
| |||||||
313 | 250,0 lít | 10,80 kWh | 1x3/7 | 16.606 | 225.275 | 314.942 |
| |||||
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
| ||||||
319 | 80,0 lít | 5,28 kWh | 1x3/7 | 8.118 | 225.275 | 262.140 |
| |||||
324 | 325,0 lít | 16,80 kWh | 1x3/7 | 25.832 | 225.275 | 323,615 |
| |||||
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||
327 | 22,0 m3/h | 99,00 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 152.221 | 533.000 | 1.994.801 |
| |||||
329 | 30,0 m3/h | 171,60 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 263.850 | 758.275 | 2.775.912 |
| |||||
330 | 50,0 m3/h | 198,00 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 304.443 | 758.275 | 3.862.433 |
| |||||
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||
337 | 6,0 m3h | 18,90 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 29.060 | 488.027 | 768.007 |
| |||||
339 | 32 - 50 m3/h | 72,00 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 110.706 | 488.027 | 1.006.451 |
| |||||
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||
342 | 40 - 60 m3/h | 181,50 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 279.073 | 533.000 | 2.158.713 |
| |||||
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||
346 | Máy trải bê tông SP.500 | 72,60 lít diezel | 1X6/7+1x5/7+2x3/7 | 1.549.548 | 1.117.530 | 10.701.577 |
| |||||
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
| |||||||
350 | 1,0 kW | 4,50 kWh | 1x3/7 | 6.920 | 225.275 | 251.413 |
| |||||
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
| |||||||
351 | 1,0 kW | 4,50 kWh | 1x3/7 | 6.920 | 225.275 | 247.295 |
| |||||
351a | 3,0 kW | 4,50 kWh | 1x3/7 | 20.758 | 225.275 | 270.055 |
| |||||
| Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
355 | 1,5 kW | 6,75 kWh | 1x3/7 | 10.379 | 225.275 | 254.857 |
| |||||
356 | 2,8 kW | 12,60 kWh | 1x3/7 | 19.373 | 225.275 | 268.466 |
| |||||
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
| |||||||
376 | 130 CV đến 140 CV | 63,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.344.649 | 533.000 | 6.052.209 |
| |||||
376a | 170CV | 76,50 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.632.788 | 533.000 | 6.918.077 |
| |||||
| Máy rải cáp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||
377 | 60 m3/h | 30,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 644.578 | 533.000 | 4.076.786 |
| |||||
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| 1x4/7 |
| 262.752 | 343.473 |
| |||||
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 10,54 lít diezel | 1x4/7 | 224.961 | 262.752 | 899.643 |
| |||||
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
| |||||||
391 | 4,50 kW | 12,15 kWh | 1x3/7 | 18.682 | 225.275 | 254.831 |
| |||||
395 | 20,00 kW | 48,00 kWh | 1x4/7 | 73.804 | 262.752 | 376.084 |
| |||||
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
| |||||||
412 | 25 CV (250/50, b100) | 11,00 lít diezel | 1x4/7 | 234.780 | 262.752 | 601.269 |
| |||||
413 | 37,0 CV | 17,76 lít diezel | 1x4/7 | 379.063 | 262.752 | 806.656 |
| |||||
415 | 75,0 CV | 36,00 lít diezel | 1x4/7 | 768.371 | 262.752 | 1.363.035 |
| |||||
416 | 100,0 CV | 45,00 lít diezel | 1x4/7 | 960.463 | 262.752 | 1.559.615 |
| |||||
418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 110,90 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.367.010 | 570.477 | 4.318.230 |
| |||||
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
| |||||||
439 | 30,0 kW | 24,00 lít diezel | 1x3/7 | 512.248 | 225.275 | 1.008.992 |
| |||||
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
| ||||||
461 | 300,00 m3/h | 32,40 lít diezel | 1x4/7 | 691.534 | 262.752 | 1.208.910 |
| |||||
465 | 600,00 m3/h | 38,40 lít diezel | 1x4/7 | 819.595 | 262.752 | 1.569.635 |
| |||||
466 | 660,00 m3/h | 38,88 lít diezel | 1x4/7 | 829.840 | 262.752 | 1.660.256 |
| |||||
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
| |||||||
485 | 23,0 kW | 48,30 kWh | 1x4/7 | 74.265 | 262.752 | 366.030 |
| |||||
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
500 | 4,5 kW | 9,45 kWh | 1x3/7 | 14.531 | 225.275 | 300.953 |
| |||||
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
505 | 0,75 kW | 1,13 kWh | 1x3/7 | 1.730 | 225.275 | 243.411 |
| |||||
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
509 | 1,7 kW | 3,06 kWh | 1x3/7 | 4.705 | 225.275 | 254.668 |
| |||||
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
512 | 12 CV (MCD 218) | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 182.953 | 262.752 | 555.430 |
| |||||
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||||
520 | 5,0 kW | 9,90 kWh | 1x3/7 | 15.222 | 225.275 | 290.839 |
| |||||
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
522 | 5,0 kW | 9,00 kWh | 1x3/7 | 13.838 | 225.275 | 256.800 |
| |||||
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||
524 | 2,7 kW | 5,70 kWh | 1x3/7 | 8.764 | 225.275 | 260.595 |
| |||||
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||||
528 | 7,0 kW | 14,70 kWh | 1x3/7 | 22.603 | 225.275 | 334.548 |
| |||||
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
| |||||
531 | 2,7 kW | 4,05 kWh | 1x3/7 | 6.227 | 225.275 | 242.814 |
| |||||
| Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| |||||||
569 | 4,5 T | 64,50 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 1.376.664 | 1.006.973 | 5.010.875 |
| |||||
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
| ||||||||||
583a | <= 4,5 T | 57,04 lít diezel | T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.217.441 | 1.524.983 | 6.153.748 |
| |||||
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
| |||||
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 51,60 lít diezel | 1x6/7+1 x4/7+2x3/7 | 1.101.331 | 1.072.557 | 6.752.088 |
| |||||
| Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
| ||||||
602 | 100,0 T |
| 2 x Thủy thủ 2/4 |
| 426.190 | 824.373 |
| |||||
603 | 200,0 T |
| 2 x Thủy thủ 2/4 |
| 426.190 | 1.011.644 |
| |||||
604 | 250,0 T |
| 2 x Thủy thủ 2/4 |
| 426.190 | 1.157.961 |
| |||||
606 | 400,0 T |
| 2 x Thủy thủ 2/4 |
| 426.190 | 1.390.861 |
| |||||
607 | 600,0 T |
| 2 x Thủy thủ 2/4 |
| 426 190 | 1.561.103 |
| |||||
| Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
| ||||||||||
640 | 150 CV | 94,50 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+ 1x3/4) | 2.016.973 | 1.883.302 | 4.555.650 |
| |||||
966 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | 64,20 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.963.677 | 622.007 | 9.368.073 |
| |||||
970 | Máy cấp xi măng | 4,10 kWh | 1x3/7 | 6.304 | 225.275 | 246.971 |
| |||||
| Máy bơm cát động cơ Diezen |
| ||||||||||
975 | 126 CV | 54,36 lít diezel | 1x4/7 | 1.160.241 | 262.752 | 1.808.729 |
| |||||
976 | 350 CV | 126,87 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 2.707.867 | 833.229 | 4.561.328 |
| |||||
977 | 380 CV | 136,45 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 2.912.339 | 833.229 | 4.837.432 |
| |||||
978 | 480 CV | 168,38 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 3.593.841 | 833.229 | 5.757.707 |
| |||||
980 | Thuyền (ghe) 5T đặt máy bơm | 44,36 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I + 1 thủy thủ 2/4 | 946.804 | 729.231 | 1.955.320 |
| |||||
981 | Thuyền (ghe) 40T đặt máy bơm | 131,04 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I + 1 thợ máy 3/4 + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 2.796.870 | 1.654.279 | 5.400.240 |
| |||||
| Máy trộn vữa - dung tích: |
| ||||||||||
982 | 1200 lít | 72,00 kWh | 1x4/7 | 1.536.742 | 262.752 | 1.994.209 |
| |||||
983 | 1600 lít | 96,00 kWh | 1x4/7 | 2.048.989 | 262.752 | 2.578.939 |
| |||||
Mã Hiệu | Nội Dung |
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng | |
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát | |
AB.51700 | Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp |
AB.61200 | Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan) |
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi | |
AC.16000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤ 4,5 T |
AC.19000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc ≤ 4,5T |
AC.41100 | Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô |
AC.41200 | Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt |
AC.41200 | Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt |
Chương IV: Công tác làm đường | |
AD.12300 | Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng |
AD.23000 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm |
AD.23250 | Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại Ca 9,5) bằng phương pháp thủ |
AD.23260 | Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại Ca 9,5) bằng phương pháp cơ |
AD.26000 | Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp c bằng trạm trộn 80 tấn/h |
AD.27300 | Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ |
Chương V: Công tác xây gạch đá | |
AE.81000 | Xây gạch Block bê tông rỗng |
AE.81200 | Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 40)cm |
AE.81300 | Xây tường thẳng gạch (10 x 20 x 40)cm |
AE.81400 | Xây tường thẳng gạch (19 x 19 x 39)cm |
AE.81500 | Xây tường thẳng gạch (15 x 19 x 39)cm |
AE.81600 | Xây tường thẳng gạch (10 x 19 x 39)cm |
AE.81700 | Xây tường thẳng gạch (11,5 x 19 x 24)cm |
AE.81800 | Xây tường thẳng gạch (11,5 x 9 x 24)cm |
AE.81900 | Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 30)cm |
AE.85100 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 10 x 60)cm |
AE.85200 | Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 10 x 60)cm |
AE.85300 | Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 10 x 60)cm |
AE.85400 | Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 10 x 60)cm |
AE.85500 | Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 10 x 60)cm |
AE.85600 | Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 10 x 60)cm |
AE.85700 | Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 10 x 60)cm |
AE.86100 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 20 x 60)cm |
AE.86200 | Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 20 x 60)cm |
AE.86300 | Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 20 x 60)cm |
AE.86400 | Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 20 x 60)cm |
AE.86500 | Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 20 x 60)cm |
AE.86600 | Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 20 x 60)cm |
AE.86700 | Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 20 x 60)cm |
AE.87100 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 30 x 60)cm |
AE.87200 | Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 30 x 60)cm |
AE.87300 | Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 30 x 60)cm |
AE.87400 | Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 30 x 60)cm |
AE.87500 | Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 30 x 60)cm |
AE.87600 | Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 30 x 60)cm |
AE.87700 | Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 30 x 60)cm |
AE.88110 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 10 x 60)cm |
AE.88120 | Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 10 x 60)cm |
AE.88130 | Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 10 x 60)cm |
AE.88140 | Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 10 x 60)cm |
AE.88150 | Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 10 x 60)cm |
AE.88160 | Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 10 x 60)cm |
AE.88170 | Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 10 x 60)cm |
AE.88210 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 20 x 60)cm |
AE.88220 | Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 20 x 60)cm |
AE.88230 | Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 20 x 60)cm |
AE.88240 | Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 20 x 60)cm |
AE.88250 | Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 20 x 60)cm |
AE.88260 | Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 20 x 60)cm |
AE.88270 | Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 20 x 60)cm |
AE.88310 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 30 x 60)cm |
AE.88320 | Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 30 x 60)cm |
AE.88330 | Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 30 x 60)cm |
AE.88340 | Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 30 x 60)cm |
AE.88350 | Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 30 x 60)cm |
AE.88360 | Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 30 x 60)cm |
AE.88370 | Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 30 x 60)cm |
Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ | |
AF.33410 | Bê tông dầm hộp cầu |
AF.33420 | Bê tông dầm bản cầu |
AF.38200 | Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500 |
AF.65400 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn |
AF.65500 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước |
AF.66200 | Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ |
AF.69100 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường |
AF.69200 | Sản xuất thanh truyền lực |
AF.87310 | Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ |
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | |
AG.12100 | Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T |
AG.13400 | Cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn |
AG.13500 | Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn |
AG.22000 | Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D |
AG.22100 | Lắp dựng tấm tường |
AG.22200 | Lắp dựng tấm sàn |
AG.22300 | Lắp dựng tấm mái, cầu thang |
AG.22400 | Lắp dựng lưới thép tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu |
AG.32100 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T |
AG.32900 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T |
AG.52511 | Lắp dựng dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu |
AG.52521 | Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm |
AG.52531 | Lắp dựng dầm cầu 133m bằng phương pháp đấu cẩu |
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và công tác hoàn thiện khác | |
AK.21300 | Trát tường ngoài |
AK.21400 | Trát tường trong |
AK.84910 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun |
AK.84920 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun |
AK.91100 | Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang |
Chương XI: Công tác khác | |
AL.16200 | Rải giấy dầu lớp cách ly |
AL.24200 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo polyvinyl |
AL.25200 | Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp |
AL.26100 | Làm khe co giãn, Khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp |
AL.52900 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
AL.81100 | Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao |
Bảng giá vữa | |
Bảng giá vật liệu đến chân công trình | |
Đẳng giá tính toán tiền lương nhân công | |
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công |
- 1Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình, đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và Bổ sung)
- 4Quyết định 214/QĐ-SXD năm 2014 sửa đổi Quyết định 94/QĐ-SXD công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng và Lắp đặt
- 6Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 55/2014/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 50/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 56/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 506/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 13Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 506/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 2Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 7Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2011 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Nghị định 103/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 13Thông tư 38/2012/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 14Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 15Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình, đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lai Châu
- 17Hướng dẫn 1577/HD-UBND năm 2013 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 theo quy định tại Nghị định 103/2012/NĐ-CP
- 18Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và Bổ sung)
- 19Quyết định 214/QĐ-SXD năm 2014 sửa đổi Quyết định 94/QĐ-SXD công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng và Lắp đặt
- 21Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 55/2014/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 23Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 24Quyết định 50/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 25Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 26Quyết định 56/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 20/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Doãn Thế Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra