Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1018/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2007/QĐ-UBND NGÀY 19/4/2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;

Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 63/TTr-SXD ngày 04/4/2016 về việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007, cho phù hợp với định mức mới do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 nêu trên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT,TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2007/QĐ-UBND NGÀY 19/4/2007

(Công bố Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.10211

CS.10212

Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)

Chiều dài cột ≤ 10,5m

Chiêu dài cột > 10,5m

 

cái

cái

 

50.000

50.000

 

26.353

28.988

 

85.178

105.395

CS1.03.20 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.10311

CS.10312

CS.10313

 

CS.10321

CS.10322

 

CS.10331

CS.10332

Lắp cần đèn thường Φ 60

Cần đèn dài ≤ 2,8m

Cần đèn dài ≤ 3,2m

Cần đèn dài ≤ 3,6m

Lắp cần đèn chữ S

Cần đèn dài ≤ 2,8m

Cần đèn dài ≤ 3,2m

Lắp cần đèn sợi tóc Φ 48

Cần đèn dài ≤ 1,5m

Cần đèn dài ≤ 2,0m

 

cần

cần

cần

 

cần

cần

 

cần

cần

 

264.000

300.000

340.000

 

270.000

300.000

 

185.000

247.200

 

50.070

55.340

60.084

 

52.705

60.611

 

42.164

42.164

 

85.178

85.178

85.178

 

96.536

96.536

 

49.338

49.338

CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính : đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.11

CS.1.05.21

 

CS.1.05.31

CS.1.05.32

 

CS.1.05.41

CS.1.05.42

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

Lắp xà dọc

Lắp xà ngang bằng máy,

- Loại xà ≤ 1m

- Loại xà > 1m

Lắp xà ngang bằng thủ công,

- Loại xà ≤ 1m

- Loại xà > 1m

bộ

bộ

 

bộ

bộ

 

bộ

bộ

 

80.000

 

80.000

120.000

 

80.000

120.000

13.176

65.881

 

21.082

26.353

 

42.164

52.705

99.976

125.258

 

66.650

66.650

Ghi chú:

- Chi phí trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.11

Làm tiếp địa cho cột điện

bộ

60.000

24.771

 

CS.1.06.21

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

bộ

60.000

21.082

11.189

CS.1.06.31

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

bộ

60.000

26.353

33.566

CS1.07.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Đóng cọc tiếp địa;

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10711

Lắp tiếp địa cho cột điện

bộ

60.000

24.771

 

CS.10721

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

bộ

 60.000

 21.082

 11.189

CS.10731

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

bộ

60.000

26.353

33.541

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS2.01.10 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;

- Cảnh giới, giám sát an toàn;

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căng chỉnh tăng đơ;

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;

- Hoàn chỉnh thu gọn bàn giao;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20111


CS.20111

CS.20112

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

Tiết diện dây 6-25mm2

Tiết điện dây 26-50mm2

 

100m

100m

 

2.364.950

5.450.550

 

79.058

131.763

 

166.626

666.504

Ghi chú: Kéo, dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện > 50 mm2 chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp; bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20211

CS.20221

Làm đầu cáp khô

Lắp cầu chì đuôi cá

đ.cáp

bộ

18.000

15.000

21.082

12.207

 

CS2.05.10 Đánh số cột thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, phan sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/10 cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20511

Đánh số cột

10 cột

34.000

76.418

 

CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;

- Định vị và lắp bu lông;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: đồng/bảng; cửa

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20611

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

20.000

7.906

 

CS2.07.10 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20711

Luồn dây lên đèn

100m

159.355

122.070

666.504

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (h=8,5m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m;

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.30111

CS.30112

Lắp dựng cột đèn sân vườn

Bằng thủ công

Bằng cơ giới

 

cột

cột

 

1.300.000

1.300.000

 

158.115

79.058

 

 

70.479

CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng;

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn;

- Kiểm tra, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.30211

Lắp đặt đèn lồng

bộ

700.000

31.623

99.976

CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

- Kiểm tra, hoàn thiện;

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.30311

CS.30312

CS.30313

Lắp đặt đèn cầu

Lắp đặt đèn nấm

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

bộ

bộ

950.000

75.000

650.000

10.541

15.812

31.623

99.976

99.976

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối;

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các loại dây đèn;

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40111

CS.40112

Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Lắp đèn bóng ốc ngã ba - ngã tư

 

100 bóng

100 bóng

 

166.400

276.400

 

210.820

316.230

 

666.504

999.756

CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.40121

CS.40122

Lắp đèn dây rắn ngang đường

Lắp đèn dây rắn ngã ba - ngã tư

10m

10m

400.000

400.000

52.705

79.058

133.301

199.951

CS4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối;

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc;

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40211

CS.40212

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

100 bóng

100 bóng

 


136.400

136.400

 


263.525

342.583

 


666.504

999.756

Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 9m.

CS4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40221

CS.40222

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

10m

10m

 

400.000

400.000

 

52.705

68.517

 

66.650

133.301

Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 9m.

CS4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Trải dây đèn lên cây;

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40311

CS.40312

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

100 bóng

100 bóng

 

136.400

136.400

 

184.468

263.525

 

133.301

266.602

CS4.03.20 Lắp đặt bóng 3w trang trí cây (100 bóng/dây)

Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40321

CS.40322

Lắp đèn bóng 3w trang trí cây

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

dây

dây

 

50.000

50.000

 

5.271

10.541

 

16.663

19.995

CS4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu;

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40411

CS.40412

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

100 bóng

100 bóng

 

136.400

136.400

 

210.820

274.066

 

533.203

799.805

CS4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40421

CS.40422

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

100 bóng

100 bóng

 

400.000

400000

 

52.705

68.517

 

99.976

199.951

CS4.01.20 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40431

CS.40432

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

10m

10m

 

150.000

150.000

 

158.115

210.820

 

133.301

266.602

CS4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;

- Kéo dây nguồn, đấu điện;

- Kiểm tra, hoàn chỉnh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40511

CS.40512

Lắp đèn pha trên cạn

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

bộ

bộ

 

1.962.000

1.962.000

 

52.705

68.517

 

99.976

126.474

Ghi chú: chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe nâng tới 18m

CS4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá;

- Kiểm tra, hoàn chỉnh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/khung

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.40611

CS.40612

 

CS.40621

CS.40622

Lắp khung kích thước 1x2m

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

Lắp khung kích thước >1x2m

Cao độ < 3m

Cao độ ≥ 3m

 

khung

khung

 

khung

khung

 

200.000

200.000

 

200.000

200.000

 

79.058

105.410

 

105.410

137.033

 

106.641

159.961

 

113.571

170.357

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp;

- Cảnh giới đảm bảo giao thông;

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;

- Tháo và lắp bóng, tháo và lắp kính, lốp đèn;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS5.01.20 Thay bóng cao áp bằng cơ giới; bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50121

CS.50122

CS.50123

Thay bóng cao áp bằng máy

Chiều cao cột < 10m

Chiều cao cột < 10m - 18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

 

20 bóng

20 bóng

20 bóng

 

3.309.420

3.309.420

3.309.420

 

210.820

263.525

368.935

 

666.504

843.163

1.088.515

CS5.01.30 Thay bóng đèn ống bằng máy, bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50131

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

374.964

195.312

666.504

CS5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư;

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50211

CS.50212

CS.50213

 

CS.50214

CS.50215

CS.50216

Thay chóa đèn đơn đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Chiều cao cột < 12m

Chiều cao cột < 12m - 18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

Thay chóa đèn kép đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Chiều cao cột < 12m

Chiều cao cột < 12m - 18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

 

10 lốp

10 lốp

10 lốp

 

10 lốp

10 lốp

10 lốp

 

2.000.000

2.000.000

2.000.000

 

3.000.000

3.000.000

3.000.000

 

579.755

632.460

685.165

 

985.584

1.027.748

1.085.723

 

1.670.108

1.405.272

1.758.370

 

1.670.108

1.405.272

1.758.370

CS5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết;

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ;

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới;

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

CS5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới

CS.50311

CS.50312

CS.50313

CS.50314

Chiều cao cột < 10m

Chiều cao cột < 10m-12m

Chiều cao cột < 12m-18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

bộ

bộ

bộ

bộ

425.471

425.471

425.471

425.471

40.583

45.853

62.192

69.571

113.571

140.527

140.527

175.837

CS5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50321

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m

bộ

446.745

60.611

 

CS5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50331

CS.50332

CS.50333

CS.50334

Thay chấn lưu bằng cơ giới

Chiều cao cột < 10m

Chiều cao cột < 10m-12m

Chiều cao cột < 12 - 18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

 

bộ

bộ

bộ

bộ

 

250.000

250.000

250.000

250.000

 

36.894

42.164

57.976

63.246

 

102.214

102.214

140.527

175.837

CS5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50351

CS.50352

CS.50353

CS.50354

Chiều cao cột < 10m

Chiều cao cột < 10m-14m

Chiều cao cột < 14m - 18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

bộ

bộ

bộ

bộ

625.471

625.471

625.471

625.471

49.543

56.394

76.949

85.382

136.285

141.964

189.712

234.449

CS5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50361

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m

bộ

656.745

74.314

 

CS5.04.00 Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện;

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50411

CS.50421

CS.50431

 

CS.50441

CS.50451

 

 

CS.50461

CS.50462

CS.50463

 

 

CS.50471

CS.50472

CS.50473

Thay các loại xà

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây

bằng cơ giới

bằng thủ công

Thay bộ xà không sứ, không dây

bằng cơ giới

Bộ xà dài 0,6m

Bộ xà dài 0,4m

Bộ xà dài 0,3m

Thay bộ xà không sứ, không dây

bằng thủ công

Bộ xà dài 0,6m

Bộ xà dài 0,4m

Bộ xà dài 0,3m

 

bộ

bộ

bộ

 

bộ

bộ

 

 

bộ

bộ

bộ

 

 

bộ

bộ

bộ

 

120.860

286.680

75.860

 

96.860

101.703

 

 

63.860

53.860

43.860

 

 

67.053

56.553

46.053

 

142.304

158.115

131.763

 

79.058

158.115

 

 

63.246

63.246

63.246

 

 

115.951

115.951

115.951

 

106.641

119.971

106.641

 

79.980

 

 

 

79.980

79.980

79 980

CS5.07.00 Thay các loại dây

CS5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ;

- Kéo dây mới, cắt điện;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50711

CS.50712

CS.50713

CS.50714

CS.50715

CS.50716

Thay dây đồng 1 ruột
Bằng cơ giới

Loại 1x6mm2

Loại 1x10mm2

Loại 1x16mm2

Loại 1x25mm2

Loại AC 1x16mm2

Loại AC 1x25mm2

 

40m

40m

40m

40m

40m

40m

 

394.910

654.344

957.220

1.497.200

132.066

190.530

 

105.410

131.763

131.763

131.763

131.763

131.763

 

113.306

113.306

113.306

113.306

113.306

113.306

CS5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ;

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50727

CS.50728

Thay cáp treo

Bằng cơ giới

Bằng thủ công

 

40m

40m

 

1.058.722

1.058.722

 

210.820

379.476

 

333.252

CS5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột;

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt;

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.50731

CS.50732

CS.50733

CS.50734

Thay cáp ngầm

Nền đất

Hè phố

Đường nhựa

Đường bê tông atphan

 

40m

40m

40m

40m

 

1.501.500

1.501.500

1.501.500

1.501.500

 

1.686.560

2.108.200

2.740.660

2.740.660

 

CS5.07.20 Thay tủ điện

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ;

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50811

Thay tủ điện

tủ

6.000.000

210.820

133.301

CS5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;

- Nhận vật tư, trồng cột mới;

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.51011

CS.51012

Thay cột đèn

Cột BT ly tâm, cột BT chữ H

Cột sắt

 

cột

cột

 

456.775

334.928

 

811.521

732.420

 

856.868

856.868

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm đơn giá cột đèn

CS5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ, 2 nước sơn bóng);

- Đánh số cột.

CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao từ 8-9,5m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51111

Sơn cột sắt (chiều cao 8-9,5m)

cột

71.999

97.656

417.527

CS5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51121

Sơn chụp, sơn cần đèn

bộ

31.609

58.594

170.357

CS5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51131

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

cột

51.091

97.656

227.142

CS5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51141

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

53.645

195.312

 

CS5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51141

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

53.545

146.484

 

CS5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện;

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51211

Thay sứ cũ

cái

4.000

18.066

66.650

CS5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính;

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.51311

CS.51312

CS.51313

CS.51314

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Chiều cao cột < 10m

Chiều cao cột < 10m-14m

Chiều cao cột < 14m - 18m

Chiều cao cột: 18m - 24m

 

bộ

bộ

bộ

bộ

 

5.000

5.000

5.000

5.000

 

14.648

19.531

24.414

29.297

 

46.655

39.750

56.211

75.359

CS5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế;

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa;

- Giát sát an toàn.

CS5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.51411

CS.51412

Thay quả cầu bằng cơ giới

Quả cầu nhựa

Quả cầu thủy tinh

 

quả

quả

 

50.000

100.000

 

29.297

29.297

 

66.650

66.650

CS5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.51421

CS.51422

Thay quả cầu bằng thủ công

Quả cầu nhựa

Quả cầu thủy tinh

 

quả

quả

 

52.500

105.000

 

52.734

52.734

 

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS5.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.60111

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

21.082

 

CS.60121

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ngày

 

16.339

 

CS.60131

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

trạm/ngày

 

13.176

 

CS.60141

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

trạm/ngày

 

24.244

 

CS.60151

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ngày

 

17.920

 

CS.60161

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

trạm/ngày

 

13.703

 

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:

- Hệ số chiều dài tuyến trạm K1

+ Chiều dài tuyến trạm từ 1500m - 3000m                       K1 = 1,1

+ Chiều dài tuyến trạm từ > 3000m                                 K1 = 1,2

+ Chiều dài tuyến trạm từ 1000m - 1500m                       K1 = 0,9

+ Chiều dài tuyến trạm từ 500m - 1000m                         K1 = 1,8

+ Chiều dài tuyến trạm < 500m                                       K1 = 0,5

- Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV

+ Trạm trong ngõ xóm nội thành                                    KV =1,2

+ Trạm trong ngõ xóm ngoại thành                                 KV =1,2

+ Trạm ngoại thành                                                        KV =1,2

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tại Quyết định 24/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Lê Tuấn Quốc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản