- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 1265/QĐ-SXD năm 2021 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1266/QĐ-SXD năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở (Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH.
Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cộc,... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình được xác định trên cơ sở.
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
-Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;
- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình gồm các chi phí sau.
Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
Bảng các chi phí đơn giá gồm:
2.1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm chi phí hao hụt do độ dôi của cát. Chi phí vật liệu chính được tính bằng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật liệu phụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Ôxy trong bộ đơn giá xây dựng công trình này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 Mpa.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.
Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kính phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
Cấp bậc công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
2.3. Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).
II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình bao gồm 5 phần, 12 chương, 4.405 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Phần xây dựng công trình công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021:
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II: Công tác thi công đất, đá, cát
Chương III: Công tác thi công cọc
Chương IV: Công tác thi công đường
Chương V: Công tác xây gạch, đá
Chương VI: Công tác thi công kết cấu bê tông
Chương VII: Công tác bê tông đúc sẵn
Chương VIII: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ
Chương IX: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Chương X: Công tác hoàn thiện
Chương XI: Các công tác khác
Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại VL và cấu kiện xây dựng.
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình được được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2. Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong các chương công tác của Đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
3. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.
4. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
5. Đơn giá các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.
6. Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, phân cấp đất, đá trong đơn giá xây dựng công trình được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.
7. Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 6m; ≤ 28m; ≤ 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt < 200m. Đối với các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao >6m thì áp dụng bổ sung đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao theo quy định.
8. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình.
- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.
9. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, nghiên cứu báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.
BẢNG 1: PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng | Nội dung |
I | - Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. |
II | - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo. |
III | - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi. |
IV | - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi. |
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:
Bảng 2: BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính gốc cây (D) | Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10cm ≤ D ≤ 20cm | 1,0 |
20cm < D ≤ 30cm | 1,5 |
30cm < D ≤ 40cm | 3,5 |
40cm < D ≤ 50cm | 6,0 |
D > 50cm | 15 |
Bảng 3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn | Đặc điểm và công cụ thi công |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
Bảng 4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất)
Cấp đất | Nhóm đất | Tên các loại đất |
I | 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
2 | - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. | |
3 | - Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. |
5 | - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi). - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m3. | |
III | 6 | - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. |
7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. | |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt. |
9 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái >30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. |
Bảng 5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất | Tên các loại đất |
I | - Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II | - Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá. |
Bảng 6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá | Cường độ chịu nén |
I | Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
II | Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
III | Đá cứng, cường độ chịu nén > 600kg/cm2 |
IV | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2 |
Bảng 7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi)
Cấp đá | Tên các loại đá |
Đặc biệt | - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. - Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá. |
I | - Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit. Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. |
II | - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. - Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. |
III | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. - Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ. - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và - Gabro hạt thô. |
IV | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá. |
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá cấp đặc biệt áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 của đơn giá khoan tương ứng.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phát rừng loại I Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
|
AA.11111 AA.11112 AA.11113 | - 0 cây - ≤ 2 cây - ≤ 3 cây | 100m2 100m2 100m2 |
| 209.812 313.614 362.202 |
| 209.812 313.614 362.202 |
| Phát rừng loại II Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
|
AA.11121 AA.11122 AA.11123 AA.11124 AA.11125 | - 0 cây - ≤ 2 cây - ≤ 3 cây - ≤ 5 cây - > 5 cây | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 |
| 267.235 401.956 466.004 574.223 724.404 |
| 267.235 401.956 466.004 574.223 724.404 |
| Phát rừng loại III Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
|
AA.11131 AA.11132 AA.11133 AA.11134 AA.11135 | - 0 cây - ≤ 2 cây - ≤ 3 cây - ≤ 5 cây - > 5 cây | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 |
| 306.988 437.293 503.549 611.768 764.158 |
| 306.988 437.293 503.549 611.768 764.158 |
| Phát rừng loại IV Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
|
AA.11141 AA.11142 AA.11143 | - 0 cây - ≤ 2 cây - ≤ 3 cây | 100m2 100m2 100m2 |
| 335.700 474.838 549.929 |
| 335.700 474.838 549.929 |
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới; Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|
|
|
AA.11211 AA.11212 AA.11213 AA.11214 AA.11215 | - 0 cây - ≤ 2 cây - ≤ 3 cây - ≤ 5 cây - > 5 cây | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 |
| 15.460 26.503 61.839 92.759 117.053 | 30.834 41.112 51.389 61.667 65.778 | 46.294 67.615 113.228 154.426 182.831 |
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 - CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc bằng máy cưa. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Chặt cây ở địa hình bằng phẳng; Đường kính gốc cây |
|
|
|
|
|
AA.12111 | - ≤ 20cm | cây |
| 15.460 | 1.566 | 17.026 |
AA.12112 | - ≤ 30cm | cây |
| 30.920 | 3.133 | 34.053 |
AA.12113 | - ≤ 40cm | cây |
| 64.048 | 3.856 | 67.904 |
AA.12114 | - ≤ 50cm | cây |
| 123.679 | 5.301 | 128.980 |
AA.12115 | - ≤ 60cm | cây |
| 269.443 | 6.747 | 276.190 |
AA.12116 | - ≤ 70cm | cây |
| 644.897 | 8.675 | 653.572 |
AA.12117 | - > 70cm | cây |
| 1.216.911 | 11.326 | 1.228.237 |
| Chặt cây ở sườn dốc; Đường kính gốc cây |
|
|
|
|
|
AA.12121 | - ≤ 20cm | cây |
| 17.668 | 1.807 | 19.475 |
AA.12122 | - ≤ 30cm | cây |
| 35.337 | 3.615 | 38.952 |
AA.12123 | - ≤ 40cm | cây |
| 72.882 | 4.578 | 77.460 |
AA.12124 | - ≤ 50cm | cây |
| 134.722 | 6.265 | 140.987 |
AA.12125 | - ≤ 60cm | cây |
| 375.454 | 7.952 | 383.406 |
AA.12126 | - ≤ 70cm | cây |
| 806.121 | 10.121 | 816.242 |
AA.12127 | - > 70cm | cây |
| 1.325.130 | 13.253 | 1.338.383 |
Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,5 và đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,25.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 gốc cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào gốc cây; Đường kính gốc cây |
|
|
|
|
|
AA.13111 | - ≤ 20cm | gốc |
| 33.128 |
| 33.128 |
AA 13112 | - ≤ 30cm | gốc |
| 61.839 |
| 61.839 |
AA.13113 | - ≤ 40cm | gốc |
| 117.053 |
| 117.053 |
AA.13114 | - ≤ 50cm | gốc |
| 223.064 |
| 223.064 |
AA.13115 | - ≤ 60cm | gốc |
| 536.678 |
| 536.678 |
AA.13116 | - ≤ 70cm | gốc |
| 1.007.099 |
| 1.007.099 |
AA.13117 | - > 70cm | gốc |
| 1.811.011 |
| 1.811.011 |
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bụi
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào bụi tre; Đường kính bụi tre |
|
|
|
|
|
AA.13221 | - ≤ 50cm | bụi |
| 174.475 |
| 174.475 |
AA.13222 | - ≤ 80cm | bụi |
| 1.106.484 |
| 1.106.484 |
AA.13223 | - > 80cm | bụi |
| 1.992.112 |
| 1.992.112 |
AA.22000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thuyết minh:
- Phá dỡ được thực hiện theo biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Vận chuyển phế thải ngoài phạm vi 30m và trên cao xuống chưa tính trong đơn giá.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén 3m3/ph Phá dỡ kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
AA.22111 | - Có cốt thép | 1m3 | 19.008 | 132.513 | 294.277 | 445.798 |
AA.22112 | - Không cốt thép | 1m3 |
| 110.428 | 171.847 | 282.275 |
AA.22121 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 1m3 |
| 44.171 | 103.108 | 147.279 |
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG 1,5KW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW Phá dỡ kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
AA.22211 | - Có cốt thép | 1m3 | 19.008 | 446.127 | 123.605 | 588.740 |
AA.22212 | - Không cốt thép | 1m3 |
| 415.207 | 24.373 | 439.580 |
AA.22221 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 1m3 |
| 364.411 | 22.003 | 386.414 |
AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công. (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá dỡ kết cấu bằng đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực |
|
|
|
|
|
AA.22310 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 1m3 |
| 2.871 | 92.592 | 95.463 |
AA.22320 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 1m3 |
| 1.104 | 33.670 | 34.774 |
AA.22400 ĐẬP ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CÁC LOẠT BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đập đầu cọc bê tông bằng búa căn khí nén 3m3/ph |
|
|
|
|
|
AA.22410 | Trên cạn | 1m3 | 19.008 | 159.016 | 577.428 | 755.452 |
AA.22500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT BẰNG MÁY CÀO BÓC WIRTGEN C1000
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển trong phạm vi 30m. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 Chiều dày lớp bóc |
|
|
|
|
|
AA.22511 | - ≤ 3cm | 100m2 | 35.700 | 429.888 | 2.246.149 | 2.711.737 |
AA.22512 | - ≤ 4cm | 100m2 | 45.900 | 502.341 | 2.463.248 | 3.011.489 |
AA.22513 | - ≤ 5cm | 100m2 | 66.300 | 584.454 | 2.719.837 | 3.370.591 |
AA.22514 | - ≤ 6cm | 100m2 | 86.700 | 681.058 | 2.990.255 | 3.758.013 |
AA.22515 | - ≤ 7cm | 100m2 | 117.300 | 792.153 | 3.284.331 | 4.193.784 |
AA.23100 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 7T
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T Chiều dày lớp bóc |
|
|
|
|
|
AA.23101 | - ≤ 3cm | 100m2 |
|
| 34.008 | 34.008 |
AA.23102 | - ≤ 4cm | 100m2 |
|
| 44.010 | 44.010 |
AA.23103 | - ≤ 5cm | 100m2 |
|
| 56.012 | 56.012 |
AA.23104 | - ≤ 6cm | 100m2 |
|
| 66.015 | 66.015 |
AA.23105 | - ≤ 7cm | 100m2 |
|
| 88.019 | 88.019 |
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
Thuyết minh:
- Trường hợp tháo dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các kết cấu, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển và tập kết theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
AA.31000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AA.31111 AA.31112 | - Chiều cao ≤ 6m - Chiều cao ≤ 28m | 1m3 1m3 |
| 456.454 722.115 |
| 456.454 722.115 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AA.31121 | - Chiều cao ≤ 6m | tấn |
| 1.569.815 |
| 1.569.815 |
AA.31122 | - Chiều cao ≤ 28m | tấn |
| 2.125.288 |
| 2.125.288 |
AA.31200 THÁO DỠ MÁI BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ mái tôn |
|
|
|
|
|
AA.31221 | - Chiều cao ≤ 6m | 1m2 |
| 7.245 |
| 7.245 |
AA.31222 | - Chiều cao ≤ 28m | 1m2 |
| 9.660 |
| 9.660 |
AA.31300 THÁO DỠ CỬA BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AA.31312 | Tháo dỡ cửa | 1m2 |
| 9.660 |
| 9.660 |
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH NÓNG LẠNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình nóng lạnh |
|
|
|
|
|
AA.31611 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ | cái |
| 144.906 |
| 144.906 |
AA.31621 | Tháo dỡ bình nóng lạnh | cái |
| 48.302 |
| 48.302 |
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU THÉP TẠM CÁC LOẠI BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp máy hàn, cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ bằng máy hàn |
|
|
|
|
|
AA.32111 AA.32112 | - Tháo sàn cầu - Tháo dàn cầu | tấn tấn | 24.948 36.383 | 1.772.683 2.275.024 | 114.862 164.636 | 1.912.493 2.476.043 |
| Tháo bằng cấu, cắt thép bằng |
|
|
|
|
|
AA.32121 AA.32122 | - Tháo sàn cầu - Tháo dàn cầu | tấn tấn | 24.948 36.383 | 871.851 1.362.116 | 272.190 343.747 | 1.168.989 1.742.246 |
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.
- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được tính cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.
- Đào đất, đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào đất, đá và đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào trong đơn giá công tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.
- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
K = 0,85; 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá được tính cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m và ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đg1 + Đg2x(L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đg1 + Đg2x4 + Đg3x(L-5)
Trong đó:
+ Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 5km
+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly > 5km
- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào bùn trong mọi điều kiện Loại bùn |
|
|
|
|
|
AB.11111 | - Bùn đặc | 1m3 |
| 207.604 |
| 207.604 |
AB.11112 | - Bùn lẫn rác | 1m3 |
| 220.855 |
| 220.855 |
AB.11113 | - Bùn lẫn sỏi đá | 1m3 |
| 359 994 |
| 359.994 |
AB.11114 | - Bùn lỏng | 1m3 |
| 315.823 |
| 315.823 |
| Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
|
AB.11121 | - Bùn đặc | 1m3 |
| 3.092 |
| 3.092 |
AB.11122 | - Bùn lẫn rác | 1m3 |
| 3.092 |
| 3.092 |
AB.11123 | - Bùn lẫn sỏi đá | 1m3 |
| 14.576 |
| 14.576 |
AB.11124 | - Bùn lỏng | 1m3 |
| 14.576 |
| 14.576 |
AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào xúc đất |
|
|
|
|
|
AB.11211 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 99.385 |
| 99.385 |
AB.11212 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 136.930 |
| 136.930 |
AB.11213 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 172.267 |
| 172.267 |
AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng băng Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11311 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 123.679 |
| 123.679 |
AB.11312 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 181.101 |
| 181.101 |
AB.11313 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 273.860 |
| 273.860 |
AB.11314 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 426.250 |
| 426.250 |
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11321 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 136.930 |
| 136.930 |
AB.11322 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 194.352 |
| 194.352 |
AB.11323 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 289.320 |
| 289.320 |
AB.11324 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 441.710 |
| 441.710 |
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11331 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 150.181 |
| 150.181 |
AB.11332 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 209.812 |
| 209.812 |
AB.11333 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 304.780 |
| 304.780 |
AB.11334 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 463.796 |
| 463.796 |
| Rộng ≤ 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11341 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 167.850 |
| 167.850 |
AB.11342 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 231.898 |
| 231.898 |
AB.11343 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 329.074 |
| 329.074 |
AB.11344 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 492.507 |
| 492.507 |
| Rộng > 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11351 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 101.593 |
| 101.593 |
AB.11352 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 139.139 |
| 139.139 |
AB.11353 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 214.229 |
| 214.229 |
AB.11354 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 322.448 |
| 322.448 |
| Rộng > 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11361 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 110.428 |
| 110.428 |
AB.11362 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 150.181 |
| 150.181 |
AB.11363 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 225.272 |
| 225.272 |
AB.11364 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 335.700 |
| 335.700 |
| Rộng > 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11371 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 119.262 |
| 119.262 |
AB.11372 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 161.224 |
| 161.224 |
AB.11373 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 240.732 |
| 240.732 |
AB.11374 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 353.368 |
| 353.368 |
| Rộng > 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11381 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 132.513 |
| 132.513 |
AB.11382 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 176.684 |
| 176.684 |
AB.11383 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 256.192 |
| 256.192 |
AB.11384 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 375.454 |
| 375.454 |
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra |
|
|
|
|
|
| Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11411 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 167.850 |
| 167.850 |
AB.11412 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 262.817 |
| 262.817 |
AB.11413 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 419.625 |
| 419.625 |
AB.11414 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 684.651 |
| 684.651 |
| Rộng ≤ 1m, sâu > 1m |
|
| 698.349 |
| 698.349 |
AB.11421 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 240.732 |
| 240.732 |
AB.11422 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 348 951 |
| 348.951 |
AB.11423 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 516.801 |
| 516.801 |
AB.11424 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 795.078 |
| 795.078 |
| Rộng > 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11431 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 110.428 |
| 110.428 |
AB.11432 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 170.058 |
| 170.058 |
AB.11433 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 276.069 |
| 276.069 |
AB.11434 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 441.710 |
| 441.710 |
| Rộng > 1m, sâu > 1m |
|
|
|
|
|
AB.11441 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 156.807 |
| 156.807 |
AB.11442 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 229.689 |
| 229.689 |
AB.11443 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 333.491 |
| 333.491 |
AB.11444 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 516.801 |
| 516.801 |
AB.11500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cấp |
|
|
|
|
|
| Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11501 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 161.224 |
| 161.224 |
AB.11502 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 240.732 |
| 240.732 |
AB.11503 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 357.785 |
| 357.785 |
AB.11504 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 545.512 |
| 545.512 |
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11511 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 134.722 |
| 134.722 |
AB.11512 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 200.978 |
| 200.978 |
AB.11513 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 298.154 |
| 298.154 |
AB.11514 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 454.961 |
| 454.961 |
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11521 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 150.181 |
| 150.181 |
AB.11522 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 207.604 |
| 207.604 |
AB.11523 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 302.571 |
| 302.571 |
AB.11524 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 459.378 |
| 459.378 |
| Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11531 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 159.016 |
| 159.016 |
AB.11532 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 220.855 |
| 220.855 |
AB.11533 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 318.031 |
| 318.031 |
AB.11534 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 479.255 |
| 479.255 |
| Rộng ≤ 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11541 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 174.475 |
| 174.475 |
AB.11542 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 240.732 |
| 240.732 |
AB.11543 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 348.951 |
| 348.951 |
AB.11544 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 525.635 |
| 525.635 |
| Rộng > 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11551 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 114.845 |
| 114.845 |
AB.11552 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 154.599 |
| 154.599 |
AB.11553 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 231.898 |
| 231.898 |
AB.11554 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 346.742 |
| 346.742 |
| Rộng > 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11561 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 119.262 |
| 119.262 |
AB.11562 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 161.224 |
| 161.224 |
AB.11563 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 238.523 |
| 238.523 |
AB.11564 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 351.159 |
| 351.159 |
| Rộng > 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11571 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 132.513 |
| 132.513 |
AB.11572 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 183.310 |
| 183.310 |
AB.11573 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 249.566 |
| 249.566 |
AB.11574 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 364.411 |
| 364.411 |
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp Rộng >3m, sâu >3m |
|
|
|
|
|
AB.11581 AB.11582 AB.11583 AB.11584 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 1m3 1m3 1m3 1m3 |
| 143.556 198.770 260.609 382.079 |
| 143.556 198.770 260.609 382.079 |
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào nền đường |
|
|
|
|
|
AB.11711 | - Cấp đất I | 1m3 |
| 79.508 |
| 79.508 |
AB.11712 | - Cấp đất II | 1m3 |
| 119.262 |
| 119.262 |
AB.11713 | - Cấp đất III | 1m3 |
| 192 144 |
| 192.144 |
AB.11714 | - Cấp đất IV | 1m3 |
| 304.780 |
| 304.780 |
AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m |
|
|
|
|
|
AB.12111 AB.12112 AB.12113 AB.12114 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 1m3 1m3 1m3 1m3 |
| 1.400.758 1.086.795 941.889 845.285 |
| 1.400.758 1.086.795 941.889 845.285 |
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AB.13111 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 1m3 |
| 123.679 |
| 123.679 |
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp bờ kênh mương, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.13211 | - ү ≤ 1,45T/m3 | 1m3 |
| 125.887 |
| 125.887 |
AB.13212 | - ү ≤ 1,50T/m3 | 1m3 |
| 150.181 |
| 150.181 |
AB.13213 | - ү ≤ 1,55T/m3 | 1m3 |
| 163.433 |
| 163.433 |
AB.13214 | - ү ≤ 1,60T/m3 | 1m3 |
| 178.893 |
| 178.893 |
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp cát công trình bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AB.13411 | Đắp nền móng công trình | 1m3 | 115.729 | 99.385 |
| 215.114 |
AB.13412 | Đắp móng đường ống | 1m3 | 115.729 | 128.096 |
| 243.825 |
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.21131 AB.21132 AB.21133 AB.21134 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 86.133 112.636 136.930 189.935 | 792.275 918.920 1.069.047 1.466.466 | 878.408 1.031.556 1.205.977 1.656.401 |
| Đào san đất bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.21141 AB.21142 AB.21143 AB.21144 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 81.716 106.010 130.304 181.101 | 859.144 972.289 1.147.057 1.674.684 | 940.860 1.078.299 1.277.361 1.855.785 |
| Đào san đất bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.21151 AB.21152 AB.21153 AB.21154 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 75.091 99.385 121.470 167.850 | 881.683 1.070.654 1.351.028 1.926.595 | 956.774 1.170.039 1.472.498 2.094.445 |
| Đào san đất bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.21161 AB.21162 AB.21163 AB.21164 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 68.465 88.342 110.428 152.390 | 904.583 1.123.712 1.450.349 2.072.808 | 973.048 1.212.054 1.560.777 2.225.198 |
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22121 | - Cấp đất I | 100m3 |
|
| 639.284 | 639.284 |
AB.22122 | - Cấp đất II | 100m3 |
|
| 787.285 | 787.285 |
AB.22123 | - Cấp đất III | 100m3 |
|
| 1.029.843 | 1.029.843 |
AB.22124 | - Cấp đất IV | 100m3 |
|
| 1.389.569 | 1.389.569 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22131 | - Cấp đất I | 100m3 |
|
| 794.741 | 794.741 |
AB.22132 | - Cấp đất II | 100m3 |
|
| 995.517 | 995.517 |
AB.22133 | - Cấp đất III | 100m3 |
|
| 1.324.568 | 1.324.568 |
AB.22134 | - Cấp đất IV | 100m3 |
|
| 1.787.470 | 1.787.470 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22141 AB.22142 AB.22143 AB.22144 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 837.269 1.057.052 1.259.392 1.698.958 | 837.269 1.057.052 1.259.392 1.698.958 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22151 AB.22152 AB.22153 AB.22154 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 661.042 790.740 1.020.850 1.376.474 | 661.042 790.740 1.020.850 1.376.474 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22181 AB.22182 AB.22183 AB.22184 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 861.286 1.064.788 1.245.678 1.681.460 | 861.286 1.064.788 1.245.678 1.681.460 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22191 AB.22192 AB.22193 AB.22194 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.031.769 1.115.426 1.394.282 1.882.281 | 1.031.769 1.115.426 1.394.282 1.882.281 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22211 AB.22212 AB.22213 AB.22214 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.032.632 1.315.210 1.719.890 2.323.421 | 1.032.632 1.315.210 1.719.890 2.323.421 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22221 AB.22222 AB.22223 AB.22224 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.020.850 1.284.430 1.819.958 2.455.898 | 1.020.850 1.284.430 1.819.958 2.455.898 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22231 AB.22232 AB.22233 AB.22234 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 773.953 942.710 1.175.478 1.588.641 | 773.953 942.710 1.175.478 1.588.641 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22251 AB.22252 AB.22253 AB.22254 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.194.289 1.482.070 1.732.850 2.339.244 | 1.194.289 1.482.070 1.732.850 2.339.244 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22261 AB.22262 AB.22263 AB.22264 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.243.700 1.611.790 2.144.406 2.894.529 | 1.243.700 1.611.790 2.144.406 2.894.529 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22271 AB.22272 AB.22273 AB.22274 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.325.676 1.622.208 2.152.479 2.906.020 | 1.325.676 1.622.208 2.152.479 2.906.020 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22281 AB.22282 AB.22283 AB.22284 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.296.982 1.598.216 2.125.376 2.870.095 | 1.296.982 1.598.216 2.125.376 2.870.095 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22291 AB.22292 AB.22293 AB.22294 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.076.551 1.187.116 1.402.426 1.891.239 | 1.076.551 1.187.116 1.402.426 1.891.239 |
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23111 AB.23112 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 1.656.528 1.792.916 | 1.656.528 1.792.916 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23121 AB.23122 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 1.189.989 1.287.853 | 1.189.989 1.287.853 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23131 AB.23132 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 2.041.029 2.215.799 | 2.041.029 2.215.799 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23141 AB.23142 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 1.468.103 1.589.946 | 1.468.103 1.589.946 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23151 AB.23152 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 2.430.328 2.631.142 | 2.430.328 2.631.142 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23161 AB.23162 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 1.746.218 1.886.044 | 1.746.218 1.886.044 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23171 AB.23172 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 2.989.603 3.247.989 | 2.989.603 3.247.989 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23181 AB.23182 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 2.144.221 2.328.796 | 2.144.221 2.328.796 |
| Vận chuyển tiếp phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23191 AB.23192 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 642.896 734.053 | 642.896 734.053 |
| Vận chuyển tiếp phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23201 AB.23202 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 419.610 461.570 | 419.610 461.570 |
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.24131 AB.24132 AB.24133 AB.24134 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 81.716 103.802 128.096 178 893 | 719.098 835.973 966.391 1.324.392 | 800.814 939.775 1.094.487 1.503.285 |
| Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.24141 AB.24142 AB.24143 AB.24144 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 75.091 99.385 121.470 167.850 | 781.557 884.905 1.044.978 1.528.520 | 856.648 984.290 1.166.448 1.696.370 |
| Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.24151 AB.24152 AB.24153 AB.24154 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 70.674 92.759 112.636 156.807 | 800.989 972.870 1.225.661 1.756.554 | 871.663 1.065.629 1.338.297 1.913.361 |
| Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.24161 AB.24162 AB.24163 AB.24164 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 64.048 83.925 101.593 141.347 | 854.594 1.035 376 1.312.025 1.807.802 | 918.642 1.119.301 1.413.618 1.949.149 |
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng máy đào 0,4m3 |
|
|
|
|
|
AB.25101 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 662.565 | 1.069.201 | 1.731.766 |
AB.25102 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 861.335 | 1.280.201 | 2.141.536 |
AB.25103 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.018.142 | 1.819.874 | 2.838.016 |
AB.25104 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.144.029 | 2.109.999 | 3.254.028 |
| Đào móng bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25111 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 644.897 | 912.825 | 1.557.722 |
AB.25112 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 839.249 | 1.074.591 | 1.913.840 |
AB.25113 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 987.222 | 1.502.117 | 2.489.339 |
AB.25114 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.095.441 | 1.741.878 | 2.837.319 |
| Đào móng bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25121 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 638.271 | 934.202 | 1.572.473 |
AB.25122 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 828.206 | 1.087.932 | 1.916.138 |
AB.25123 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 973.971 | 1.265.312 | 2.239.283 |
AB.25124 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.079.981 | 1.726.501 | 2.806.482 |
| Đào móng bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25131 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 631.645 | 999.274 | 1.630.919 |
AB.25132 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 823.789 | 1.136.429 | 1.960.218 |
AB 25133 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 967.345 | 1.342.162 | 2.309.507 |
AB.25134 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.068.938 | 1.939.767 | 3.008.705 |
| Đào móng bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25141 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 627.228 | 1.014.724 | 1.641.952 |
AB.25142 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 817.164 | 1.231.708 | 2.048.872 |
AB.25143 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 958.511 | 1.550.804 | 2.509.315 |
AB.25144 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.057.895 | 2.214.522 | 3.272.417 |
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25211 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 379.871 | 869.494 | 1.249.365 |
AB.25212 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 468.213 | 1.022.595 | 1.490.808 |
AB.25213 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 602.934 | 1.294.131 | 1.897.065 |
AB.25214 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 870.169 | 1.658.106 | 2.528.275 |
| Đào móng bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25221 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 373.245 | 890.843 | 1.264.088 |
AB.25222 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 457.170 | 1.036.689 | 1.493.859 |
AB.25223 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 589.683 | 1.206.185 | 1.795.868 |
AB.25224 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 854.709 | 1.643.723 | 2.498.432 |
| Đào móng bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25231 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 366.619 | 960.087 | 1.326.706 |
AB.25232 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 452.753 | 1.082.547 | 1.535.300 |
AB.25233 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 583.057 | 1.278.483 | 1.861.540 |
AB.25234 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 843.666 | 1.846.697 | 2.690.363 |
| Đào móng bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25241 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 362.202 | 950.904 | 1.313.106 |
AB.25242 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 446.127 | 1.180.653 | 1.626.780 |
AB.25243 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 574.223 | 1.493.367 | 2.067.590 |
AB.25244 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 832.623 | 2.157.085 | 2.989.708 |
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng đào 0,8m3 | máy |
|
|
|
|
AB.25311 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 247.358 | 873.777 | 1.121.135 |
AB.25312 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 326.865 | 1.037.934 | 1.364.799 |
AB.25313 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 397.539 | 1.309.806 | 1.707.345 |
AB.25314 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 607.351 | 1.686.838 | 2.294.189 |
| Đào móng bằng đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25321 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 240.732 | 879.164 | 1.119.896 |
AB.25322 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 315.823 | 1.029.629 | 1.345.452 |
AB.25323 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 384.288 | 1.195.522 | 1.579.810 |
AB.25324 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 591.891 | 1.634.415 | 2.226.306 |
| Đào móng bằng đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25331 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 234.106 | 900.387 | 1.134.493 |
AB.25332 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 311.406 | 1.061.728 | 1.373.134 |
AB.25333 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 377.662 | 1.251.191 | 1.628.853 |
AB.25334 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 580.849 | 1.808.210 | 2.389.059 |
| Đào móng bằng đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25341 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 229.689 | 915.648 | 1.145.337 |
AB.25342 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 304.780 | 1.138.585 | 1.443.365 |
AB.25343 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 368.828 | 1.444.486 | 1.813.314 |
AB.25344 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 569.806 | 2.085.927 | 2.655.733 |
| Đào móng bằng đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25351 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 223.064 | 992.918 | 1.215.982 |
AB.25352 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 295.946 | 1.223.689 | 1.519.635 |
AB.25353 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 357.785 | 1.557.858 | 1.915.643 |
AB.25354 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 554.346 | 2.239.892 | 2.794.238 |
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25411 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 220.855 | 826.336 | 1.047.191 |
AB.25412 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 291.529 | 981.827 | 1.273.356 |
AB.25413 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 357.785 | 1.234.311 | 1.592.096 |
AB.25414 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 552.138 | 1.591.955 | 2.144.093 |
| Đào móng bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25421 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 214.229 | 831.693 | 1.045.922 |
AB.25422 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 280.486 | 970.333 | 1.250.819 |
AB.25423 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 346.742 | 1.128.343 | 1.475.085 |
AB.25424 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 534.469 | 1.545.471 | 2.079.940 |
| Đào móng bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25431 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 207.604 | 878.738 | 1.086.342 |
AB.25432 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 276.069 | 998.836 | 1.274.905 |
AB.25433 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 340.117 | 1.178.503 | 1.518.620 |
AB.25434 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 525.635 | 1.708.973 | 2.234.608 |
| Đào móng bằng máy đào 2,3m3 |
|
| 211.758 | 624.743 | 836.501 |
AB.25441 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 203.187 | 894.447 | 1.097.634 |
AB.25442 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 269.443 | 1.098.238 | 1.367.681 |
AB.25443 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 331.283 | 1.382.938 | 1.714.221 |
AB.25444 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 512.384 | 1.964.886 | 2.477.270 |
| Đào móng bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25451 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 196.561 | 973.745 | . 1.170.306 |
AB 25452 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 260.609 | 1.183.287 | 1.443.896 |
AB.25453 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 320.240 | 1.477.053 | 1.797.293 |
AB.25454 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 499.132 | 2.111.155 | 2.610.287 |
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng: |
|
|
|
|
|
AB.26111 | Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.159.489 | 1.733.212 | 2.892.701 |
AB.26121 | Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.219.120 | 2.599.817 | 3.818.937 |
AB.26131 | Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.278.750 | 3.466.423 | 4.745.173 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3 |
|
|
|
|
|
AB.27101 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 896.671 | 1.099.634 | 1.996.305 |
AB.27102 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 1.130.778 | 1.296.432 | 2.427.210 |
AB.27103 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.345.007 | 1.842.191 | 3.187.198 |
AB.27104 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.581.322 | 2.136.374 | 3.717.696 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27111 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 876.794 | 938.823 | 1.815.617 |
AB.27112 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 1.108.692 | 1.106.367 | 2.215.059 |
AB.27113 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.314.087 | 1.548.336 | 2.862.423 |
AB.27114 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.532.734 | 1.793.874 | 3.326.608 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27121 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 870.169 | 961.795 | 1.831.964 |
AB.27122 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 1.097.649 | 1.119.466 | 2.217.115 |
AB.27123 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.300.836 | 1.304.730 | 2.605.566 |
AB.27124 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.515.065 | 1.777.744 | 3.292.809 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27131 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 865.752 | 1.028.664 | 1.894.416 |
AB.27132 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 1.093.232 | 1.156.023 | 2.249.255 |
AB.27133 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.294.210 | 1.366.654 | 2.660.864 |
AB.27134 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.506.231 | 1.988.751 | 3.494.982 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27141 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 859.126 | 1.065.779 | 1.924.905 |
AB.27142 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 1.086.607 | 1.295.528 | 2.382.135 |
AB.27143 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.285.376 | 1.627.387 | 2.912.763 |
AB.27144 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.492.980 | 2.323.015 | 3.815.995 |
AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27211 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 733.239 | 895.493 | 1.628.732 |
AB.27212 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 909.923 | 1.054.370 | 1.964.293 |
AB.27213 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.079.981 | 1.331.684 | 2.411.665 |
AB.27214 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.303.045 | 1.707.213 | 3.010.258 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27221 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 726.613 | 918.435 | 1.645.048 |
AB.27222 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 898.880 | 1.068.223 | 1.967.103 |
AB.27223 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.066.730 | 1.241.661 | 2.308.391 |
AB.27224 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.287.585 | 1.694.966 | 2.982.551 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27231 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 722.196 | 989.477 | 1.711.673 |
AB.27232 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 894.463 | 1.111.937 | 2.006.400 |
AB.27233 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.060.104 | 1.312.771 | 2.372.875 |
AB.27234 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.276.542 | 1.905.478 | 3.182.020 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27241 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 715.570 | 1.021.105 | 1.736.675 |
AB.27242 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 887.837 | 1.238.090 | 2.125.927 |
AB.27243 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.051.270 | 1.576.332 | 2.627.602 |
AB.27244 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.265.499 | 2.220.904 | 3.486.403 |
AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27311 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 662.565 | 901.831 | 1.564.396 |
AB.27312 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 830.415 | 1.071.765 | 1.902.180 |
AB.27313 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 973.971 | 1.348.581 | 2.322.552 |
AB.27314 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.188.200 | 1.742.945 | 2.931.145 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27321 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 655.939 | 908.812 | 1.564.751 |
AB.27322 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 819.372 | 1.057.221 | 1.876.593 |
AB.27323 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 962.928 | 1.272.641 | 2.235.569 |
AB.27324 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.172.740 | 1.739.126 | 2.911.866 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27331 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 649.314 | 992.670 | 1.641.984 |
AB 27332 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 814.955 | 1.122.565 | 1.937.520 |
AB.27333 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 956.302 | 1.323.880 | 2.280.182 |
AB.27334 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.161.697 | 1.931.938 | 3.093.635 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27341 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 644.897 | 1.013.432 | 1.658.329 |
AB.27342 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 808.329 | 1.238.424 | 2.046.753 |
AB 27343 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 947.468 | 1.557.090 | 2.504.558 |
AB.27344 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.150.655 | 2.226.114 | 3.376.769 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27351 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 638.271 | 1.071.667 | 1.709.938 |
AB.27352 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 799.495 | 1.292.851 | 2.092.346 |
AB.27353 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 936.425 | 1.636.606 | 2.573.031 |
AB.27354 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.135.195 | 2.339.870 | 3.475.065 |
AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27411 AB.27412 AB.27413 AB.27414 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 633.854 770.784 923.174 1.113.109 | 851.501 1.007.825 1.273.086 1.639.396 | 1.485.355 1.778.609 2.196.260 2.752.505 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27421 AB.27422 AB.27423 AB.27424 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 627.228 759.741 909.923 1.095.441 | 857.399 997.925 1.171.872 1.604.767 | 1.484.627 1.757.666 2.081.795 2.700.208 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27431 AB.27432 AB.27433 AB.27434 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 620.603 755.324 903.297 1.086.607 | 910.184 1.028.227 1.214.847 1.776.764 | 1.530.787 1.783.551 2.118.144 2.863.371 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27441 AB.27442 AB.27443 AB.27444 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 616.185 748.698 894.463 1.073.355 | 928.412 1.136.529 1.429.667 2.045.580 | 1.544.597 1.885.227 2.324.130 3.118.935 |
| Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27451 AB.27452 AB.27453 AB.27454 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 609.560 739.864 883.420 1.060.104 | 1.002.505 1.221.634 1.536.629 2.201.546 | 1.612.065 1.961.498 2.420.049 3.261.650 |
AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng: |
|
|
|
|
|
AB.28111 | Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.316.296 | 1.819.872 | 3.136.168 |
AB.28121 | Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.382.552 | 2.729.808 | 4.112.360 |
AB.28131 | Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | 100m3 |
| 1.451.017 | 3.639.744 | 5.090.761 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.31121 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 611.768 | 943.495 | 1.555.263 |
AB.31122 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 757.533 | 1.122.096 | 1.879.629 |
AB.31123 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 909.923 | 1.407.577 | 2.317.500 |
AB.31124 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.079.981 | 1.794.109 | 2.874.090 |
| Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.31131 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 605.143 | 954.227 | 1.559.370 |
AB.31132 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 748.698 | 1.112.576 | 1.861.274 |
AB.31133 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 896.671 | 1.308.117 | 2.204.788 |
AB.31134 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.062.313 | 1.790.539 | 2.852.852 |
| Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.31141 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 600.726 | 1.038.811 | 1.639.537 |
AB.31142 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 742.073 | 1.173.604 | 1.915.677 |
AB.31143 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 890.046 | 1.382.661 | 2.272.707 |
AB.31144 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.053.478 | 2.014.423 | 3.067.901 |
| Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.31151 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 596.309 | 1.066.543 | 1.662.852 |
AB.31152 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 735.447 | 1.291.535 | 2.026.982 |
AB.31153 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 881.211 | 1.627.291 | 2.508.502 |
AB.31154 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.040.227 | 2.317.516 | 3.357.743 |
| Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.31161 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 589.683 | 1.100.427 | 1.690.110 |
AB.31162 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 726.613 | 1.331.198 | 2.057.811 |
AB.31163 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 870.169 | 1.684.540 | 2.554.709 |
AB.31164 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.026.976 | 2.406.976 | 3.433.952 |
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32121 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 534.469 | 871.564 | 1.406.033 |
AB.32122 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 680.233 | 1.066.843 | 1.747.076 |
AB.32123 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 792.869 | 1.282.679 | 2.075.548 |
AB.32124 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 874.586 | 1.730.794 | 2.605.380 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32131 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 512.384 | 1.084.751 | 1.597.135 |
AB.32132 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 651.522 | 1.349.665 | 2.001.187 |
AB.32133 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 759.741 | 1.650.830 | 2.410.571 |
AB.32134 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 837.040 | 2.225.274 | 3.062.314 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 180 CV |
|
|
|
|
|
AB.32141 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 477.047 | 1.140.779 | 1.617.826 |
AB.32142 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 607.351 | 1.336.141 | 1.943.492 |
AB.32143 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 708.945 | 1.489.641 | 2.198.586 |
AB.32144 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 781.827 | 2.117.592 | 2.899.419 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32151 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 437.293 | 899.520 | 1.336.813 |
AB.32152 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 556.555 | 1.071.056 | 1.627.611 |
AB.32153 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 649.314 | 1.271.879 | 1.921.193 |
AB.32154 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 715.570 | 1.715.363 | 2.430.933 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32161 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 408.582 | 936.891 | 1.345.473 |
AB.32162 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 521.218 | 1.070.732 | 1.591.950 |
AB.32163 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 607.351 | 1.181.297 | 1.788.648 |
AB.32164 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 669.191 | 1.594.460 | 2.263.651 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32181 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 616.185 | 1.177.844 | 1.794.029 |
AB.32182 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 784.035 | 1.436.847 | 2.220.882 |
AB.32183 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 916.548 | 1.726.683 | 2.643.231 |
AB.32184 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.009.307 | 2.331.022 | 3.340.329 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32191 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 589.683 | 1.411.013 | 2.000.696 |
AB.32192 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 750.907 | 1.505.825 | 2.256.732 |
AB.32193 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 876.794 | 1.932.475 | 2.809.269 |
AB.32194 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 965.136 | 2.610.096 | 3.575.232 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Vật liệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32201 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 549.929 | 1.412.891 | 1.962.820 |
AB.32202 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 702.319 | 1.775.708 | 2.478.027 |
AB.32203 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 817.164 | 2.382.727 | 3.199.891 |
AB.32204 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 901.088 | 2.839.737 | 3.740.825 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32211 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 505.758 | 1.397.393 | 1.903.151 |
AB.32212 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 642.688 | 1.732.098 | 2.374.786 |
AB.32213 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 750.907 | 2.522.839 | 3.273.746 |
AB.32214 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 825.998 | 3.405.623 | 4.231.621 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32221 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 472.630 | 1.059.094 | 1.531.724 |
AB.32222 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 600.726 | 1.274.404 | 1.875.130 |
AB.32223 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 702.319 | 1.629.375 | 2.331.694 |
AB.32224 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 772.993 | 2.199.656 | 2.972.649 |
| Đào nền đường trong phạm vi ≤100m máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32241 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 684.651 | 1.638.293 | 2.322.944 |
AB.32242 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 872.377 | 1.991.852 | 2.864.229 |
AB.32243 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 1.018.142 | 2.392.689 | 3.410.831 |
AB.32244 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.121.943 | 3.229.308 | 4.351.251 |
| Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32251 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 655.939 | 1.706.601 | 2.362.540 |
AB.32252 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 834.832 | 2.166.714 | 3.001.546 |
AB.32253 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 973.971 | 2.961.455 | 3.935.426 |
AB.32254 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.073.355 | 3.996.012 | 5.069.367 |
| Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32261 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 611.768 | 1.817.571 | 2.429.339 |
AB.32262 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 779.618 | 2.180.388 | 2.960.006 |
AB.32263 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 909.923 | 2.972.304 | 3.882.227 |
AB.32264 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 1.002.682 | 4.011.913 | 5.014.595 |
| Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32271 | - Cấp đất I | 100m3 |
| 560.972 | 1.778.120 | 2.339.092 |
AB.32272 | - Cấp đất II | 100m3 |
| 713.362 | 2.146.296 | 2.859.658 |
AB.32273 | - Cấp đất III | 100m3 |
| 832.623 | 2.932.852 | 3.765.475 |
AB.32274 | - Cấp đất IV | 100m3 |
| 918.757 | 3.962.070 | 4.880.827 |
| Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32281 | - Cấp đất I | 100m3 | 0 | 525.635 | 1.478.076 | 2.003.711 |
AB.32282 | - Cấp đất II | 100m3 | 0 | 666.982 | 1.594.460 | 2.261.442 |
AB.32283 | - Cấp đất III | 100m3 | 0 | 779.618 | 1.937.793 | 2.717.411 |
AB.32284 | - Cấp đất IV | 100m3 | 0 | 859.126 | 2.612.819 | 3.471.945 |
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33111 AB.33112 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 753.116 969.553 | 1.821.016 1.973.853 | 2.574.132 2.943.406 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33121 AB.33122 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 662.565 881.211 | 1.308.625 1.418.479 | 1.971.190 2.299.690 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33131 AB.33132 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 784.035 1.007.099 | 2.245.954 2.437.173 | 3.029.989 3.444.272 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33141 AB.33142 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 689.068 916.548 | 1.616.712 1.750.543 | 2.305.780 2.667.091 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33151 AB.33152 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 821.581 1.055.687 | 2.673.635 2.895.695 | 3.495.216 3.951.382 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33161 AB.33162 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 722.196 960.719 | 1.918.804 2.073.408 | 2.641.000 3.034.127 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33171 AB.33172 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 852.500 1.095.441 | 3.285.685 3.572.171 | 4.138.185 4.667.612 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33181 AB.33182 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
| 748.698 996.056 | 2.361.557 2.564.116 | 3.110.255 3.560.172 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33191 AB.33192 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 690.873 782.030 | 690.873 782.030 |
| Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33201 AB.33202 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m3 100m3 |
|
| 449.582 491.543 | 449.582 491.543 |
Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.34110 AB.34120 | - San đất - San đá | 100m3 100m3 |
|
| 189.113 265.169 | 189.113 265.169 |
| San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.34210 AB.34220 | - San đất - San đá | 100m3 100m3 |
|
| 239.817 334.628 | 239.817 334.628 |
| San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.34310 AB.34320 | - San đất - San đá | 100m3 100m3 |
|
| 254.669 355.839 | 254.669 355.839 |
Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xói hút bùn trong khung vây phòng nước, các trụ |
|
|
|
|
|
AB.36110 | - Trên cạn | 1m3 | 2.095 | 35.337 | 165.789 | 203.221 |
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤300m Ô tô tự đổ 5T |
|
|
|
|
|
AB.41111 AB.41112 AB.41113 AB.41114 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.125.854 1.335.473 1.690.472 1.859.519 | 1.125.854 1.335.473 1.690.472 1.859.519 |
| Ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AB.41121 AB.41122 AB.41123 AB.41124 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.038.229 1.186.262 1.480.327 1.650.365 | 1.038.229 1.186.262 1.480.327 1.650.365 |
| Ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AB.41131 AB.41132 AB.41133 AB.41134 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 964.843 1.102.678 1.359.970 1.516.182 | 964.843 1.102.678 1.359.970 1.516.182 |
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.41141 AB.41142 AB.41143 AB.41144 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 921.710 1.061.683 1.344.271 1.481.603 | 921.710 1.061.683 1.344.271 1.481.603 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.41151 AB.41152 AB.41153 AB.41154 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 846.205 972.774 1.229.529 1.356.098 | 846.205 972.774 1.229.529 1.356.098 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.41161 AB.41162 AB.41163 AB.41164 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 736.338 846.789 1.100.416 1.210.867 | 736.338 846.789 1.100.416 1.210.867 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ô tô tự đổ 5T |
|
|
|
|
|
AB.41211 AB.41212 AB.41213 AB.41214 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.408.163 1.602.567 2.079.281 2.212.828 | 1.408.163 1.602.567 2.079.281 2.212.828 |
| Ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AB.41221 AB.41222 AB.41223 AB.41224 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.300.287 1.498.331 1.820.402 1.964.434 | 1.300.287 1.498.331 1.820.402 1.964.434 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AB.41231 AB.41232 AB.41233 AB.41234 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.180.784 1.353.078 1.603.478 1.745.907 | 1.180.784 1.353.078 1.603.478 1.745.907 |
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.41241 AB.41242 AB.41243 AB.41244 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.196.374 1.373.322 1.640.063 1.785.318 | 1.196.374 1.373.322 1.640.063 1.785.318 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.41251 AB.41252 AB.41253 AB.41254 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.081.262 1.240.378 1.504.365 1.638.166 | 1.081.262 1.240.378 1.504.365 1.638.166 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.41261 AB.41262 AB.41263 AB.41264 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.002.238 1.149.505 1.394.951 1.517.674 | 1.002.238 1.149.505 1.394.951 1.517.674 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m Ô tô tự đổ 5T |
|
|
|
|
|
AB.41311 AB.41312 AB.41313 AB.41314 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.632.996 1.874.733 2.370.042 2.522.184 | 1.632.996 1.874.733 2.370.042 2.522.184 |
| Ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AB.41321 AB.41322 AB.41323 AB.41324 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.504.332 1.738.384 2.158.477 2.268.501 | 1.504.332 1.738.384 2.158.477 2.268.501 |
| Ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AB.41331 AB.41332 AB.41333 AB.41334 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.348.483 1.527.669 1.858.472 1.948.065 | 1.348.483 1.527.669 1.858.472 1.948.065 |
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.41341 AB.41342 AB.41343 AB.41344 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.365.399 1.531.782 1.901.522 1.970.188 | 1.365.399 1.531.782 1.901.522 1.970.188 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.41351 AB.41352 AB.41353 AB.41354 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.233.145 1.377.795 1.739.422 1.804.514 | 1.233.145 1.377.795 1.739.422 1.804.514 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.41361 AB.41362 AB.41363 AB.41364 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.153.596 1.255.865 1.652.669 1.714.031 | 1.153.596 1.255.865 1.652.669 1.714.031 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m Ô tô tự đổ 5T |
|
|
|
|
|
AB.41411 AB.41412 AB.41413 AB.41414 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.944.043 2.246.637 2 892.398 3.027.635 | 1.944.043 2.246.637 2.892.398 3.027.635 |
| Ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AB.41421 AB.41422 AB.41423 AB.41424 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.764.390 1.998.442 2.566.567 2.696.596 | 1.764.390 1.998.442 2.566.567 2.696.596 |
| Ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AB.41431 AB.41432 AB.41433 AB.41434 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.559.830 1.766.582 2.122.655 2.260.490 | 1.559.830 1.766.582 2.122.655 2.260.490 |
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.41441 AB.41442 AB.41443 AB.41444 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.579.320 1.806.446 2.147.135 2.313.519 | 1.579.320 1.806.446 2.147.135 2.313.519 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.41451 AB.41452 AB.41453 AB.41454 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.428.423 1.652.631 1.999.792 2.122.745 | 1.428.423 1.652.631 1.999.792 2.122.745 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.41461 AB.41462 AB.41463 AB.41464 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.341.771 1.550.400 1.877.662 1.992.203 | 1.341.771 1.550.400 1.877.662 1.992.203 |
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ đất >1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km |
|
|
|
|
|
| Ô tô tự đổ 5T |
|
|
|
|
|
AB.42111 AB.42112 AB.42113 AB.42114 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 895.950 1.014.283 1.163.045 1.234.045 | 895.950 1.014.283 1.163.045 1.234.045 |
| Ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AB.42121 AB.42122 AB.42123 AB.42124 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 752.166 852.188 922.204 1.008.223 | 752.166 852.188 922.204 1.008.223 |
| Ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AB.42131 AB.42132 AB.42133 AB.42134 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 588.095 675.390 730.524 833.900 | 588.095 675.390 730.524 833.900 |
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.42141 AB.42142 AB.42143 AB.42144 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 594.226 691.943 747.404 853.044 | 594.226 691.943 747.404 853.044 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.42151 AB.42152 AB.42153 AB.42154 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 542.439 632.846 683.473 781.112 | 542.439 632.846 683.473 781.112 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.42161 AB.42162 AB.42163 AB.42164 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 462.257 535.890 576.798 670.886 | 462.257 535.890 576.798 670.886 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km Ô tô tự đổ 5T |
|
|
|
|
|
AB.42211 AB.42212 AB.42213 AB.42214 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 743.808 862.141 965.260 1.061.616 | 743.808 862.141 965.260 1.061.616 |
| Ô tô tự đổ 7T |
|
|
|
|
|
AB.42221 AB.42222 AB.42223 AB.42224 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 598.132 684.151 754.167 828.183 | 598.132 684.151 754.167 828.183 |
Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km Ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
|
AB.42231 AB.42232 AB.42233 AB.42234 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 473.233 542.150 606.473 673.093 | 473.233 542.150 606.473 673.093 |
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.42241 AB.42242 AB.42243 AB.42244 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 472.740 554.611 612.713 689.302 | 472.740 554.611 612.713 689.302 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.42251 AB.42252 AB.42253 AB.42254 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 430.335 509.893 560.520 632.846 | 430.335 509.893 560.520 632.846 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.42261 AB.42262 AB.42263 AB.42264 | - Cấp đất I - Cấp đất II - Cấp đất III - Cấp đất IV | 100m3/1km |
|
| 368.169 429.530 474.529 535.890 | 368.169 429.530 474.529 535.890 |
Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km
= Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km
= Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3 x 0,80 x (L-25).
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5M BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào phá đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph |
|
|
|
|
|
AB.51611 | - Cấp đất I | m3 |
| 311.406 | 580.630 | 892.036 |
AB.51612 | - Cấp đất II | m3 |
| 282.694 | 528.940 | 811.634 |
AB.51613 | - Cấp đất III | m3 |
| 253.983 | 477.250 | 731.233 |
AB.51614 | - Cấp đất IV | m3 |
| 220.855 | 430.750 | 651.605 |
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AB.51710 | Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | 100m3 |
| 1.921.439 | 13.591.219 | 15.512.658 |
AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AB.51811 | Phá đá bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III | 100m3 |
| 488.090 | 19.987.121 | 20.475.211 |
AB.51812 | Phá đá bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | 100m3 |
| 452.753 | 14.924.100 | 15.376.853 |
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: đồng/100m3 đá hỗn hợp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào |
|
|
|
|
|
AB.55311 AB.55312 AB.55313 AB.55314 | - Dung tích gầu 1,25m3 - Dung tích gầu 1,6m3 - Dung tích gầu 2,3m3 - Dung tích gầu 3,6m3 | 100m3 100m3 100m3 100m3 |
| 196.561 178.893 165.641 147.973 | 1.279.655 1.489.026 1.579.701 1.914.637 | 1.476.216 1.667.919 1.745.342 2.062.610 |
AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3, đường kính đá tảng, cục bê tông |
|
|
|
|
|
AB.55321 | - 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
| 147.973 | 9.891.099 | 10.039.072 |
AB.55322 | - > 1m | 100 viên |
| 130.304 | 8.895.837 | 9.026.141 |
Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, đường kính đá tảng, cục bê tông |
|
| 150.934 | 7.310.546 | 7.461.480 |
AB.55331 | - 0,4 ÷ 1 m | 100m3 |
| 165.641 | 8.390.391 | 8.556.032 |
AB.55332 | - > 1m | 100 viên |
| 145.764 | 7.552.864 | 7.698.628 |
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤300m Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.56111 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.552.910 | 1.552.910 |
AB.56112 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 5.168.443 | 5.168.443 |
AB.56113 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 4.650.806 | 4.650.806 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.56121 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.504.365 | 1.504.365 |
AB.56122 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 5.001.289 | 5.001.289 |
AB.56123 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 4.498.629 | 4.498.629 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.56131 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.370.407 | 1.370.407 |
AB.56132 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 4.553.023 | 4.553.023 |
AB.56133 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 4.094.857 | 4.094.857 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.56211 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.875.112 | 1.875.112 |
AB.56212 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 5.841.899 | 5.841.899 |
AB.56213 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 5.258.237 | 5.258.237 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.56221 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.782.817 | 1.782.817 |
AB.56222 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 5.550.961 | 5.550.961 |
AB.56223 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 4.997.673 | 4.997.673 |
Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.56231 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.652.669 | 1.652.669 |
AB.56232 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 5.146.184 | 5.146.184 |
AB.56233 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 4.630.747 | 4.630.747 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.56311 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.070.546 | 2.070.546 |
AB.56312 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 6.692.302 | 6.692.302 |
AB.56313 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 6.024.128 | 6.024.128 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.56321 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.949.165 | 1.949.165 |
AB.56322 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 6.303.143 | 6.303.143 |
AB.56323 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 5.673.914 | 5.673.914 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.56331 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.853.117 | 1.853.117 |
AB.56332 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 5.984.791 | 5.984.791 |
AB.56333 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 5.387.539 | 5.387.539 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m |
|
|
|
|
|
| Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.56411 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.363.698 | 2.363.698 |
AB.56412 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 8.324.441 | 8.324.441 |
AB.56413 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 7.489.885 | 7.489.885 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.56421 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.238.466 | 2.238.466 |
AB.56422 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 7.887.065 | 7.887.065 |
AB.56423 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 7.095.104 | 7.095.104 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.56431 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 2.114.926 | 2.114.926 |
AB.56432 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 7.453.376 | 7.453.376 |
AB.56433 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 6.704.765 | 6.704.765 |
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ >1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m3/1km, đồng/100 viên/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤5km Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.57111 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 1.080.170 | 1.080.170 |
AB.57112 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 3.155.999 | 3.155.999 |
AB.57113 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.841.719 | 2.841.719 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.57121 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 947.460 | 947.460 |
AB.57122 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 2.773.672 | 2.773.672 |
AB.57123 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.495.220 | 2.495.220 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.57131 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 875.424 | 875.424 |
AB.57132 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 2.560.820 | 2.560.820 |
AB.57133 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.307.192 | 2.307.192 |
| Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km Ô tô tự đổ 12T |
|
|
|
|
|
AB.57211 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 897.941 | 897.941 |
AB.57212 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 2.691.182 | 2.691.182 |
AB.57213 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.419.159 | 2.419.159 |
| Ô tô tự đổ 22T |
|
|
|
|
|
AB.57221 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 781.112 | 781.112 |
AB.57222 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 2.343.337 | 2.343.337 |
AB.57223 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.108.280 | 2.108.280 |
| Ô tô tự đổ 27T |
|
|
|
|
|
AB.57231 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 703.612 | 703.612 |
AB.57232 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
| 2.110.835 | 2.110.835 |
AB.57233 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 1.902.206 | 1.902.206 |
Ghi chú: Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62121 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 79.508 | 372.375 | 451.883 |
AB.62122 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 103.802 | 543 047 | 646.849 |
AB.62123 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 128.096 | 738.020 | 866.116 |
AB.62124 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 147.973 | 915.985 | 1.063.958 |
| San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62131 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 70.674 | 373.283 | 443.957 |
AB.62132 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 88.342 | 512.955 | 601.297 |
AB.62133 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 112.636 | 717.853 | 830.489 |
AB.62134 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 128.096 | 895.880 | 1.023.976 |
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63111 | - ү ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 218.646 | 449.342 | 667.988 |
AB.63112 | - ү ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 276.069 | 630.836 | 906.905 |
AB.63113 | - ү ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 309.197 | 777.003 | 1.086.200 |
AB.63114 | - ү > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 326.865 | 822.805 | 1.149.670 |
| Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63121 | - ү ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 200.978 | 434.438 | 635.416 |
AB.63122 | - ү ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 256.192 | 605.109 | 861.301 |
AB.63123 | - ү ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 287.112 | 748.364 | 1.035.476 |
AB.63124 | - ү > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 293.737 | 838.904 | 1.132.641 |
| Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25T, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63131 | - ү ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 176.684 | 423.125 | 599.809 |
AB.63132 | - ү ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 225.272 | 591.511 | 816.783 |
AB.63133 | - ү ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 251.775 | 727.495 | 979.270 |
AB.63134 | - ү > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 251.775 | 803.995 | 1.055.770 |
AB.64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp đất nền đường bằng Máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.64111 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 231.898 | 479.987 | 711.885 |
AB.64112 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 287.112 | 654.527 | 941.639 |
AB.64113 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 364.411 | 916.338 | 1.280.749 |
| Máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.64121 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 209.812 | 456.702 | 666.514 |
AB.64122 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 265.026 | 631.516 | 896.542 |
AB.64123 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 320.240 | 878.240 | 1.198.480 |
AB.64124 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 364.411 | 1.102.385 | 1.466.796 |
| Máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.64131 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 183.310 | 443.001 | 626.311 |
AB.64132 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 231.898 | 613.913 | 845.811 |
AB.64133 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 280.486 | 856.858 | 1.137.344 |
AB.64134 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 318.031 | 1.068.572 | 1.386.603 |
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẮT CẦM TAY 70KG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.65110 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 1.190.408 | 1.246.991 | 2.437.399 |
AB.65120 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 1.367.092 | 1.431.247 | 2.798.339 |
AB.65130 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 1.574.696 | 1.648.261 | 3.222.957 |
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG THÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp cát công trình bằng Máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.66111 AB.66112 AB.66113 AB.66114 | - K = 0,85 - K = 0,90 - K = 0,95 - K = 0,98 | 100m3 100m3 100m3 100m3 | 11.346.000 11.346.000 11.346.000 11.346.000 | 225.272 293.737 329.074 331.283 | 424.399 606.529 746.161 829.068 | 11.995.671 12.246.266 12.421.235 12.506.351 |
| Máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.66121 AB.66122 AB.66123 AB.66124 | - K = 0,85 - K = 0,90 - K = 0,95 - K = 0,98 | 100m3 100m3 100m3 100m3 | 11.346.000 11.346.000 11.346.000 11.346.000 | 192.144 260.609 289.320 298.154 | 393.709 584.271 719.175 813.665 | 11.931.853 12.190.880 12.354.495 12.457.819 |
| Máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.66131 AB.66132 AB.66133 AB.66134 | - K = 0,85 - K = 0,90 - K = 0,95 - K = 0,98 | 100m3 100m3 100m3 100m3 | 11.346.000 11.346.000 11.346.000 11.346.000 | 178.893 227.481 253.983 256.192 | 404.070 567.281 699.476 775.252 | 11.928.963 12.140.762 12.299.459 12.377.444 |
| Máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.66141 AB.66142 AB.66143 AB.66144 | - K = 0,85 - K = 0,90 - K = 0,95 - K = 0,98 | 100m3 100m3 100m3 100m3 | 11.346.000 11.346.000 11.346.000 11.346.000 | 859.126 923.174 951.885 1.018.142 | 717.857 771.508 821.380 930.947 | 12.922.983 13.040.682 13.119.265 13.295.089 |
Ghi chú: Trường hợp đắp cải tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K = 0,85.
AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp đá hỗn hợp công trình |
|
|
|
|
|
AB.67110 AB.67120 | - Bằng máy ủi 180CV - Bằng máy ủi 320CV | 100m3 100m3 |
| 828.206 704.527 | 3.907.254 3.817.393 | 4.735.460 4.521.920 |
Hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá đóng, ép cọc tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
2. Đơn giá nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.
3. Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so đơn giá đóng cọc tương ứng.
4. Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì đơn giá nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Đơn giá đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa bao gồm công tác gia công cọc dẫn.
5. Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
6. Chi phí vật liệu khác trong đơn giá đã bao gồm chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
7. Xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.
8. Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).
9. Công tác đóng cọc, ép ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
10. Công tác đóng, ép cọc ván thép (cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính đơn giá cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:
a. Chi phí tính theo thời gian và môi trường
- Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng như sau
+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%,
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%,
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.
- Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.
b. Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc
- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.
- Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥ 5kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.
c. Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các chi phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).
11. Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.11110 | - Bùn | 100m | 425.133 | 244.759 |
| 669.892 |
AC.11111 | - Cấp đất I | 100m | 437.235 | 298.161 |
| 735.396 |
AC.11112 | - Cấp đất II | 100m | 437.235 | 320.412 |
| 757.647 |
| Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.11120 | - Bùn | 100m | 428.995 | 373.813 |
| 802.808 |
AC.11121 | - Cấp đất I | 100m | 441.613 | 449.466 |
| 891.079 |
AC.11122 | - Cấp đất II | 100m | 441.613 | 500.643 |
| 942.256 |
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) D8 -10CM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.11210 | - Bùn | 100m | 1.028.455 | 298.161 |
| 1.326.616 |
AC.11211 | - Cấp đất I | 100m | 1.036.695 | 387.164 |
| 1.423.859 |
AC.11212 | - Cấp đất II | 100m | 1.036.695 | 409.415 |
| 1.446.110 |
| Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.11220 | - Bùn | 100m | 1.033.863 | 513.993 |
| 1.547.856 |
AC.11221 | - Cấp đất I | 100m | 1.042.618 | 582.971 |
| 1.625.589 |
AC.11222 | - Cấp đất II | 100m | 1.042.618 | 645.273 |
| 1.687.891 |
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO 0,5M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.12110 | - Bùn | 100m | 367.500 | 46.727 | 152.593 | 566.820 |
AC.12111 | - Cấp đất I | 100m | 367.500 | 60.077 | 199.545 | 627.122 |
AC.12112 | - Cấp đất II | 100m | 367.500 | 62.302 | 211.283 | 641.085 |
| Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.12120 | - Bùn | 100m | 367.500 | 55.627 | 169.026 | 592.153 |
AC.12121 | - Cấp đất I | 100m | 367.500 | 73.428 | 230.063 | 670.991 |
AC.12122 | - Cấp đất II | 100m | 367.500 | 82.328 | 253.539 | 703.367 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Փ 8 -10CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.12210 | - Bùn | 100m | 945.000 | 53.402 | 180.764 | 1.179.166 |
AC.12211 | - Cấp đất I | 100m | 945.000 | 68.977 | 234.758 | 1.248.735 |
AC.12212 | - Cấp đất II | 100m | 945.000 | 73.428 | 248.844 | 1.267.272 |
| Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.12220 | - Bùn | 100m | 945.000 | 64.527 | 199.545 | 1.209.072 |
AC.12221 | - Cấp đất I | 100m | 945.000 | 86.778 | 269.972 | 1.301.750 |
AC.12222 | - Cấp đất II | 100m | 945.000 | 95.678 | 298.143 | 1.338.821 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG 50KW KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 - ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc Chiều cao máng cọc |
|
|
|
|
|
AC.12411 AC.12412 AC 12413 | 30 - 50cm 60 - 84cm 94 - 120cm | 100m 100m 100m | 184.399.112 297.932.025 415.077.159 | 2.394.249 3.990.415 6.034.286 | 21.160.550 34.323.969 51.733.653 | 207.953.911 336.246.409 472.845.098 |
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤ 24m Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.13111 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 817.548 | 2.464.467 | 17.121.540 |
AC.13112 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 851.613 | 2.875.211 | 19.104.074 |
AC.13113 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 1.158.194 | 3.491.328 | 31.303.422 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.13121 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 892.977 | 2.690.376 | 17.422.878 |
AC.13122 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 1.104 664 | 3.327.030 | 19.808.944 |
AC.13123 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 1.328.516 | 4.004.759 | 31.987.175 |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc > 24m Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.13211 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 666.691 | 2.012.648 | 16.518.864 |
AC.13212 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 800.516 | 2.413.124 | 18.590.890 |
AC.13213 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 980.572 | 2.957.360 | 30.591.832 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.13221 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 802.949 | 2.423.392 | 17.065.866 |
AC.13222 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 934.341 | 2.813.600 | 19.125.191 |
AC.13223 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 1.184.959 | 3.573.477 | 31.412.336 |
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc ≤ 24m Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.14111 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 649.659 | 2.479.082 | 16.968.266 |
AC.14112 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 781.051 | 2.972.303 | 19.130.604 |
AC.14113 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 961.106 | 3.660.215 | 31.275.221 |
AC.14114 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.172.793 | 4.464.944 | 38.442.537 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.14121 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 781.051 | 2.972.303 | 17.592.879 |
AC.14122 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 936.774 | 3.569.359 | 19.883.383 |
AC.14123 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 1.133.862 | 4.322.169 | 32.109.931 |
AC.14124 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.413.678 | 5.360.528 | 39.579.006 |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc > 24m Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.14211 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 627.760 | 2.388.226 | 16.855.511 |
AC.14212 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 695.889 | 2.647.815 | 18.720.954 |
AC.14213 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 851.613 | 3.244.872 | 30.750.385 |
AC.14214 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 980.572 | 3.738.092 | 37.523.464 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.14221 | - 20x20cm | 100m | 13.839.525 | 756.719 | 2.881.446 | 17.477.690 |
AC.14222 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 875.945 | 3.335.728 | 19.588.923 |
AC.14223 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 1.065.733 | 4.062.579 | 31.782.212 |
AC.14224 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.311.484 | 4.997.102 | 39.113.386 |
AC.15000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 2,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5T, chiều dài cọc ≤ 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.15111 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 749.419 | 3.029.399 | 19.156.068 |
AC.15112 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 871.078 | 3.483.809 | 31.008.787 |
AC.15113 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.012.203 | 4.044.248 | 37.861.251 |
AC.15114 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.245.788 | 4.998.508 | 42.124.546 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.15121 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 834.581 | 3.256.604 | 19.468.435 |
AC.15122 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 1.058.433 | 3.998.807 | 31.711.140 |
AC.15123 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.226.323 | 4.922.773 | 38.953.896 |
AC.15124 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.508.572 | 5.710.417 | 43.099.239 |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5T, chiều dài cọc > 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.15211 | - 25x25cm | 100m | 15.377.250 | 681.290 | 2.999.105 | 19.057.645 |
AC.15212 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 790.784 | 3.408.074 | 30.852.758 |
AC.15213 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 900.277 | 3.713.178 | 37.418.255 |
AC.15214 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.104.664 | 4.206.537 | 41.191.451 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.15221 | - 25x25cm | 100tn | 15.377.250 | 817.548 | 3.211.163 | 19.405.961 |
AC.15222 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 900.277 | 3.862.484 | 31.416.661 |
AC.15223 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.075.466 | 4.444.561 | 38.324.827 |
AC.15224 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.233.622 | 5.091 554 | 42.205.426 |
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T, chiều dài cọc ≤ 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16111 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 798.083 | 3.673.156 | 31.125.139 |
AC.16112 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 936.774 | 4.285.349 | 38.026.923 |
AC.16113 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.124.129 | 5.131.616 | 42.135.995 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16121 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 936.774 | 4.465.406 | 32.056.080 |
AC.16122 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 1.073.032 | 5.131.616 | 39.009.448 |
AC.16123 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.226.323 | 6.157.939 | 43.264.512 |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T, chiều dài cọc > 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16211 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 622.894 | 3.547.117 | 30.823.911 |
AC.16212 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 781.051 | 4.123.298 | 37.709.149 |
AC.16213 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 956.240 | 5.059.593 | 41.896.083 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16221 | - 30x30cm | 100m | 26.653.900 | 815.115 | 4.303.355 | 31.772.370 |
AC.16222 | - 35x35cm | 100m | 32.804.800 | 953.807 | 5.041.587 | 38.800.194 |
AC.16223 | - 40x40cm | 100m | 35.880.250 | 1.150.894 | 6.049.905 | 43.081.049 |
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 4,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5T, chiều dài cọc ≤ 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16314 | - 45x45cm | 100m | 41.006.000 | 1.170.360 | 7.257.386 | 49.433.746 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16324 | - 45x45cm | 100m | 41.006.000 | 1.433.143 | 8.787.442 | 51.226.585 |
| Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5T, chiều dài cọc >24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16414 | - 45x45cm | 100m | 41.006.000 | 1.056.000 | 6.928.376 | 48.990.376 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16424 | - 45x45cm | 100m | 41.006.000 | 1.296.885 | 8.496.763 | 50.799.648 |
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8T, chiều dài cọc ≤ 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16515 | - 50x50cm | 100m | 46.131.750 | 1.445.309 | 31.633.425 | 79.210.484 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16525 | - 50x50cm | 100m | 46.131.750 | 1.705.659 | 36.930.184 | 84.767.593 |
| Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8T, chiều dài cọc > 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16615 | - 50x50cm | 100m | 46.131.750 | 1.304.184 | 30.897.764 | 78.333.698 |
| Cấp đất II - Kích thước cọc: |
|
|
|
|
|
AC.16625 | - 50x50cm | 100m | 46.131.750 | 1.523.171 | 35.900.259 | 83.555.180 |
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5T/TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5T HOẶC BÚA RUNG 170KW
AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW Đường kính cọc: |
|
|
|
|
|
AC.21111 | ≤550mm | 100m | 26.785.200 | 1.450.175 | 13.175.258 | 41.410.633 |
AC.21112 | ≤800mm | 100m | 66.963.000 | 1.805.420 | 11.438.701 | 80.207.121 |
AC.21113 | ≤1000mm | 100m | 97.869.000 | 2.163.097 | 13.048.593 | 113.080.690 |
AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay Đường kính: |
|
|
|
|
|
AC.21510 | - 300mm | m | 43.588 | 38.931 | 102.843 | 185.362 |
AC.21520 | - 400mm | m | 73.037 | 51.097 | 655.874 | 780.008 |
AC.21530 | - 500mm | m | 119.606 | 63.263 | 796.157 | 979.026 |
AC.21540 | - 600mm | m | 173.412 | 68.129 | 865.489 | 1.107.030 |
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của cần khoan;
- Đơn giá dự toán trên được xác định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m;
- Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính chi phí vật liệu đất sét và nước thi công; không tính chi phí máy bơm nước 2kW và máy trộn dung dịch 750l.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T. Chiều dài cọc ≤12m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.22111 AC.22112 | - Cấp I - Cấp II | 100m 100m | 128.626.332 128.626.332 | 1.625.364 2.077.936 | 4.010.661 5.158.366 | 134.262.358 135.862.634 |
| Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T. Chiều dài cọc >12m. Cấp đất: |
|
|
|
|
|
AC.22121 AC.22122 | - Cấp I - Cấp II | 100m 100m | 128.626.332 128.626.332 | 1.481.807 1.895.447 | 3.657.521 4.666.493 | 133.765.660 135.188.272 |
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T Đường kính cọc: |
|
|
|
|
|
AC.22311 AC.22312 | ≤ 300mm ≤ 500mm | 100m 100m | 40.400.000 60.600.000 | 693.456 727.521 | 2.565.670 2.695.395 | 43.659.126 64.022.916 |
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T Chiều dài cọc ≤ 10m |
|
|
|
|
|
AC.22511 AC.22512 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m 100m | 16.515.318 16.515.318 | 863.779 910.009 | 2.506.981 2.642.493 | 19.886.078 20.067.820 |
| Chiều dài cọc > 10m |
|
|
|
|
|
AC.22521 AC.22522 | - Cấp đất I - Cấp đất II | 100m 100m | 24.424.022 24.424.022 | 1.221.456 1.309.051 | 3.528.528 3.775.749 | 29.174.006 29.508.822 |
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc. Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25T. |
|
|
|
|
|
AC.23110 | Trên cạn | 100m cọc |
| 647.226 | 4.100.079 | 4.747.305 |
Ghi chú: Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc.
AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 170KW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nhổ cừ larsen bằng búa rung 170kW |
|
|
|
|
|
AC.23210 | Trên cạn | 100m cọc |
| 1.219.023 | 7.151.609 | 8.370.632 |
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 150T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc 4m Cấp đất I - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.25111 | - 15x15cm | 100m | 10.711.050 | 1.138.728 | 3.430.332 | 15.280.110 |
AC.25112 | - 20x20cm | 100m | 13.771.350 | 2.060.903 | 4.970.900 | 20.803.153 |
AC.25113 | - 25x25cm | 100m | 15.301.500 | 2.428.314 | 5.854.159 | 23.583.973 |
| Cấp đất II - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.25121 | - 15x15cm | 100m | 10.711.050 | 1.309.051 | 3.943.854 | 15.963.955 |
AC.25122 | - 20x20cm | 100m | 13.771.350 | 2.367.484 | 5.710.372 | 21.849.206 |
AC.25123 | - 25x25cm | 100m | 15.301.500 | 2.963.613 | 7.148 236 | 25.413.349 |
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m Cấp đất I - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.25211 | - 15x15cm | 100m | 10.711.050 | 1.056.000 | 3.183.841 | 14.950.891 |
AC.25212 | - 20x20cm | 100m | 13.771.350 | 1.917.346 | 4.621.704 | 20.310.400 |
AC.25213 | - 25x25cm | 100m | 15.301.500 | 2.129.033 | 5.135 227 | 22.565.760 |
| Cấp đất II - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.25221 | - 15x15cm | 100m | 10.711.050 | 1.240.922 | 3.738.445 | 15.690.417 |
AC.25222 | - 20x20cm | 100m | 13.771.350 | 2.087.668 | 5.032.522 | 20.891.540 |
AC.25223 | - 25x25cm | 100m | 15.301.500 | 2.615.669 | 6.264.977 | 24.182.146 |
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc 4m Cấp đất I - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26111 | - 30x30cm | 100m | 26.522.600 | 3.243.429 | 7.942.587 | 37.708.616 |
AC.26112 | - 35x35cm | 100m | 32.643.200 | 4.413.789 | 10.809.667 | 47.866.656 |
AC.26113 | - 40x40cm | 100m | 35.703.500 | 5.742.305 | 14.722.844 | 56.168.649 |
| Cấp đất II - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26121 | - 30x30cm | 100m | 26.522.600 | 3.953.918 | 9.686.082 | 40.162.599 |
AC.26122 | - 35x35cm | 100m | 32.643 200 | 5.377.328 | 13.173.071 | 51.193.599 |
AC.26123 | - 40x40cm | 100m | 35.703.500 | 6.990.526 | 17.145.855 | 59.839.881 |
| Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m Cấp đất I - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26211 | - 30x30cm | 100m | 26.522.600 | 2.846.821 | 6.973.979 | 36.343.399 |
AC.26212 | - 35x35cm | 100m | 32.643.200 | 3.876.056 | 9.492.360 | 46.011.616 |
AC.26213 | - 40x40cm | 100m | 35.703.500 | 5.029.383 | 12.341.558 | 53.074.441 |
| Cấp đất II - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26221 | - 30x30cm | 100m | 26.522.600 | 3.496.480 | 8.523.752 | 38.542.831 |
AC.26222 | - 35x35cm | 100m | 32.643.200 | 4.761.733 | 11.566.672 | 48.971.605 |
AC.26223 | - 40x40cm | 100m | 35.703.500 | 6.185.144 | 15.053.661 | 56.942.305 |
AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860T Cấp đất I - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26311 AC.26312 | - 400mm - 600mm | 100m 100m | 30.092.950 54.065.300 | 1.523.171 1.635.097 | 16.428.858 16.647.909 | 48.044.979 72.348.306 |
| Cấp đất II - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26321 AC.26322 | - 400mm - 600mm | 100m 100m | 30.092.950 54.065.300 | 1.569.401 1.683 761 | 16.938.748 17.140.775 | 48.601.099 72.889.836 |
AC.26400 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860T Cấp đất I - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26411 AC.26412 | - 35x35cm - 40x40cm | 100m 100m | 50.244.975 62.933.100 | 1.128.996 1.211.724 | 13.048.564 13.203.945 | 64.422.535 77.348.769 |
| Cấp đất II - Kính thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.26421 AC.26422 | - 35x35cm - 40x40cm | 100m 100m | 50.244.975 62.933.100 | 1.163.060 1.248.221 | 13.442.524 13.597.905 | 64.850.559 77.779.226 |
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC 130T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực 130T |
|
|
|
|
|
AC.27110 AC.27120 | - Nhổ cọc - Ép cọc | 100m 100m |
| 1.131.429 2.878.452 | 3.604.314 5.406.471 | 4.735.743 8.284.923 |
Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.29000 - CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 - NỐI CỪ LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nối cừ Larsen |
|
|
|
|
|
AC.29111 | - Trên cạn | mối nối | 259.650 | 121.659 | 512.813 | 894.122 |
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nối cọc ống thép, cọc thép hình |
|
|
|
|
|
AC.29211 AC.29221 | - Cọc thép hình - Cọc ống thép | mối nối mối nối | 372.515 320.815 | 304.148 486.636 | 201.009 281.412 | 877.672 1.088.863 |
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nối cọc vuông bê tông cốt thép. Kích thước cọc |
|
|
|
|
|
AC.29311 AC.29321 AC.29331 AC.29341 AC.29351 | - 20x20cm - 25x25cm - 30x30cm - 35x35cm - 40x40cm | mối nối mối nối mối nối mối nối mối nối | 196.570 216.155 252.603 406.882 673.086 | 70.562 82.728 187.355 197.088 233.585 | 141.970 149.857 169.575 283.939 445.627 | 409.102 448.740 609.533 887.909 1.352.298 |
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nối cọc vuông bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
AC.29361 AC.29371 | - 45x45cm - 50x50cm | mối nối mối nối | 709.849 746.924 | 262.783 291.982 | 481.119 520.555 | 1.453.751 1.559.461 |
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nối loại cọc ống bê tông cốt thép. Đường kính cọc: |
|
|
|
|
|
AC.29411 AC.29421 | ≤600mm ≤1000mm | mối nối mối nối | 477.799 978.780 | 182.489 364.977 | 145.913 278.024 | 806.201 1.621.781 |
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với chi phí nhàn công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống).
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
(không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31110 | - 800 (mm) | m | 35.700 | 250.618 | 637.111 | 923.429 |
AC.31120 | - 1000 (min) | m | 42.228 | 262.783 | 686.886 | 991 897 |
AC.31130 | - 1200 (mm) | m | 51.306 | 282.249 | 756.570 | 1.090.125 |
AC.31140 | - 1500 (mm) | m | 63.852 | 309.014 | 970.197 | 1.343.063 |
AC.31150 | - 2000 (mm) | m | 83.946 | 364.977 | 1.177.317 | 1.626.240 |
AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31311 | - 800 (mm) | m | 107.100 | 656.959 | 4.161.464 | 4.925.523 |
AC.31312 | - 1000 (mm) | m | 127.908 | 703.189 | 4.494.381 | 5.325.478 |
AC.31313 | - 1200 (mm) | m | 156.876 | 768.885 | 5.049.243 | 5.975.004 |
AC.31314 | - 1500 (mm) | m | 197.064 | 861.346 | 6.909.282 | 7.967.692 |
AC.31315 | - 2000 (mm) | m | 261.936 | 1.036.535 | 8.533.721 | 9.832.192 |
| Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31321 | - 800 (mm) | m | 95.268 | 525.567 | 3.329.171 | 3.950.006 |
AC.31322 | - 1000 (mm) | m | 113.628 | 562.065 | 3.588.107 | 4.263.800 |
AC.31323 | - 1200 (mm) | m | 138.924 | 610.728 | 4.013.501 | 4.763.153 |
AC.31324 | - 1500 (mm) | m | 174.216 | 686.157 | 5.501.435 | 6.361.808 |
AC.31325 | - 2000 (mm) | m | 230.928 | 822.415 | 6.757.668 | 7.811.011 |
| Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31331 | - 800 (mm) | m | 85.680 | 437.972 | 2.774.310 | 3.297.962 |
AC.31332 | - 1000 (mm) | m | 102.000 | 467.171 | 2.977.759 | 3 546.930 |
AC.31333 | - 1200 (mm) | m | 124.440 | 508.535 | 3.329.171 | 3.962.146 |
AC.31334 | - 1500 (mm) | m | 155.856 | 566.931 | 4.548.430 | 5.271.217 |
AC.31335 | - 2000 (mm) | m | 206.244 | 681.290 | 5.588.071 | 6.475.605 |
| Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31341 | - 800 (mm) | m | 77.928 | 374.710 | 2.385.906 | 2.838.544 |
AC.31342 | - 1000 (mm) | m | 92.616 | 399.042 | 2.552.365 | 3.044.023 |
AC.31343 | - 1200 (mm) | m | 112.812 | 433.106 | 2.848.291 | 3.394.209 |
AC.31344 | - 1500 (mm) | m | 140.760 | 484.203 | 3.876.995 | 4.501.958 |
AC.31345 | - 2000 (mm) | m | 186.048 | 579.097 | 4.765.022 | 5.530.167 |
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẦN TUẦN HOÀN
(có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách ≤ 10m); xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32110 | - 800 (mm) | m | 35.700 | 238.452 | 530.032 | 804.184 |
AC.32120 | - 1000 (mm) | m | 42.228 | 250.618 | 564.228 | 857.074 |
AC.32130 | - 1200 (mm) | m | 51.306 | 270.083 | 624.070 | 945.459 |
AC.32140 | - 1500 (mm) | m | 63.852 | 296.848 | 807.085 | 1.167.785 |
AC.32150 | - 2000 (mm) | m | 83.946 | 350.378 | 977.998 | 1.412.322 |
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32311 | - 800 (mm) | m | 107.100 | 583.963 | 3.417.886 | 4.108.949 |
AC.32312 | - 1000 (mm) | m | 127.908 | 625.327 | 3.691.317 | 4.444.552 |
AC.32313 | - 1200 (mm) | m | 156.876 | 683.724 | 4.135.643 | 4.976.243 |
AC.32314 | - 1500 (mm) | m | 197.064 | 766.452 | 5.751.916 | 6.715.432 |
AC.32315 | - 2000 (mm) | m | 261.936 | 922.175 | 7.088.629 | 8.272.740 |
| Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32321 | - 800 (mm) | m | 95.268 | 467.171 | 2.734.309 | 3.296.748 |
AC.32322 | - 1000 (mm) | m | 113.628 | 498.802 | 2.956.472 | 3.568.902 |
AC.32323 | - 1200 (mm) | m | 138.924 | 545.032 | 3.298.260 | 3.982.216 |
AC.32324 | - 1500 (mm) | m | 174.216 | 608.295 | 4.577.229 | 5.359.740 |
AC.32325 | - 2000 (mm) | m | 230.928 | 732.387 | 5.630.397 | 6.593.712 |
| Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32331 | - 800 (mm) | m | 85.680 | 389.309 | 2.272.894 | 2.747.883 |
AC.32332 | - 1000 (mm) | m | 102.000 | 416.074 | 2.460.878 | 2.978.952 |
AC.32333 | - 1200 (mm) | m | 124.440 | 452.571 | 2.734.309 | 3.311.320 |
AC.32334 | - 1500 (mm) | m | 155.856 | 503.668 | 3.787.353 | 4.446.877 |
AC.32335 | - 2000 (mm) | m | 206.244 | 605.862 | 4.658.242 | 5.470.348 |
| Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32341 | - 800 (mm) | m | 77.928 | 333.346 | 1.948.195 | 2.359.469 |
AC.32342 | - 1000 (mm) | m | 92.616 | 355.244 | 2.102.000 | 2.549.860 |
AC.32343 | - 1200 (mm) | m | 112.812 | 384.442 | 2.341.252 | 2.838.506 |
AC.32344 | - 1500 (mm) | m | 140.760 | 430.673 | 3 220.263 | 3.791.696 |
AC.32345 | - 2000 (mm) | m | 186.048 | 513.401 | 3.949.379 | 4.648.828 |
Ghi chú: Đơn giá của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32300 chưa gồm:
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTÔNÍT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AC.32810 | Bơm dung dịch Bentônít Lỗ khoan trên cạn | 1m3 | 131.378 | 141.124 | 65.666 | 338.168 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ sử dụng khi không sử dụng được dung dịch polymer để chống sụt thành hố khoan.
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AC.32910 | Bơm dung dịch Polymer Lỗ khoan trên cạn | 1m3 | 39.240 | 87.594 | 23.817 | 150.651 |
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào sà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc.
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá trên cạn Đá cấp I - Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.33311 | - 600mm | m |
| 2.182.562 | 2.390.238 | 4.572.800 |
AC.33312 | - 800mm | m |
| 2.910.083 | 3.203.635 | 6.113.718 |
AC.33313 | - 1000mm | m |
| 3.637.604 | 3.988.717 | 7.626.321 |
| Đá cấp II - Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.33321 | - 600mm | m |
| 2.073.069 | 2.251.430 | 4.324.499 |
AC.33322 | - 800mm | m |
| 2.768 959 | 2.976.546 | 5.745.505 |
AC.33323 | - 1000mm | m |
| 3.459.982 | 3.733.315 | 7.193.297 |
| Đá cấp III - Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.33331 | - 600mm | m |
| 1.970.876 | 2.122.060 | 4.092.936 |
AC.33332 | - 800mm | m |
| 2.625.401 | 2.818.862 | 5.444.263 |
AC.33333 | - 1000mm | m |
| 3.282.360 | 3.515.665 | 6.798.025 |
| Đá cấp IV - Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.33341 | - 600mm | m |
| 1.871.115 | 1.992.690 | 3.863.805 |
AC.33342 | - 800mm | m |
| 2.474.544 | 2.638.964 | 5.113.508 |
AC.33343 | - 1000mm | m |
| 3.092.572 | 3.285.239 | 6.377.811 |
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị, lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. (Đơn giá chưa bao gồm chi phí ống vách).
AC.34520 TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn. Đường kính cọc |
|
|
|
|
|
AC.34521 | ≤ 800mm | m | 47.628 | 591.263 | 346.764 | 985.655 |
AC.34522 | ≤ 1000mm | m | 55.793 | 698.323 | 370.325 | 1.124.441 |
AC.34523 | ≤ 1200mm | m | 62.276 | 844.313 | 399.028 | 1.305.617 |
AC.34524 | ≤ 1500mm | m | 70.856 | 1.007.337 | 429.292 | 1.507.485 |
AC.34525 | ≤ 2000mm | m | 90.909 | 1.783.521 | 527.441 | 2.401.871 |
Ghi chú: Áp dụng các đơn giá mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều dài > 10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch khoan.
AC.35100 ĐÀO TẠO TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tường đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện tường đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác đào tường dẫn hướng trên miệng hố đào).
Đơn vị tính: đồng/1m chiều sâu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào tạo tường Barrette Kích thước đào |
|
|
|
|
|
AC.35110 | - 0,5x1,2 | m |
| 223.853 | 254.391 | 478.244 |
AC.35120 | - 0,6x1,2 | m |
| 274.949 | 304.272 | 579.221 |
AC.35130 | - 0,6x1,8 | m |
| 284.682 | 319.236 | 603.918 |
AC.35140 | - 0,8x1,8 | m |
| 326.046 | 369.116 | 695.162 |
AC.35150 | - 0,8x2,8 | m |
| 481.770 | 548.686 | 1.030.456 |
AC.35160 | - 1,0x2,8 | m |
| 593.696 | 663.412 | 1.257.108 |
AC.35170 | - 1,2x2,8 | m |
| 776.184 | 867.922 | 1.644.106 |
AC.35180 | - 1,5x2,8 | m |
| 973.272 | 1.097.373 | 2.070.645 |
Ghi chú: Đơn giá đào tạo tường barrette được tính cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu tường >30m thì cứ 10m sâu thêm chi phí nhân công, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng. (Hệ số độ sâu tường là 1+m/10*0,05; trong đó m là chiều dài lỗ khoan ngoài phạm vi 30m).
AC.41110 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng |
|
|
|
|
|
AC.41111 | - 200kg/m3 | m | 70.092 | 19.465 | 117.945 | 207.502 |
AC.41112 | - 220kg/m3 | m | 77.096 | 19.465 | 117.945 | 214.506 |
AC.41113 | - 240kg/m3 | m | 84.111 | 19.465 | 117.945 | 221.521 |
AC.41114 | - 350kg/m3 | m | 122.718 | 19.465 | 117.945 | 260.128 |
AC.41210 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng |
|
|
|
|
|
AC.41211 | - 200kg/m3 | m | 70.092 | 20.682 | 123.127 | 213.901 |
AC.41212 | - 220kg/m3 | m | 77.096 | 20.682 | 123.127 | 220.905 |
AC.41213 | - 240kg/m3 | m | 84.111 | 20.682 | 123.127 | 227.920 |
AC.41214 | - 350kg/m3 | m | 122.718 | 20.682 | 123.127 | 266.527 |
AC.41220 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng |
|
|
|
|
|
AC.41221 | - 200kg/m3 | m | 137.055 | 21.899 | 127.688 | 286.642 |
AC.41222 | - 220kg/m3 | m | 149.515 | 21.899 | 127.688 | 299.102 |
AC.41223 | - 240kg/m3 | m | 161.986 | 21.899 | 127.688 | 311.573 |
AC.41224 | - 350kg/m3 | m | 174.446 | 21.899 | 127.688 | 324.033 |
Ghi chú: Trường hợp làm cọc xi măng đất sử dụng máy khoan 01 cần (thay cho máy khoan 2 cần) thì chi phí nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân hệ số 1,6.
AD.11000 THI CÔNG MÓNG ĐƯỜNG
AD.11200 THI CÔNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng, tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công móng cấp phối đá dăm |
|
|
|
|
|
AD.11212 AD.11222 | - Lớp dưới - Lớp trên | 100m3 100m3 | 32.696.000 32.696.000 | 694.225 783.228 | 2.598.834 2.651.429 | 35.989.059 36.130.657 |
AD.12000 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng Trạm trộn 20 - 25m3/h |
|
|
|
|
|
AD.12111 AD.12112 | - Tỷ lệ xi măng 6% - Tỷ lệ xi măng 8% | 100m3 100m3 | 53.396.541 56.518.148 | 5.162.186 5.340.192 | 6.754.188 6.754.188 | 65.312.915 68.612.528 |
| Trạm trộn 30m3/h |
|
|
|
|
|
AD.12121 AD.12122 | - Tỷ lệ xi măng 6% - Tỷ lệ xi măng 8% | 100m3 100m3 | 53.396.541 56.518.148 | 5.162.186 5.340.192 | 6.772.979 6.772.979 | 65.331.706 68.631.319 |
| Trạm trộn 50m3/h |
|
|
|
|
|
AD.12131 AD.12132 | - Tỷ lệ xi măng 6% - Tỷ lệ xi măng 8% | 100m3 100m3 | 53.396.541 56.518.148 | 5.162.186 5.340.192 | 6.450.770 6.450.770 | 65.009.497 68.309.110 |
AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng Trạm trộn 20 - 25m3/h |
|
|
|
|
|
AD.12211 AD.12212 | - Tỷ lệ xi măng 6% - Tỷ lệ xi măng 8% | 100m3 100m3 | 22.602.130 25.755.501 | 5.162.186 5.340.192 | 6.754.188 6.754.188 | 34.518.504 37.849.881 |
| Trạm trộn 30m3/h |
|
|
|
|
|
AD.12221 AD.12222 | - Tỷ lệ xi măng 6% - Tỷ lệ xi măng 8% | 100m3 100m3 | 22.602.130 25.755.501 | 5.162.186 5.340.192 | 6.772.979 6.772.979 | 34.537.295 37.868.672 |
| Trạm trộn 50m3/h |
|
|
|
|
|
AD.12231 AD.12232 | - Tỷ lệ xi măng 6% - Tỷ lệ xi măng 8% | 100m3 100m3 | 22.602.130 25.755.501 | 5.162.186 5.340.192 | 6.450.770 6.450.770 | 34.215.086 37.546.463 |
AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng Tỷ lệ xi măng 5% |
|
|
|
|
|
AD.12310 AD.12320 AD.12330 | - Trạm trộn 20-25m3/h - Trạm trộn 30m3/h - Trạm trộn 50m3/h | 100m3 100m3 100m3 | 43.705.300 33.920.365 33.920.365 | 5.269.161 5.269.161 5.269.161 | 3.810.822 3.834.210 3.502.074 | 43.000.348 43.023.736 42.691.600 |
AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường đá dăm nước. Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.21111 | - 8cm | 100m2 | 3.261.311 | 1.993.672 | 1.548.802 | 6.803.785 |
AD.21112 | - 10cm | 100m2 | 4.033.179 | 2.136.077 | 1.912.788 | 8.082.044 |
AD.21113 | - 12cm | 100m2 | 4.773.917 | 2.238.430 | 2.290.571 | 9.302.918 |
AD.21114 | - 14cm | 100m2 | 5.573.396 | 2.334.109 | 2.667.115 | 10.574.620 |
AD.21115 | - 15cm | 100m2 | 5.954.805 | 2.389.736 | 2.849.108 | 11.193.649 |
| Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.21121 | - 8 cm | 100m2 | 2.735.040 | 1.034.662 | 1.310.222 | 5.079.924 |
AD.21122 | - 10cm | 100m2 | 3.416.210 | 1.159.267 | 1.573.754 | 6.149.231 |
AD.21123 | - 12cm | 100m2 | 4.099.970 | 1.241.595 | 2.051.991 | 7.393.556 |
AD.21124 | - 14cm | 100m2 | 4.783.730 | 1.323.923 | 2.277.853 | 8.385.506 |
AD.21125 | - 15cm | 100m2 | 5.125.610 | 1.366.199 | 2.434.732 | 8.926.541 |
Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá công tác lớp dưới để nội suy.
AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường cấp phối Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.21211 | - 6cm | 100m2 | 112.200 | 634.148 | 828.654 | 1.575.002 |
AD.21212 | - 8cm | 100m2 | 112.200 | 674.199 | 1.145.155 | 1.931.554 |
AD.21213 | - 10cm | 100m2 | 112.200 | 714.251 | 1.400.612 | 2.227.063 |
AD.21214 | - 12cm | 100m2 | 112.200 | 756.527 | 1.704.656 | 2.573.383 |
AD.21215 | - 14cm | 100m2 | 112.200 | 798.804 | 1.983.786 | 2.894.790 |
AD.21216 | - 16cm | 100m2 | 112.200 | 838.855 | 2.228.026 | 3.179.081 |
AD.21217 | - 18cm | 100m2 | 112.200 | 878.907 | 2.532.070 | 3.523.177 |
AD.21218 | - 20cm | 100m2 | 112.200 | 921.183 | 2.812.440 | 3.845.823 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đất cấp phối tự nhiên và đất dính;
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường cấp phối Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.21221 | - 6cm | 100m2 |
| 373.813 | 594.392 | 968.205 |
AD.21222 | - 8cm | 100m2 |
| 416.090 | 817.437 | 1.233.527 |
AD.21223 | - 10cm | 100m2 |
| 458.366 | 991.893 | 1.450.259 |
AD.21224 | - 12cm | 100m2 |
| 498.418 | 1.213.698 | 1.712.116 |
AD.21225 | - 14cm | 100m2 |
| 540.694 | 1.411.829 | 1.952.523 |
AD.21226 | - 16cm | 100m2 |
| 580.746 | 1.586.285 | 2.167.031 |
AD.21227 | - 18cm | 100m2 |
| 623.022 | 1.808.090 | 2.431.112 |
AD.21228 | - 20cm | 100m2 |
| 663.074 | 2.077.243 | 2.740.317 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu;
- Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá công tác lớp dưới để nội suy.
AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối đá dăm, tưới nhũ tương gốc axít, san, đầm chặt bằng lu bánh thép. Hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc a xít Chiều dày mặt đường |
|
|
|
|
|
AD.21311 | - 3cm | 100m2 | 8.235.578 | 1.915.794 | 1.346.072 | 11.497.444 |
AD.21312 | - 8cm | 100m2 | 11.400.190 | 2.365.260 | 1.604.070 | 15.369.520 |
AD.21313 | - 10cm | 100m2 | 12.127.920 | 3.008.308 | 1.817.198 | 16.953.426 |
AD.21314 | - 12cm | 100m2 | 13.046.670 | 3.172.964 | 2.310.758 | 18.530.392 |
AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên, bảo dưỡng mặt đường. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm. Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.22111 | - 10cm | 100m2 | 3.872.270 | 1.188.193 | 668.851 | 5.729.314 |
AD.22112 | - 14cm | 100m2 | 5.312.860 | 1.495.254 | 856.434 | 7.664.548 |
AD.22113 | - 16cm | 100m2 | 6.037.360 | 1.708.861 | 1.003.536 | 8.749.758 |
AD.22114 | - 18cm | 100m2 | 6.745.680 | 1.922.469 | 1.137.203 | 9.805.352 |
Ghi chú: Đơn giá tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15÷0,5).
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường đá dăm đen. Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23113 | - 5cm | 100m2 | 2.684.220 | 271.460 | 342.982 | 3.298.662 |
AD.23114 | - 6cm | 100m2 | 3.220.140 | 322.637 | 457.521 | 4.000.298 |
AD.23115 | - 7cm | 100m2 | 3.756.060 | 380.489 | 479.979 | 4.616.528 |
AD.23116 | - 8cm | 100m2 | 4.294.290 | 433.891 | 506.181 | 5.234.362 |
AD.23117 | - 10cm | 100m2 | 5.368.440 | 540.694 | 554.841 | 6.463.975 |
AD.23118 | - 12cm | 100m2 | 6.440.280 | 649.723 | 607.244 | 7.697.247 |
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI R ≥ 25)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại R ≥ 25). Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23211 | - 3cm | 100m2 | 7.128.407 | 221.419 | 380.542 | 7.730.368 |
AD.23212 | - 4 cm | 100m2 | 9.511.361 | 296.848 | 425.356 | 10.233.565 |
AD.23213 | - 5cm | 100m2 | 11.884.088 | 367.410 | 498.911 | 12.750.409 |
AD.23214 | - 6cm | 100m2 | 14.256.814 | 442.839 | 543.725 | 15.243.378 |
AD.23215 | - 7cm | 100m2 | 16.629.541 | 518.267 | 594.141 | 17.741.949 |
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C19, R19)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23221 | - 3cm | 100m2 | 7.317.590 | 226.286 | 386.144 | 7.930.020 |
AD.23222 | - 4cm | 100m2 | 9.878.226 | 299.281 | 436.560 | 10.614.067 |
AD.23223 | - 5cm | 100m2 | 12.355.590 | 377.143 | 504.512 | 13.237.245 |
AD.23224 | - 6cm | 100m2 | 14.822.544 | 450.138 | 543.725 | 15.816.407 |
AD.23225 | - 7cm | 100m2 | 17.299.908 | 528.000 | 605.344 | 18.433.252 |
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C ≤ 12,5)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23231 AD.23232 AD.23233 AD.23234 AD.23235 | - 3cm - 4cm - 5cm - 6cm - 7cm | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 | 8.382.631 11.176.841 13.971.051 16.760.651 19.561.777 | 228.719 306.581 382.009 459.871 535.300 | 391.746 442.161 515.716 554.928 616.548 | 9.003.096 11.925.583 14.868.776 17.775.450 20.713.625 |
AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thi công vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao |
|
|
|
|
|
AD.23241 AD.23242 | - Dày 2,2cm - Dày 3cm | 100m2 100m2 | 6.415.908 8.254.451 | 158.157 170.323 | 422.391 336.326 | 6.996.456 8.761.100 |
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC (LOẠI BTNRTN 12,5)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt đường, rải bê tông nhựa rỗng bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5). Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23251 AD.23252 AD.23253 AD.23254 AD.23255 | - 3cm - 4cm - 5cm - 6cm - 7cm | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 | 7.631.053 10.167.052 12.714.579 15.250.578 17.798.105 | 201.954 270.083 347.945 418.507 486.636 | 318.910 358.122 427.400 461.010 517.028 | 8.151.917 10.795.257 13.489.924 16.130.095 18.801.769 |
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
AD.23261 | - 1,5cm | 100m2 | 9.773.300 | 158.157 | 278.334 | 10.209.791 |
AD.23262 | - 2cm | 100m2 | 12.898.800 | 177.622 | 302.600 | 13.379.022 |
AD.23263 | - 3cm | 100m2 | 19.149.800 | 194.654 | 327.851 | 19.672.305 |
AD.23264 | - 4cm | 100m2 | 24.216.400 | 214.120 | 357.691 | 24.788.211 |
AD.24110 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 01 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường láng nhũ tương 01 lớp |
|
|
|
|
|
AD.24111 | - Tiêu chuẩn nhựa 0,9kg/m2 | 100m2 | 1.640.970 | 525.567 | 679.911 | 2.846.448 |
AD.24112 | - Tiêu chuẩn nhựa 1,2kg/m2 | 100m2 | 2.140.390 | 525.567 | 679.911 | 3.345.868 |
AD.24113 | - Tiêu chuẩn nhựa 1,6kg/m2 | 100m2 | 2.783.060 | 525.567 | 679.911 | 3.988.538 |
AD.24120 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 02 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thí công mặt đường láng nhũ tương 02 lớp |
|
|
|
|
|
AD.24121 | - Tiêu chuẩn nhựa 2,8kg/m2 | 100m2 | 4.836.690 | 613.161 | 791.257 | 6.241.108 |
AD.24122 | - Tiêu chuẩn nhựa 3,6kg/m2 | 100m2 | 6.202.380 | 613.161 | 791.257 | 7.606.798 |
AD.24123 | - Tiêu chuẩn nhựa 4,2kg/m2 | 100m2 | 7.262.150 | 613.161 | 791.257 | 8.666.568 |
AD.24130 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 03 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt đường láng nhũ tương 03 lớn |
|
|
|
|
|
AD.24131 | - Tiêu chuẩn nhựa 3,8kg/m2 | 100m2 | 6.672.580 | 1.051.134 | 921.166 | 8.644.880 |
AD.24132 | - Tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 100m2 | 7.858.760 | 1.051.134 | 921.166 | 9.831.060 |
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu |
|
|
|
|
|
AD.24211 | - Lượng nhựa 0,5kg/m2 | 100m2 | 880.436 | 65.696 | 427.559 | 1.373.691 |
AD.24212 | - Lượng nhựa 0,8kg/m2 | 100m2 | 1.501.510 | 65.696 | 427.559 | 1.994.765 |
AD.24213 | - Lượng nhựa 1,0kg/m2 | 100m2 | 1.876.960 | 65.696 | 427.559 | 2.370.215 |
AD.24214 | - Lượng nhựa 1,5kg/m2 | 100m2 | 2.713.867 | 65.696 | 427.559 | 3.207.122 |
AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít |
|
|
|
|
|
AD.24221 | - Lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 100m2 | 743.125 | 55.963 | 290.169 | 1.089.257 |
AD.24222 | - Lượng nhũ tương 0,8kg/m2 | 100m2 | 1.189.000 | 55.963 | 290.169 | 1.535.132 |
AD.24223 | - Lượng nhũ tương 10kg/m2 | 100m2 | 1.486.250 | 55.963 | 290.169 | 1.832.382 |
AD.24224 | - Lượng nhũ tương 1,5kg/m2 | 100m2 | 2.229.375 | 55.963 | 290.169 | 2.575.507 |
AD.24230 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhựa đặc đun nóng đến nhiệt độ theo yêu cầu kỹ thuật; tưới nhựa nóng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.24231 | Láng mặt đường Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | 100m2 | 3.348.319 | 569.364 | 630.881 | 4.548.564 |
AD.24232 | Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | 100m2 | 5.490.137 | 664.258 | 747.634 | 6.902.029 |
AD.24233 | Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 100m2 | 8.200.683 | 1.138.728 | 871.118 | 10.210.529 |
AD.24234 | Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2 | 100m2 | 9.937.638 | 1.328.516 | 995.382 | 12.261.536 |
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cày xới mặt đường cũ |
|
|
|
|
|
AD.25111 | - Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | 100m2 |
| 33.376 | 130.576 | 163.952 |
AD.25112 | - Mặt đường bê tông nhựa | 100m2 |
| 63.637 | 156.691 | 220.328 |
AD.25121 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | 100m2 |
| 200.257 | 894.959 | 1.095.216 |
AD.25200 THI CÔNG RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công rãnh xương cá. Chiều dài rãnh |
|
|
|
|
|
AD.25211 AD.25221 | - ≤ 2m - > 2m | 1m3 1m3 | 328.930 328.930 | 331.537 251.434 |
| 660.467 580.364 |
AD.25300 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG HỖN HỢP CHẤT KẾT DÍNH POLIME PT2A2 VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí, rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, phun hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.25310 | Bê tông nhựa và một phần lớp cấp phối đá dăm cũ | 100m2 | 9.101.992 | 396.192 | 7.900.562 | 17.398.746 |
AD.25320 | Cấp phối đá dăm cũ | 100m2 | 10.252.334 | 396.192 | 7.900.562 | 18.549.088 |
AD.25330 | Cấp phối thiên nhiên cũ | 100m2 | 10.610.297 | 396.192 | 6.894.094 | 17.900.583 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.25400 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG BITUM BỌT VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường (nếu có). Thử bitum bọt; Rải xi măng trên bề mặt thi công. Tiến hành cào bóc, xới trộn, phun bitum bọt, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.25410 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | 100m2 | 20.341.271 | 396.192 | 7.900.562 | 28.638.025 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẮU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.25510 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | 100m2 | 2.797.734 | 269.411 | 5.441.997 | 8.509.142 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.25520 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô | 100m2 | 27.873.086 | 269.411 | 4.592.055 | 24.196.369 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diesel làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phối vật liệu để xác định.
Đơn vị tính: đồng/100 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sản đá dăm đen và Bê tông nhựa bằng: |
|
|
|
|
|
AD.26110 | Trạm trộn công suất ≤25T/h | 100 tấn | 18.379.250 | 1.901.722 | 5:741.481 | 26.022.453 |
AD.26120 | Trạm trộn công suất 50÷60T/h | 100 tấn | 18.379.250 | 1.077.642 | 2.253.986 | 21.710.878 |
AD.26130 | Trạm trộn công suất 80T/h | 100 tấn | 18.379.250 | 876.905 | 4.202.774 | 23.458.929 |
AD.26140 | Trạm trộn công suất 120T/h | 100 tấn | 18.379.250 | 496.561 | 3.971.917 | 22.847.728 |
Ghi chú:
- Các vật tư dầu diesel, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
- Trường hợp sản xuất bê tông nhựa polymer thì sử dụng đơn giá trên điều chỉnh mức chi phí dầu diesel, dầu mazut nhân hệ số 1,1,
- Đơn giá sản xuất trên chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất đá dăm đen và sản xuất bê tông nhựa tại công trình.
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ Cự ly vận chuyển 0,5km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27111 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 3.194.992 | 3.194.992 |
AD.27112 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 2.780.614 | 2.780.614 |
AD.27113 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 2.481.026 | 2.481.026 |
| Cự ly vận chuyển 1,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27121 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 4.310.704 | 4.310.704 |
AD.27122 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 3.840.849 | 3.840.849 |
AD.27123 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 3.170.199 | 3.170.199 |
| Cự ly vận chuyển 1,5km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27131 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 5.054.511 | 5.054.511 |
AD.27132 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 4.340.959 | 4.340.959 |
AD.27133 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 3.652.621 | 3.652.621 |
| Cự ly vận chuyển 2,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27141 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 5.798.319 | 5.798.319 |
AD.27142 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 4.841.070 | 4.841.070 |
AD.27143 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 4.135.043 | 4.135.043 |
| Cự ly vận chuyển 3,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27151 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 7.032.364 | 7.032.364 |
AD.27152 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 5.661.251 | 5.661.251 |
AD.27153 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 4.916.106 | 4.916.106 |
| Cự ly vận chuyển 4,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27161 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 8.266.408 | 8.266.408 |
AD.27162 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 6.481.432 | 6.481.432 |
AD.27163 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 5.697.170 | 5.697.170 |
| Vận chuyển 1km tiếp theo Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27171 | - Ô tô tự đổ 5T | 100m3 |
|
| 1.115.712 | 1.115.712 |
AD.27172 | - Ô tô tự đổ 7T | 100m3 |
|
| 740.164 | 740.164 |
AD.27173 | - Ô tô tự đổ 10T | 100m3 |
|
| 597.284 | 597.284 |
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ Cự ly vận chuyển 1,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27211 AD.27212 AD.27213 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100tấn 100tấn 100tấn |
|
| 3.540.782 2.894.530 2.773.053 | 3.540.782 2.894.530 2.773.053 |
| Cự ly vận chuyển 2,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27221 AD.27222 AD.27223 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100tấn 100tấn 100tấn |
|
| 4.440.981 3.813.428 3.644.584 | 4.440.981 3.813.428 3.644.584 |
| Cự ly vận chuyển 3,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27231 AD.27232 AD.27233 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100tấn 100tấn 100tấn |
|
| 5.201.149 4.525.575 4.304.835 | 5.201.149 4.525.575 4.304.835 |
| Cự ly vận chuyển 4,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27241 AD.27242 AD.27243 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100tấn 100tấn 100tấn |
|
| 5.961.317 5.237.721 4.991.496 | 5.961.317 5.237.721 4.991.496 |
| Vận chuyển 1km tiếp theo Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27251 AD.27252 AD.27253 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100tấn 100tấn 100tấn |
|
| 720.159 643.229 633.841 | 720.159 643.229 633.841 |
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ Cự ly vận chuyển 1,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27311 AD.27312 AD.27313 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100m3 100m3 100m3 |
|
| 5.561.229 4.571.520 4.357.655 | 5.561.229 4.571.520 4.357.655 |
| Cự ly vận chuyển 2,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27321 AD.27322 AD.27323 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100m3 100m3 100m3 |
|
| 7.001.547 5.995.812 5.730.977 | 7.001.547 5.995.812 5.730.977 |
| Cự ly vận chuyển 3,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27331 AD.27332 AD.27333 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100m3 100m3 100m3 |
|
| 8.201.812 7.121.463 6.787.378 | 8.201.812 7.121.463 6.787.378 |
| Cự ly vận chuyển 4,0km Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27341 AD.27342 AD.27343 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100m3 100m3 100m3 |
|
| 9.402.077 8.247.113 7.843.779 | 9.402.077 8.247.113 7.843.779 |
| Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo. Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
|
AD.27351 AD.27352 AD.27353 | - Ô tô tự đổ 7T - Ô tô tự đổ 10T - Ô tô tự đổ 12T | 100m3 100m3 100m3 |
|
| 1.140.252 1.056.733 977.171 | 1.140.252 1.056.733 977.171 |
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt, uốn, buộc cốt thép. Gia công tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
AD.31100 THI CÔNG CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12X0,12X1,025 (M), THI CÔNG CỘT KM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép, cột km bê tông |
|
|
|
|
|
AD.31111 | - Cọc tiêu BTCT | cái | 42.961 | 38.931 |
| 81.892 |
AD.31121 | - Cột km bê tông | cái | 175.427 | 379.576 |
| 555.003 |
AD.32500 LẮP ĐẶT CỘT VÀ BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, lắp đặt cột và biển báo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cột và biển báo phản quang Loại biển báo phản quang |
|
|
|
|
|
AD.32511 | Biển vuông 60x60cm | cái | 68.188 | 158.157 | 27.820 | 254.165 |
AD.32521 | Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | cái | 68.188 | 163.023 | 27.820 | 259.031 |
AD.32531 | Biển tam giác cạnh 70cm | cái | 68.188 | 150.857 | 27.820 | 246.865 |
AD.32541 | Biển chữ nhật 30x50cm | cái | 68.188 | 131.392 | 27.820 | 227.400 |
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Thi công vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Thi công vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T.
Đơn vị tính: đồng/1viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gắn viên phản quang |
|
|
|
|
|
AD.33110 | Trên mặt bê tông | viên | 43.101 | 17.519 | 11.619 | 72.239 |
AD.33120 | Trên mặt đường nhựa | viên | 39.390 | 16.789 | 11.619 | 67.798 |
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/1cái; đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt dải phân cách |
|
|
|
|
|
AD.34110 | Dải phân cách cứng | cái | 172.550 | 20.682 |
| 193.232 |
AD.34120 | Dải phân cách mềm | cái | 233.247 | 14.112 |
| 247.359 |
AD.34130 | Dải phân cách bằng tôn lượn sóng | m | 150.903 | 15.816 |
| 166.719 |
AD.34210 LẮP DỰNG TẤM LƯỚI CHỐNG CHÓI TRÊN DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng, khoan tạo lỗ, lắp trụ và tấm lưới chống chói trên dải phân cách đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.34210 | Lắp dựng tấm lưới chống chói trên dải phân cách | m | 319.197 | 14.599 | 196 | 333.992 |
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cột báo hiệu đường sông, đường kính 160-200mm. Chiều dài cột |
|
|
|
|
|
AD.82211 | 5,5m | cái | 648.051 | 1.349.694 |
| 1.997.745 |
AD.82221 | 6,5m | cái | 648.051 | 1.405.161 |
| 2.053.212 |
AD.82231 | 7,5m | cái | 648.051 | 1.444.780 |
| 2.092.831 |
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AD.82310 | Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông | cái | 160.650 | 396.192 |
| 556.842 |
Hướng dẫn áp dụng:
- Vật liệu làm dàn giáo xây phục vụ công tác xây đã được tính trong đơn giá.
- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì chi phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
- Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập đơn giá. Khi chi phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với chi phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì chi phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.
XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM cát vàng, XM PCB30, độ lớn ML>2.
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng Chiều dày ≤60cm |
|
|
|
|
|
AE.11112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 440.406 | 14.665 | 1.030.877 |
AE.11113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 440.406 | 14.665 | 1.066.314 |
AE.11114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 440.406 | 14.665 | 1.102.518 |
AE.11115 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 440.406 | 14.665 | 1.134.836 |
| Chiều dày >60cm |
|
|
|
|
|
AE.11122 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 423.373 | 14.665 | 1.013.844 |
AE.11123 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 423.373 | 14.665 | 1.049.281 |
AE.11124 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 423.373 | 14.665 | 1.085.485 |
AE.11125 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 423.373 | 14.665 | 1.117.803 |
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 501.235 | 14.665 | 1.091.706 |
AE.11213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 501.235 | 14.665 | 1.127.143 |
AE.11214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 501.235 | 14.665 | 1.163.347 |
AE.11215 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 501.235 | 14.665 | 1.195.665 |
| Chiều dày ≤60cm, cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 583.963 | 14.665 | 1.203.225 |
AE.11223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 583.963 | 14.665 | 1.240.434 |
AE.11224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 583.963 | 14.665 | 1.278.447 |
AE.11225 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 583.963 | 14.665 | 1.312.382 |
| Chiều dày >60cm, cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 481.770 | 14.665 | 1.072.241 |
AE.11233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 481.770 | 14.665 | 1.107.678 |
AE.11234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 481.770 | 14.665 | 1.143.882 |
AE.11235 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 481.770 | 14.665 | 1.176.200 |
| Chiều dày >60cm, cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 552.332 | 14.665 | 1.171.594 |
AE.11243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 552.332 | 14.665 | 1.208.803 |
AE.11244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 552.332 | 14.665 | 1.246.816 |
AE.11245 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 552.332 | 14.665 | 1.280.750 |
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11312 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 547.466 | 14.665 | 1.137.937 |
AE.11313 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 547.466 | 14.665 | 1.173.374 |
AE.11314 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 547.466 | 14.665 | 1.209.578 |
AE.11315 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 547.466 | 14.665 | 1.241.896 |
| Chiều dày ≤60cm, cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11322 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 649.659 | 14.665 | 1.268.921 |
AE.11323 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 649.659 | 14.665 | 1.306.130 |
AE.11324 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 649.659 | 14.665 | 1.344.143 |
AE.11325 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 649.659 | 14.665 | 1.378.077 |
| Chiều dày >60cm, cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11332 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 523.134 | 14.665 | 1.113.605 |
AE.11333 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 523.134 | 14.665 | 1.149.042 |
AE.11334 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 523.134 | 14.665 | 1.185.246 |
AE.11335 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 523.134 | 14.665 | 1.217.564 |
| Chiều dày >60cm, cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11342 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 593.696 | 14.665 | 1.212.958 |
AE.11343 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 593.696 | 14.665 | 1.250.167 |
AE.11344 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 593.696 | 14.665 | 1.288.180 |
AE.11345 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 593.696 | 14.665 | 1.322.114 |
AE.11400÷AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mố Chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11412 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 576.664 | 14.665 | 1.167.135 |
AE.11413 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 576.664 | 14.665 | 1.202.572 |
AE.11414 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 576.664 | 14.665 | 1.238.776 |
AE.11415 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 576.664 | 14.665 | 1.271.094 |
| Chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11422 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 1.104.664 | 14.665 | 1.723.926 |
AE.11423 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 1.104.664 | 14.665 | 1.761.135 |
AE.11424 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 1.104.664 | 14.665 | 1.799.148 |
AE.11425 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 1.104.664 | 14.665 | 1.833.082 |
| Xây trụ, cột Chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11512 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 944.074 | 14.665 | 1.534.545 |
AE.11513 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 944.074 | 14.665 | 1.569.982 |
AE.11514 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 944.074 | 14.665 | 1.606.186 |
AE.11515 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 944.074 | 14.665 | 1.638.504 |
| Chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11522 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 1.326.083 | 14.665 | 1.945.345 |
AE.11523 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 1.326.083 | 14.665 | 1.982.554 |
AE.11524 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 1.326.083 | 14.665 | 2.020.567 |
AE.11525 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 1.326.083 | 14.665 | 2.054.501 |
AE.11600 TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường cánh, đầu cầu Chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11612 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 554.765 | 14.665 | 1.145.236 |
AE.11613 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 554.765 | 14.665 | 1.180.673 |
AE.11614 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 554.765 | 14.665 | 1.216.877 |
AE.11615 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 554.765 | 14.665 | 1.249.195 |
| Chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11622 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 963.539 | 14.665 | 1.582.801 |
AE.11623 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 963.539 | 14.665 | 1.620.010 |
AE.11624 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 963.539 | 14.665 | 1.658.023 |
AE.11625 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 963.539 | 14.665 | 1.691.958 |
AE.11700÷AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây trụ đỡ đường ống Chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11712 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 580.206 | 829.714 | 14.665 | 1.424.585 |
AE.11713 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 615.643 | 829.714 | 14.665 | 1.460.022 |
AE.11714 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 651.847 | 829.714 | 14.665 | 1.496.226 |
AE.11715 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 684.165 | 829.714 | 14.665 | 1.528.544 |
| Chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11722 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 609.217 | 985.438 | 14.665 | 1.609.320 |
AE.11723 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 646.426 | 985.438 | 14.665 | 1.646.529 |
AE.11724 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 684.439 | 985.438 | 14.665 | 1.684.542 |
AE.11725 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 718.373 | 985.438 | 14.665 | 1.718.476 |
| Xây gối đỡ đường ống Chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.11812 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 580.206 | 829.714 | 14.665 | 1.424.585 |
AE.11813 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 615.643 | 829.714 | 14.665 | 1.460.022 |
AE.11814 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 651.847 | 829.714 | 14.665 | 1.496.226 |
AE.11815 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 684.165 | 829.714 | 14.665 | 1.528.544 |
| Chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.11822 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 609.217 | 980.572 | 14.665 | 1.604.454 |
AE.11823 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 646.426 | 980.572 | 14.665 | 1.641.663 |
AE.11824 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 684.439 | 980.572 | 14.665 | 1.679.676 |
AE.11825 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 718.373 | 980.572 | 14.665 | 1.713.610 |
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây mặt bằng |
|
|
|
|
|
AE.11912 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 481.770 | 14.665 | 1.072.241 |
AE.11913 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 481.770 | 14.665 | 1.107.678 |
AE.11914 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 481.770 | 14.665 | 1.143.882 |
AE.11915 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 481.770 | 14.665 | 1.176.200 |
| Xây mái dốc thẳng |
|
|
|
|
|
AE.11922 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 575.806 | 508.535 | 14.665 | 1.099.006 |
AE.11923 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 611.243 | 508.535 | 14.665 | 1.134.443 |
AE.11924 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 647.447 | 508.535 | 14.665 | 1.170.647 |
AE.11925 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 679.765 | 508.535 | 14.665 | 1.202.965 |
| Xây mái dốc cong |
|
|
|
|
|
AE.11932 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 594.711 | 564.498 | 14.665 | 1.173.874 |
AE.11933 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 631.034 | 564.498 | 14.665 | 1.210.197 |
AE.11934 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 668.143 | 564.498 | 14.665 | 1.247.306 |
AE.11935 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 701.269 | 564.498 | 14.665 | 1.280.432 |
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
|
|
|
AE.12110 | Mặt bằng | 1m3 | 279.799 | 291.982 |
| 571.781 |
AE.12120 | Mái dốc thẳng | 1m3 | 279.799 | 340.645 |
| 620.444 |
AE.12130 | Mái dốc cong | 1m3 | 292.366 | 481.770 |
| 774.136 |
| Xếp đá khan có chít mạch Xếp đá khan mặt bằng |
|
|
|
|
|
AE.12212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 327.439 | 377.143 |
| 704.582 |
AE.12213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 333.092 | 377.143 |
| 710.235 |
AE.12214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 338.867 | 377.143 |
| 716.010 |
AE.12215 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 344.023 | 377.143 |
| 721.166 |
| Xếp đá khan mái dốc thẳng |
|
|
|
|
|
AE.12222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 327.439 | 425.807 |
| 753.246 |
AE.12223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 333.092 | 425.807 |
| 758.899 |
AE.12224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 338.867 | 425.807 |
| 764.674 |
AE.12225 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 344.023 | 425.807 |
| 769.829 |
| Xếp đá khan mái dốc cong |
|
|
|
|
|
AE.12232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 341.197 | 489.069 |
| 830.266 |
AE.12233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 346.991 | 489.069 |
| 836.060 |
AE.12234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 352.911 | 489.069 |
| 841.980 |
AE.12235 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 358.195 | 489.069 |
| 847.265 |
AE.12300 XÂY CỐNG
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cống |
|
|
|
|
|
AE.12312 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 725.088 | 14.665 | 1.344.350 |
AE.12313 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 725.088 | 14.665 | 1.381.559 |
AE.12314 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 725.088 | 14.665 | 1.419.572 |
AE.12315 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 725.088 | 14.665 | 1.453.506 |
| Xây nút hầm |
|
|
|
|
|
AE.12412 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 604.597 | 841.880 | 14.665 | 1.461.142 |
AE.12413 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 641.806 | 841.880 | 14.665 | 1.498.351 |
AE.12414 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 679.819 | 841.880 | 14.665 | 1.536.364 |
AE.12415 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 713.753 | 841.880 | 14.665 | 1.570.299 |
| Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
|
AE.12512 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 609.217 | 980.572 | 14.665 | 1.604.454 |
AE.12513 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 646.426 | 980.572 | 14.665 | 1.641.663 |
AE.12514 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 684.439 | 980.572 | 14.665 | 1.679.676 |
AE.12515 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 718.373 | 980.572 | 14.665 | 1.713.610 |
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40% |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≥ 5m |
|
|
|
|
|
AE.12612 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 635.431 | 1.330.949 | 16.048 | 1.982.428 |
AE.12613 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 676.183 | 1.330.949 | 16.048 | 2.023.180 |
AE.12614 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 717.818 | 1.330.949 | 16.048 | 2.064.815 |
AE.12615 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 754.983 | 1.330.949 | 16.048 | 2.101.981 |
| Chiều cao ≥ 10m |
|
|
|
|
|
AE.12622 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 635.431 | 1.557.235 | 16.048 | 2.208.714 |
AE.12623 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 676.183 | 1.557.235 | 16.048 | 2.249.466 |
AE.12624 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 717.818 | 1.557.235 | 16.048 | 2.291.101 |
AE.12625 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 754.983 | 1.557.235 | 16.048 | 2.328.267 |
| Chiều cao >20m |
|
|
|
|
|
AE.12632 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 635.431 | 1.851.650 | 16.048 | 2.503.129 |
AE.12633 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 676.183 | 1.851.650 | 16.048 | 2.543.881 |
AE.12634 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 717.818 | 1.851.650 | 16.048 | 2.585.516 |
AE.12635 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 754.983 | 1.851.650 | 16.048 | 2.622.682 |
AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10x20x30)CM
AE.13100 XÂY MÓNG
AE.13200 XÂY TƯỜNG
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá miếng (10x20x30)cm Xây móng |
|
|
|
|
|
AE.13112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 225.017 | 552.332 | 6.364 | 783.713 |
AE.13113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 238.517 | 552.332 | 6.364 | 797.213 |
AE.13114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 252.309 | 552.332 | 6.364 | 811.005 |
AE.13115 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 264.621 | 552.332 | 6.364 | 823.317 |
| Xây tường Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.13212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 225.017 | 622.894 | 6.364 | 854.275 |
AE.13213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 238.517 | 622.894 | 6.364 | 867.775 |
AE.13214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 252.309 | 622.894 | 6.364 | 881.567 |
AE.13215 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 264.621 | 622.894 | 6.364 | 893.879 |
| Xây tường Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.13222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 236.268 | 666.691 | 6.364 | 909.323 |
AE.13223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 250.443 | 666.691 | 6.364 | 923.498 |
AE.13224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 264.924 | 666.691 | 6.364 | 937.979 |
AE.13225 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 277.852 | 666.691 | 6.364 | 950.907 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.13232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 241.349 | 547.466 | 7.471 | 796.286 |
AE.13233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 257.380 | 547.466 | 7.471 | 812.317 |
AE.13234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 273.758 | 547.466 | 7.471 | 828.695 |
AE.13235 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 288.378 | 547.466 | 7.471 | 843.314 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.13242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 253.416 | 649.659 | 7.471 | 910.546 |
AE.13243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 270.249 | 649.659 | 7.471 | 927.379 |
AE.13244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 287.445 | 649.659 | 7.471 | 944.575 |
AE.13245 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 302.797 | 649.659 | 7.471 | 959.926 |
| Xây trụ, cột |
|
|
|
|
|
AE.13312 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 298.212 | 1.065.733 | 9.131 | 1.373.076 |
AE.13313 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 320.360 | 1.065.733 | 9.131 | 1.395.224 |
AE.13314 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 342.987 | 1.065.733 | 9.131 | 1.417.851 |
AE.13315 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 363.186 | 1.065.733 | 9.131 | 1.438.050 |
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá chẻ (10x10x20)cm, Xây móng |
|
|
|
|
|
AE.14112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 858.314 | 659.392 | 9.961 | 1.527.667 |
AE.14113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 883.626 | 659.392 | 9.961 | 1.552.979 |
AE.14114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 909.486 | 659.392 | 9.961 | 1.578.839 |
AE.14115 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 932.570 | 659.392 | 9.961 | 1.601.923 |
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.14212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 858.314 | 737.254 | 9.961 | 1.605.529 |
AE.14213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 883.626 | 737.254 | 9.961 | 1.630.841 |
AE.14214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 909.486 | 737.254 | 9.961 | 1.656.701 |
AE.14215 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 932.570 | 737.254 | 9.961 | 1.679.785 |
| Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.14222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 901.229 | 805.383 | 9.961 | 1.716.573 |
AE.14223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 927.807 | 805.383 | 9.961 | 1.743.151 |
AE.14224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 954.960 | 805.383 | 9.961 | 1.770.304 |
AE.14225 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 979.199 | 805.383 | 9.961 | 1.794.542 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.14232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 858.314 | 659.392 | 9.961 | 1.527.667 |
AE.14233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 883.626 | 659.392 | 9.961 | 1.552.979 |
AE.14234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 909.486 | 659.392 | 9.961 | 1.578.839 |
AE.14235 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 932.570 | 659.392 | 9.961 | 1.601.923 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.14242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 901.229 | 734.820 | 9.961 | 1.646.010 |
AE.14243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 927.807 | 734.820 | 9.961 | 1.672.588 |
AE.14244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 954.960 | 734.820 | 9.961 | 1.699.741 |
AE.14245 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 979.199 | 734.820 | 9.961 | 1.723.980 |
AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây gối đỡ ống Chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.14312 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 858.314 | 659.392 | 9.961 | 1.527.667 |
AE.14313 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 883.626 | 659.392 | 9.961 | 1.552.979 |
AE.14314 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 909.486 | 659.392 | 9.961 | 1.578.839 |
AE.14315 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 932.570 | 659.392 | 9.961 | 1.601.923 |
| Chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.14322 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 908.695 | 734.820 | 10.238 | 1.653.753 |
AE.14323 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 936.159 | 734.820 | 10.238 | 1.681.217 |
AE.14324 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 964.217 | 734.820 | 10.238 | 1.709.275 |
AE.14325 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 989.264 | 734.820 | 10.238 | 1.734.322 |
AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây trụ, cột |
|
|
|
|
|
AE.14412 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 877.195 | 1.065.733 | 10.238 | 1.953.166 |
AE.14413 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 904.659 | 1.065.733 | 10.238 | 1.980.630 |
AE.14414 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 932.717 | 1.065.733 | 10.238 | 2.008.688 |
AE.14415 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 957.764 | 1.065.733 | 10.238 | 2.033.734 |
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá chẻ (20x20x25), xây móng |
|
|
|
|
|
AE.15112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 728.350 | 328.479 | 9.408 | 1.066.237 |
AE.15113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 751.975 | 328.479 | 9.408 | 1.089.862 |
AE.15114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 776.110 | 328.479 | 9.408 | 1.113.997 |
AE.15115 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 797.656 | 328.479 | 9.408 | 1.135.543 |
| Xây đá chẻ (20x20x25), Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.15212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 743.353 | 352.811 | 9.684 | 1.105.849 |
AE.15213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 767.822 | 352.811 | 9.684 | 1.130.317 |
AE.15214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 792.820 | 352.811 | 9.684 | 1.155.315 |
AE.15215 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 815.134 | 352.811 | 9.684 | 1.177.630 |
| Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.15222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 780.521 | 377.143 | 9.684 | 1.167.348 |
AE.15223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 806.213 | 377.143 | 9.684 | 1.193.040 |
AE.15224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 832.460 | 377.143 | 9.684 | 1.219.287 |
AE.15225 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 855.891 | 377.143 | 9.684 | 1.242.718 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.15232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 728.350 | 338.212 | 9.408 | 1.075.970 |
AE.15233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 751.975 | 338.212 | 9.408 | 1.099.595 |
AE.15234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 776.110 | 338.212 | 9.408 | 1.123.730 |
AE.15235 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 797.656 | 338.212 | 9.408 | 1.145.275 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.15242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 764.767 | 352.811 | 9.408 | 1.126.986 |
AE.15243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 789.573 | 352.811 | 9.408 | 1.151.792 |
AE.15244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 814.916 | 352.811 | 9.408 | 1.177.135 |
AE.15245 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 837.539 | 352.811 | 9.408 | 1.199.757 |
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây đá chẻ 15x20x25cm, xây móng |
|
|
|
|
|
AE.16112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 746.203 | 345.512 | 9.684 | 1.101.399 |
AE.16113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 770.672 | 345.512 | 9.684 | 1.125.868 |
AE.16114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 795.670 | 345.512 | 9.684 | 1.150.866 |
AE.16115 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 817.984 | 345.512 | 9.684 | 1.173.180 |
| Xây đá chẻ (15x20x25), Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.16212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 758.314 | 357.677 | 9.961 | 1.125.952 |
AE.16213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 783.626 | 357.677 | 9.961 | 1.151.264 |
AE.16214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 809.486 | 357.677 | 9.961 | 1.177.124 |
AE.16215 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 832.570 | 357.677 | 9.961 | 1.200.209 |
| Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.16222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 796.229 | 396.608 | 9.961 | 1.202.798 |
AE.16223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 822.807 | 396.608 | 9.961 | 1.229.376 |
AE.16224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 849.960 | 396.608 | 9.961 | 1.256.529 |
AE.16225 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 874.199 | 396.608 | 9.961 | 1.280.768 |
| Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m |
|
|
|
|
|
AE.16232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 746.203 | 350.378 | 9.684 | 1.106.265 |
AE.16233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 770.672 | 350.378 | 9.684 | 1.130.734 |
AE.16234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 795.670 | 350.378 | 9.684 | 1.155.732 |
AE.16235 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 817.984 | 350.378 | 9.684 | 1.178.047 |
| Chiều dày>30cm, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
AE.16242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 783.514 | 369.843 | 9.684 | 1.163.041 |
AE.16243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 809.205 | 369.843 | 9.684 | 1.188.732 |
AE.16244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 835.453 | 369.843 | 9.684 | 1.214.980 |
AE.16245 | - Vữa XM mác 125 | 1m3 | 858.884 | 369.843 | 9.684 | 1.238.411 |
XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v… tính vào khối lượng) đảm bảo đúng yêu cầu
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30; cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2,0.
AE.20000 XÂY GẠCH KHÔNG NUNG (6,5x10,5x22)CM
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
|
AE.21112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 810.865 | 345.512 | 9.684 | 1.166.061 |
AE.21113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 840.704 | 345.512 | 9.684 | 1.195.900 |
AE.21114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 870.548 | 345.512 | 9.684 | 1.225.744 |
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
|
AE.21212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 801.369 | 306.581 | 9.961 | 1.117.911 |
AE.21213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 832.236 | 306.581 | 9.961 | 1.148.778 |
AE.21214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 863.110 | 306.581 | 9.961 | 1.179.652 |
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤11cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.22112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 946.671 | 462.304 | 8.854 | 1.417.829 |
AE.22113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 971.519 | 462.304 | 8.854 | 1.442.677 |
AE.22114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 996.372 | 462.304 | 8.854 | 1.467.530 |
| Chiều dày ≤11cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.22122 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 946.671 | 503.668 | 54.120 | 1.504.459 |
AE.22123 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 971.519 | 503.668 | 54.120 | 1.529.307 |
AE.22124 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 996.372 | 503.668 | 54.120 | 1.554.160 |
| Chiều dày ≤11cm, cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.22132 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 946.671 | 552.332 | 103.159 | 1.602.162 |
AE.22133 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 971.519 | 552.332 | 103.159 | 1.627.010 |
AE.22134 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 996.372 | 552.332 | 103.159 | 1.651.863 |
| Chiều dày ≤11cm, cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.22142 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 946.671 | 576.664 | 155.404 | 1.678.739 |
AE.22143 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 971.519 | 576.664 | 155.404 | 1.703.587 |
AE.22144 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 996.372 | 576.664 | 155.404 | 1.728.440 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤33cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.22212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 851.408 | 396.608 | 9.684 | 1.257.700 |
AE.22213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 882.739 | 396.608 | 9.684 | 1.289.031 |
AE.22214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 914.075 | 396.608 | 9.684 | 1.320.367 |
| Chiều dày ≤33cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.22222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 851.408 | 406.341 | 54.951 | 1.312.700 |
AE.22223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 882.739 | 406.341 | 54.951 | 1.344.031 |
AE.22224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 914.075 | 406.341 | 54.951 | 1.375.367 |
| Chiều dày ≤33cm, cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.22232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 851.408 | 447.705 | 103.989 | 1.403.102 |
AE.22233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 882.739 | 447.705 | 103.989 | 1.434.433 |
AE.22234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 914.075 | 447.705 | 103.989 | 1.465.769 |
| Chiều dày ≤33cm, cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.22242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 851.408 | 467.171 | 156.234 | 1.474.813 |
AE.22243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 882.739 | 467.171 | 156.234 | 1.506.144 |
AE.22244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 914.075 | 467.171 | 156.234 | 1.537.480 |
| Chiều dày >33cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.22312 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 343.078 | 9.961 | 1.194.476 |
AE.22313 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 343.078 | 9.961 | 1.226.887 |
AE.22314 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 343.078 | 9.961 | 1.259.305 |
| Chiều dày >33cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.22322 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 372.277 | 55.227 | 1.268.941 |
AE.22323 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 372.277 | 55.227 | 1.301.352 |
AE.22324 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 372.277 | 55.227 | 1.333.770 |
| Chiều dày >33cm, cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.22332 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 408.774 | 104.266 | 1.354.477 |
AE.22333 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 408.774 | 104.266 | 1.386.888 |
AE.22334 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 408.774 | 104.266 | 1.419.306 |
| Chiều dày >33cm, cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.22342 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 428.240 | 156.511 | 1.426.188 |
AE.22343 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 428.240 | 156.511 | 1.458.599 |
AE.22344 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 428.240 | 156.511 | 1.491.017 |
AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cột, trụ gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.23112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 729.954 | 9.961 | 1.581.352 |
AE.23113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 729.954 | 9.961 | 1.613.763 |
AE.23114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 729.954 | 9.961 | 1.646.181 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.23122 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 973.272 | 55.227 | 1.869.936 |
AE.23123 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 973.272 | 55.227 | 1.902.347 |
AE.23124 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 973.272 | 55.227 | 1.934.765 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.23132 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 1.070.599 | 104.266 | 2.016.302 |
AE.23133 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 1.070.599 | 104.266 | 2.048.713 |
AE.23134 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 1.070.599 | 104.266 | 2.081.131 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.23142 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 1.119.263 | 156.511 | 2.117.211 |
AE.23143 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 1.119.263 | 156.511 | 2.149.622 |
AE.23144 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 1.119.263 | 156.511 | 2.182.040 |
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch không nung 6,5x10,5x22cm. Chiều dày ≤33cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.24112 AE.24113 AE.24114 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 851.408 882.739 914.075 | 676.424 676.424 676.424 | 9.684 9.684 9.684 | 1.537.516 1.568.847 1.600.183 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.24122 AE.24123 AE.24124 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 851.408 882.739 914.075 | 751.853 751.853 751.853 | 54.951 54.951 54.951 | 1.658.212 1.689.543 1.720.879 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.24132 AE.24133 AE.24134 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 851.408 882.739 914.075 | 824.848 824.848 824.848 | 103.989 103.989 103.989 | 1.780.245 1.811.576 1.842.912 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.24142 AE.24143 AE.24144 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 851.408 882.739 914.075 | 863.779 863.779 863.779 | 156.234 156.234 156.234 | 1.871.421 1.902.752 1.934.088 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch không nung 6,5x10,5x22cm. Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.24212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 632.627 | 9.961 | 1.484.025 |
AE.24213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 632.627 | 9.961 | 1.516.436 |
AE.24214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 632.627 | 9.961 | 1.548.854 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.24222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 703.189 | 55.227 | 1.599.853 |
AE.24223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 703.189 | 55.227 | 1.632.264 |
AE.24224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 703.189 | 55.227 | 1.664.682 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.24232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 771.318 | 104.266 | 1.717.021 |
AE.24233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 771.318 | 104.266 | 1.749.432 |
AE.24234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 771.318 | 104.266 | 1.781.850 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.24242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 841.437 | 807.816 | 156.511 | 1.805.764 |
AE.24243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 873.848 | 807.816 | 156.511 | 1.838.175 |
AE.24244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 906.266 | 807.816 | 156.511 | 1.870.593 |
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây cống gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
| Xây cống cuốn cong |
|
|
|
|
|
AE.25112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 838.875 | 1.133.862 | 9.408 | 1.982.145 |
AE.25113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 868.837 | 1.133.862 | 9.408 | 2.012.107 |
AE.25114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 898.805 | 1.133.862 | 9.408 | 2.042.075 |
| Xây cống thành vòm cong |
|
|
|
|
|
AE.25212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 856.299 | 1.041.401 | 9.684 | 1.907.384 |
AE.25213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 887.332 | 1.041.401 | 9.684 | 1.938.417 |
AE.25214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 918.370 | 1.041.401 | 9.684 | 1.969.455 |
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
| Xây bể chứa |
|
|
|
|
|
AE.26112 AE.26113 AE.26114 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 864.438 898.089 931.746 | 875.945 875.945 875.945 | 10.238 10.238 10.238 | 1.750.621 1.784.272 1.817.929 |
| Xây hố van, hố ga |
|
|
|
|
|
AE.26212 AE.26213 AE.26214 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 873.414 909.236 945.065 | 778.618 778.618 778.618 | 10.791 10.791 10.791 | 1.662.823 1.698.645 1.734.474 |
| Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước |
|
|
|
|
|
AE.26312 AE.26313 AE.26314 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 874.760 910.908 947.063 | 1.094.931 1.094.931 1.094.931 | 10.791 10.791 10.791 | 1.980.482 2.016.630 2.052.785 |
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHÁT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AE.27110 | Xây bể chứa hoá chất, bể chống ăn mòn gạch không nung 6,5x10,5x22cm | m3 | 6.010.382 | 1.091.888 | 8.854 | 7.111.124 |
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch không nung 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.28112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 877.129 | 875.945 | 9.408 | 1.762.482 |
AE.28113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 907.379 | 875.945 | 9.408 | 1.792.732 |
AE.28114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 937.635 | 875.945 | 9.408 | 1.822.988 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.28122 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 877.129 | 973.272 | 54.674 | 1.905.075 |
AE.28123 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 907.379 | 973.272 | 54.674 | 1.935.325 |
AE.28124 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 937.635 | 973.272 | 54.674 | 1.965.581 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.28132 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 877.129 | 1.070.599 | 103.712 | 2.051.440 |
AE.28133 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 907.379 | 1.070.599 | 103.712 | 2.081.690 |
AE.28134 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 937.635 | 1.070.599 | 103.712 | 2.111.946 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.28142 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 877.129 | 1.119.263 | 155.957 | 2.152.349 |
AE.28143 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 907.379 | 1.119.263 | 155.957 | 2.182.599 |
AE.28144 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 937.635 | 1.119.263 | 155.957 | 2.212.855 |
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm. Chiều dày ≤10cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.71112 AE.71113 AE.71114 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.202.058 1.220.424 1.238.794 | 323.613 323.613 323.613 | 6.641 6.641 6.641 | 1.532.312 1.550.678 1.569.048 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.71122 AE.71123 AE.71124 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.202.058 1.220.424 1.238.794 | 340.645 340.645 340.645 | 51.907 51.907 51.907 | 1.594.610 1.612.976 1.631.346 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.71132 AE.71133 AE.71134 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.202.058 1.220.424 1.238.794 | 374.710 374.710 374.710 | 100.945 100.945 100.945 | 1.677.713 1.696.079 1.714.449 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.71142 AE.71143 AE.71144 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.202.058 1.220.424 1.238.794 | 391.742 391.742 391.742 | 153.190 153.190 153.190 | 1.746.990 1.765.356 1.783.726 |
| Xây tường thẳng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm. Chiều dày >10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.71212 AE.71213 AE.71214 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.161.927 1.181.481 1.201.040 | 274.949 274.949 274.949 | 6.917 6.917 6.917 | 1.443.793 1.463.347 1.482.906 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.71222 AE.71223 AE.71224 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.161.927 1.181.481 1.201.040 | 282.249 282.249 282.249 | 52.184 52.184 52.184 | 1.496.360 1.515.914 1.535.473 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.71232 AE.71233 AE.71234 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.161.927 1.181.481 1.201.040 | 311.447 311.447 311.447 | 101.222 101.222 101.222 | 1.574.596 1.594.150 1.613.709 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.71242 AE.71243 AE.71244 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.161.927 1.181.481 1.201.040 | 326.046 326.046 326.046 | 153.467 153.467 153.467 | 1.641.440 1.660.994 1.680.553 |
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch BT 20x20x40cm. Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.81112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.350 | 350.378 | 4.171 | 1.606.899 |
AE.81113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.263.907 | 350.378 | 4.171 | 1.618.456 |
AE.81114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.275.466 | 350.378 | 4.171 | 1.630.015 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.81122 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.350 | 364.977 | 49.664 | 1.666.991 |
AE.81123 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.263.907 | 364.977 | 49.664 | 1.678.548 |
AE.81124 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.275.466 | 364.977 | 49.664 | 1.690.107 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.81132 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.350 | 399.042 | 98.947 | 1.750.339 |
AE.81133 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.263.907 | 399.042 | 98.947 | 1.761.896 |
AE.81134 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.275.466 | 399.042 | 98.947 | 1.773.455 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.81142 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.350 | 416.074 | 151.454 | 1.819.878 |
AE.81143 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.263.907 | 416.074 | 151.454 | 1.831.435 |
AE.81144 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.275.466 | 416.074 | 151.454 | 1.842.994 |
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch BT 15x20x40cm. Chiều dày 15cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.81212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.268.642 | 377.143 | 4.171 | 1.649.956 |
AE.81213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.280.306 | 377.143 | 4.171 | 1.661.620 |
AE.81214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.291.972 | 377.143 | 4.171 | 1.673.286 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.81222 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.268.642 | 386.876 | 49.664 | 1.705.182 |
AE.81223 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.280.306 | 386.876 | 49.664 | 1.716.846 |
AE.81224 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.291.972 | 386.876 | 49.664 | 1.728.512 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.81232 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.268.642 | 425.807 | 98.947 | 1.793.396 |
AE.81233 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.280.306 | 425.807 | 98.947 | 1.805.060 |
AE.81234 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.291.972 | 425.807 | 98.947 | 1.816.726 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.81242 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.268.642 | 445.272 | 151.454 | 1.865.368 |
AE.81243 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.280.306 | 445.272 | 151.454 | 1.877.032 |
AE.81244 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.291.972 | 445.272 | 151.454 | 1.888.698 |
AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch BT 10x20x40cm. Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.81312 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.262.916 | 418.507 | 4.171 | 1.685.594 |
AE.81313 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.274.473 | 418.507 | 4.171 | 1.697.151 |
AE.81314 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.286.032 | 418.507 | 4.171 | 1.708.710 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.81322 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.262.916 | 430.673 | 49.664 | 1.743.253 |
AE.81323 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.274.473 | 430.673 | 49.664 | 1.754.810 |
AE.81324 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.286.032 | 430.673 | 49.664 | 1.766.369 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.81332 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.262.916 | 474.470 | 98.947 | 1.836.333 |
AE.81333 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.274.473 | 474.470 | 98.947 | 1.847.890 |
AE.81334 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.286.032 | 474.470 | 98.947 | 1.859.449 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.81342 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.262.916 | 493.936 | 151.454 | 1.908.306 |
AE.81343 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.274.473 | 493.936 | 151.454 | 1.919.863 |
AE.81344 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.286.032 | 493.936 | 151.454 | 1.931.422 |
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch BT 15x20x30cm. Chiều dày 15cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.81912 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.812 | 413.641 | 4.449 | 1.670.902 |
AE.81913 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.265.439 | 413.641 | 4.449 | 1.683.529 |
AE.81914 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.278.068 | 413.641 | 4.449 | 1.696.158 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.81922 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.812 | 425.807 | 49.942 | 1.728.561 |
AE.81923 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.265.439 | 425.807 | 49.942 | 1.741.188 |
AE.81924 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.278.068 | 425.807 | 49.942 | 1.753.817 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.81932 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.812 | 469.604 | 99.225 | 1.821.641 |
AE.81933 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.265.439 | 469.604 | 99.225 | 1.834.268 |
AE.81934 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.278.068 | 469.604 | 99.225 | 1.846.897 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.81942 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.252.812 | 489.069 | 151.732 | 1.893.613 |
AE.81943 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.265.439 | 489.069 | 151.732 | 1.906.240 |
AE.81944 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.278.068 | 489.069 | 151.732 | 1.918.869 |
AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch BT 10,5x6x22cm. Chiều dày 10,5cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.822612 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 827.924 | 547.466 | 9.455 | 1.384.845 |
AE.822613 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 856.495 | 547.466 | 9.455 | 1.413.415 |
AE.822614 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 885.072 | 547.466 | 9.455 | 1.441.992 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.822622 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 827.924 | 562.065 | 54.947 | 1.444.936 |
AE.822623 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 856.495 | 562.065 | 54.947 | 1.473.507 |
AE.822624 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 885.072 | 562.065 | 54.947 | 1.502.083 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.822632 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 827.924 | 618.028 | 104.231 | 1.550.183 |
AE.822633 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 856.495 | 618.028 | 104.231 | 1.578.753 |
AE.822634 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 885.072 | 618.028 | 104.231 | 1.607.330 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.822642 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 827.924 | 644.793 | 156.737 | 1.629.454 |
AE.822643 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 856.495 | 644.793 | 156.737 | 1.658.025 |
AE.822644 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 885.072 | 644.793 | 156.737 | 1.686.602 |
Ghi chú: Đối với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, trường hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm |
|
|
|
|
|
AE.83112 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 431.080 | 143.558 |
| 574.638 |
AE.83113 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 431.728 | 143.558 |
| 575.286 |
AE.83114 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 432.377 | 143.558 |
| 575.935 |
| Gạch thông gió 30x30cm |
|
|
|
|
|
AE.83212 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 225.933 | 158.157 |
| 384.090 |
AE.83213 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 226.549 | 158.157 |
| 384.706 |
AE.83214 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 227.165 | 158.157 |
| 385.322 |
AE.85000÷AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
AE.85111 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.056.364 | 347.945 |
| 1.404.309 |
AE.85121 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.056.364 | 379.576 | 45.492 | 1.481.432 |
AE.85131 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.056.364 | 418.507 | 94.776 | 1.569.647 |
AE.85141 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.056.364 | 437.972 | 147.282 | 1.641.618 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85151 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.087.476 | 340.645 |
| 1.428.121 |
AE.85161 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.087.476 | 372.277 | 45.492 | 1.505.245 |
AE.85171 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.087.476 | 408.774 | 94.776 | 1.591.026 |
AE.85181 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.087.476 | 425.807 | 147.282 | 1.660.565 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
AE.85112 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.057.466 | 347.945 |
| 1.405.411 |
AE.85122 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.057.466 | 379.576 | 45.492 | 1.482.534 |
AE.85132 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.057.466 | 418.507 | 94.776 | 1.570.749 |
AE.85142 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.057.466 | 437.972 | 147.282 | 1.642.720 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85152 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.088.891 | 340.645 |
| 1.429.536 |
AE.85162 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.088.891 | 372.277 | 45.492 | 1.506.660 |
AE.85172 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.088.891 | 408.774 | 94.776 | 1.592.441 |
AE.85182 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.088.891 | 425.807 | 147.282 | 1.661.980 |
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85211 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.426.993 | 326.046 |
| 1.753.039 |
AE.85221 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.426.993 | 355.244 | 45.492 | 1.827.729 |
AE.85231 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.426.993 | 391.742 | 94.776 | 1.913.511 |
AE.85241 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.426.993 | 406.341 | 147.282 | 1.980.616 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85212 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.428.095 | 326.046 |
| 1.754.141 |
AE.85222 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.428.095 | 355.244 | 45.492 | 1.828.831 |
AE.85232 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.428.095 | 391.742 | 94.776 | 1.914.613 |
AE.85242 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.428.095 | 406.341 | 147.282 | 1.981.718 |
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
AE.85311 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.424.993 | 333.346 |
| 1.758.339 |
AE.85321 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.424.993 | 360.111 | 45.492 | 1.830.596 |
AE.85331 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.424.993 | 394.175 | 94.776 | 1.913.944 |
AE.85341 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.424.993 | 411.207 | 147.282 | 1.983.482 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85351 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.419.189 | 311.447 |
| 1.730.636 |
AE.85361 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.419.189 | 340.645 | 45.492 | 1.805.326 |
AE.85371 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.419.189 | 374.710 | 94.776 | 1.888.675 |
AE.85381 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.419.189 | 391.742 | 147.282 | 1.958.213 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
AE.85312 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.426.095 | 333.346 |
| 1.759.441 |
AE.85322 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.426.095 | 360.111 | 45.492 | 1.831.698 |
AE.85332 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.426.095 | 394.175 | 94.776 | 1.915.046 |
AE.85342 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.426.095 | 411.207 | 147.282 | 1.984.584 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85352 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.420.108 | 311.447 |
| 1.731.555 |
AE.85362 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.420.108 | 340.645 | 45.492 | 1.806.245 |
AE.85372 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.420.108 | 374.710 | 94.776 | 1.889.594 |
AE.85382 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.420.108 | 391.742 | 147.282 | 1.959.132 |
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.85411 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.426.993 | 287.115 |
| 1.714.108 |
AE.85421 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.426.993 | 309.014 | 45.492 | 1.781.499 |
AE.85431 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.426.993 | 338.212 | 94.776 | 1.859.981 |
AE.85441 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.426.993 | 350.378 | 147.282 | 1.924.653 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85451 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.407.126 | 291.982 |
| 1.699.108 |
AE.85461 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.407.126 | 318.747 | 45.492 | 1.771.365 |
AE.85471 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.407.126 | 347.945 | 94.776 | 1.849.847 |
AE.85481 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.407.126 | 364.977 | 147.282 | 1.919.385 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.85412 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.428.095 | 287.115 |
| 1.715.210 |
AE.85422 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.428.095 | 309.014 | 45.492 | 1.782.601 |
AE.85432 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.428.095 | 338.212 | 94.776 | 1.861.083 |
AE.85442 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.428.095 | 350.378 | 147.282 | 1.925.755 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85452 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.407.916 | 291.982 |
| 1.699.898 |
AE.85462 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.407.916 | 318.747 | 45.492 | 1.772.155 |
AE.85472 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.407.916 | 347.945 | 94.776 | 1.850.637 |
AE.85482 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.407.916 | 364.977 | 147.282 | 1.920.175 |
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
AE.85511 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.392.589 | 274.949 |
| 1.667.538 |
AE.85521 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.392.589 | 296.848 | 45.492 | 1.734.929 |
AE.85531 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.392.589 | 326.046 | 94.776 | 1.813.411 |
AE.85541 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.392.589 | 338.212 | 147.282 | 1.878.083 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85551 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.363.020 | 282.249 |
| 1.645.269 |
AE.85561 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.363.020 | 306.581 | 45.492 | 1.715.093 |
AE.85571 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.363.020 | 338.212 | 94.776 | 1.796.008 |
AE.85581 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.363.020 | 350.378 | 147.282 | 1.860.680 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
AE.85512 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.393.691 | 274.949 |
| 1.668.640 |
AE.85522 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.393.691 | 296.848 | 45.492 | 1.736.031 |
AE.85532 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.393.691 | 326.046 | 94.776 | 1.814.513 |
AE.85542 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.393.691 | 338.212 | 147.282 | 1.879.185 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85552 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.363.718 | 282.249 |
| 1.645.967 |
AE.85562 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.363.718 | 306.581 | 45.492 | 1.715.791 |
AE.85572 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.363.718 | 338.212 | 94.776 | 1.796.706 |
AE.85582 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.363.718 | 350.378 | 147.282 | 1.861.378 |
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
AE.85711 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.434.994 | 250.618 |
| 1.685.612 |
AE.85721 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.434.994 | 270.083 | 45.492 | 1.750.569 |
AE.85731 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.434.994 | 294.415 | 94.776 | 1.824.185 |
AE.85741 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.434.994 | 306.581 | 147.282 | 1.888.857 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85751 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.397.582 | 255.484 |
| 1.653.066 |
AE.85761 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.397.582 | 277.383 | 45.492 | 1.720.457 |
AE.85771 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.397.582 | 306.581 | 94.776 | 1.798.939 |
AE.85781 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.397.582 | 321.180 | 147.282 | 1.866.044 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
AE.85712 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.436.096 | 250.618 |
| 1.686.714 |
AE.85722 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.436.096 | 270.083 | 45.492 | 1.751.671 |
AE.85732 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.436.096 | 294.415 | 94.776 | 1.825.287 |
AE.85742 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.436.096 | 306.581 | 147.282 | 1.889.959 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.85752 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.398.133 | 255.484 |
| 1.653.617 |
AE.85762 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.398.133 | 277.383 | 45.492 | 1.721.008 |
AE.85772 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.398.133 | 306.581 | 94.776 | 1.799.490 |
AE.85782 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.398.133 | 321.180 | 147.282 | 1.866.595 |
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
AE.86111 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.566.725 | 291.982 |
| 1.858.707 |
AE.86121 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.566.725 | 318.747 | 45.492 | 1.930.964 |
AE.86131 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.566.725 | 347.945 | 94.776 | 2.009.446 |
AE.86141 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.566.725 | 364.977 | 147.282 | 2.078.984 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86151 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.607.383 | 284.682 |
| 1.892.065 |
AE.86161 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.607.383 | 306.581 | 45.492 | 1.959.456 |
AE.86171 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.607.383 | 335.779 | 94.776 | 2.037.938 |
AE.86181 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.607.383 | 347.945 | 147.282 | 2.102.610 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
AE.86112 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.567.368 | 291.982 |
| 1.859.350 |
AE.86122 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.567.368 | 318.747 | 45.492 | 1.931.607 |
AE.86132 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.567.368 | 347.945 | 94.776 | 2.010.089 |
AE.86142 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.567.368 | 364.977 | 147.282 | 2.079.627 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86152 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.608.798 | 284.682 |
| 1.893.480 |
AE.86162 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.608.798 | 306.581 | 45.492 | 1.960.871 |
AE.86172 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.608.798 | 335.779 | 94.776 | 2.039.353 |
AE.86182 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.608.798 | 347.945 | 147.282 | 2.104.025 |
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.86211 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.571.240 | 272.516 |
| 1.843.756 |
AE.86221 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.571.240 | 296.848 | 45.492 | 1.913.580 |
AE.86231 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.571.240 | 328.479 | 94.776 | 1.994.495 |
AE.86241 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.571.240 | 340.645 | 147.282 | 2.059.167 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86251 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.599.634 | 267.650 |
| 1.867.284 |
AE.86261 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.599.634 | 289.548 | 45.492 | 1.934.674 |
AE.86271 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.599.634 | 318.747 | 94.776 | 2.013.157 |
AE.86281 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.599.634 | 330.912 | 147.282 | 2.077.828 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.86212 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.571.883 | 272.516 |
| 1.844.399 |
AE.86222 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.571.883 | 296.848 | 45.492 | 1.914.223 |
AE.86232 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.571.883 | 328.479 | 94.776 | 1.995.138 |
AE.86242 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.571.883 | 340.645 | 147.282 | 2.059.810 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86252 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.600.736 | 267.650 |
| 1.868.386 |
AE.86262 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.600.736 | 289.548 | 45.492 | 1.935.776 |
AE.86272 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.600.736 | 318.747 | 94.776 | 2.014.259 |
AE.86282 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.600.736 | 330.912 | 147.282 | 2.078.930 |
AE.86300 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
AE.86311 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.390.482 | 253.051 |
| 1.643.533 |
AE.86321 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.390.482 | 272.516 | 45.492 | 1.708.490 |
AE.86331 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.390.482 | 296.848 | 94.776 | 1.782.106 |
AE.86341 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.390.482 | 309.014 | 147.282 | 1.846.778 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86351 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.409.188 | 250.618 |
| 1.659.806 |
AE.86361 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.409.188 | 270.083 | 45.492 | 1.724.763 |
AE.86371 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.409.188 | 294.415 | 94.776 | 1.798.379 |
AE.86381 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.409.188 | 306.581 | 147.282 | 1.863.051 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
AE.86312 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.391.125 | 253.051 |
| 1.644.176 |
AE.86322 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.391.125 | 272.516 | 45.492 | 1.709.133 |
AE.86332 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.391.125 | 296.848 | 94.776 | 1.782.749 |
AE.86342 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.391.125 | 309.014 | 147.282 | 1.847.421 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86352 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.410.107 | 250.618 |
| 1.660.725 |
AE.86362 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.410.107 | 270.083 | 45.492 | 1.725.682 |
AE.86372 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.410.107 | 294.415 | 94.776 | 1.799.298 |
AE.86382 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.410.107 | 306.581 | 147.282 | 1.863.970 |
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.86411 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.550.599 | 243.318 |
| 1.793.917 |
AE.86421 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.550.599 | 260.350 | 45.492 | 1.856.441 |
AE.86431 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.550.599 | 287.115 | 94.776 | 1.932.490 |
AE.86441 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.550.599 | 296.848 | 147.282 | 1.994.729 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86451 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.573.824 | 243.318 |
| 1.817.142 |
AE.86461 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.573.824 | 260.350 | 45.492 | 1.879.666 |
AE.86471 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.573.824 | 287.115 | 94.776 | 1.955.715 |
AE.86481 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.573.824 | 296.848 | 147.282 | 2.017.954 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.86412 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.551.224 | 243.318 |
| 1.794.542 |
AE.86422 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.551.224 | 260.350 | 45.492 | 1.857.066 |
AE.86432 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.551.224 | 287.115 | 94.776 | 1.933.115 |
AE.86442 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.551.224 | 296.848 | 147.282 | 1.995.354 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86452 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.574.614 | 243.318 |
| 1.817.932 |
AE.86462 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.574.614 | 260.350 | 45.492 | 1.880.456 |
AE.86472 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.574.614 | 287.115 | 94.776 | 1.956.505 |
AE.86482 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.574.614 | 296.848 | 147.282 | 2.018.744 |
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
AE.86511 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.368.880 | 233.585 |
| 1.602.465 |
AE.86521 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.368.880 | 253.051 | 45.492 | 1.667.423 |
AE.86531 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.368.880 | 274.949 | 94.776 | 1.738.605 |
AE.86541 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.368.880 | 289.548 | 147.282 | 1.805.710 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86551 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.349.418 | 233.585 |
| 1.583.003 |
AE.86561 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.349.418 | 253.051 | 45.492 | 1.647.961 |
AE.86571 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.349.418 | 274.949 | 94.776 | 1.719.143 |
AE.86581 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.349.418 | 289.548 | 147.282 | 1.786.248 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
AE.86512 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.369.523 | 233.585 |
| 1.603.108 |
AE.86522 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.369.523 | 253.051 | 45.492 | 1.668.066 |
AE.86532 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.369.523 | 274.949 | 94.776 | 1.739.248 |
AE.86542 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.369.523 | 289.548 | 147.282 | 1.806.353 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86552 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.350.116 | 233.585 |
| 1.583.701 |
AE.86562 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.350.116 | 253.051 | 45.492 | 1.648.659 |
AE.86572 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.350.116 | 274.949 | 94.776 | 1.719.841 |
AE.86582 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.350.116 | 289.548 | 147.282 | 1.786.946 |
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86611 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.402.484 | 226.286 |
| 1.628.770 |
AE.86621 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.402.484 | 245.751 | 45.492 | 1.693.727 |
AE.86631 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.402.484 | 267.650 | 94.776 | 1.764.910 |
AE.86641 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.402.484 | 277.383 | 147.282 | 1.827.149 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86612 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.403.127 | 226.286 |
| 1.629.413 |
AE.86622 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.403.127 | 245.751 | 45.492 | 1.694.370 |
AE.86632 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.403.127 | 267.650 | 94.776 | 1.765.553 |
AE.86642 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.403.127 | 277.383 | 147.282 | 1.827.792 |
AE.86700 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
AE.86711 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.410.485 | 214.120 |
| 1.624.605 |
AE.86721 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.410.485 | 231.152 | 45.492 | 1.687.129 |
AE.86731 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.410.485 | 253.051 | 94.776 | 1.758.312 |
AE.86741 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.410.485 | 262.783 | 147.282 | 1.820.550 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86751 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.397.582 | 233.585 |
| 1.631.167 |
AE.86761 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.397.582 | 253.051 | 45.492 | 1.696.125 |
AE.86771 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.397.582 | 274.949 | 94.776 | 1.767.307 |
AE.86781 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.397.582 | 289.548 | 147.282 | 1.834.412 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
AE.86712 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.411.128 | 214.120 |
| 1.625.248 |
AE.86722 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.411.128 | 231.152 | 45.492 | 1.687.772 |
AE.86732 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.411.128 | 253.051 | 94.776 | 1.758.955 |
AE.86742 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.411.128 | 262.783 | 147.282 | 1.821.193 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.86752 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.398.133 | 233.585 |
| 1,631.718 |
AE.86762 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.398.133 | 253.051 | 45.492 | 1.696.676 |
AE.86772 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.398.133 | 274.949 | 94.776 | 1.767.858 |
AE.86782 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.398.133 | 289.548 | 147.282 | 1.834.963 |
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
AE.87111 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.515.780 | 262.783 |
| 1.778.563 |
AE.87121 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.515.780 | 287.115 | 45.492 | 1.848.387 |
AE.87131 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.515.780 | 313.880 | 94.776 | 1.924.436 |
AE.87141 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.515.780 | 328.479 | 147.282 | 1.991.541 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87151 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.587.853 | 260.350 |
| 1.848.203 |
AE.87161 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.587.853 | 282.249 | 45.492 | 1.915.594 |
AE.87171 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.587.853 | 306.581 | 94.776 | 1.989.210 |
AE.87181 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.587.853 | 321.180 | 147.282 | 2.056.315 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
AE.87112 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.516.257 | 262.783 |
| 1.779.040 |
AE.87122 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.516.257 | 287.115 | 45.492 | 1.848.864 |
AE.87132 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.516.257 | 313.880 | 94.776 | 1.924.913 |
AE.87142 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.516.257 | 328.479 | 147.282 | 1.992.018 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87152 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.589.268 | 260.350 |
| 1.849.618 |
AE.87162 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.589.268 | 282.249 | 45.492 | 1.917.009 |
AE.87172 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.589.268 | 306.581 | 94.776 | 1.990.625 |
AE.87182 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.589.268 | 321.180 | 147.282 | 2.057.730 |
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.87211 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.522.395 | 245.751 |
| 1.768.146 |
AE.87221 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.522.395 | 265.217 | 45.492 | 1.833.104 |
AE.87231 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.522.395 | 294.415 | 94.776 | 1.911.586 |
AE.87241 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.522.395 | 306.581 | 147.282 | 1.976.258 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87251 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.557.214 | 238.452 |
| 1.795.666 |
AE.87261 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.557.214 | 257.917 | 45.492 | 1.860.623 |
AE.87271 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.557.214 | 284.682 | 94.776 | 1.936.672 |
AE.87281 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.557.214 | 294.415 | 147.282 | 1.998.911 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.87212 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.522.872 | 245.751 |
| 1.768.623 |
AE.87222 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.522.872 | 265.217 | 45.492 | 1.833.581 |
AE.87232 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.522.872 | 294.415 | 94.776 | 1.912.063 |
AE.87242 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.522.872 | 306.581 | 147.282 | 1.976.735 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87252 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.558.316 | 238.452 |
| 1.796.768 |
AE.87262 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.558.316 | 257.917 | 45.492 | 1.861.725 |
AE.87272 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.558.316 | 284.682 | 94.776 | 1.937.774 |
AE.87282 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.558.316 | 294.415 | 147.282 | 2.000.013 |
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
AE.87311 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.389.840 | 231.152 |
| 1.620.992 |
AE.87321 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.389.840 | 250.618 | 45.492 | 1.685.950 |
AE.87331 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.389.840 | 272.516 | 94.776 | 1.757.132 |
AE.87341 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.389.840 | 284.682 | 147.282 | 1.821.804 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87351 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.419.189 | 228.719 |
| 1.647.908 |
AE.87361 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.419.189 | 248.184 | 45.492 | 1.712.865 |
AE.87371 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.419.189 | 270.083 | 94.776 | 1.784.048 |
AE.87381 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.419.189 | 282.249 | 147.282 | 1.848.720 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
AE.87312 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.390.336 | 231.152 |
| 1.621.488 |
AE.87322 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.390.336 | 250.618 | 45.492 | 1.686.446 |
AE.87332 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.390.336 | 272.516 | 94.776 | 1.757.628 |
AE.87342 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.390.336 | 284.682 | 147.282 | 1.822.300 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87352 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.420.108 | 228.719 |
| 1.648.827 |
AE.87362 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.420.108 | 248.184 | 45.492 | 1.713.784 |
AE.87372 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.420.108 | 270.083 | 94.776 | 1.784.967 |
AE.87382 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.420.108 | 282.249 | 147.282 | 1.849.639 |
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.87411 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.373.579 | 216.553 |
| 1.590.132 |
AE.87421 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.373.579 | 233.585 | 45.492 | 1.652.656 |
AE.87431 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.373.579 | 255.484 | 94.776 | 1.723.839 |
AE.87441 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.373.579 | 265.217 | 147.282 | 1.786.078 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87451 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.407.126 | 216.553 |
| 1.623.679 |
AE.87461 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.407.126 | 233.585 | 45.492 | 1.686.203 |
AE.87471 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.407.126 | 255.484 | 94.776 | 1.757.386 |
AE.87481 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.407.126 | 265.217 | 147.282 | 1.819.625 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.87412 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.374.130 | 216.553 |
| 1.590.683 |
AE.87422 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.374.130 | 233.585 | 45.492 | 1.653.207 |
AE.87432 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.374.130 | 255.484 | 94.776 | 1.724.390 |
AE.87442 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.374.130 | 265.217 | 147.282 | 1.786.629 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87452 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.407.916 | 216.553 |
| 1.624.469 |
AE.87462 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.407.916 | 233.585 | 45.492 | 1.686.993 |
AE.87472 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.407.916 | 255.484 | 94.776 | 1.758.176 |
AE.87482 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.407.916 | 265.217 | 147.282 | 1.820.415 |
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
AE.87511 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.332.053 | 209.253 |
| 1.541.306 |
AE.87521 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.332.053 | 223.853 | 45.492 | 1.601.398 |
AE.87531 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.332.053 | 245.751 | 94.776 | 1.672.580 |
AE.87541 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.332.053 | 255.484 | 147.282 | 1.734.819 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87551 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.363.020 | 209.253 |
| 1.572.273 |
AE.87561 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.363.020 | 223.853 | 45.492 | 1.632.365 |
AE.87571 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.363.020 | 245.751 | 94.776 | 1.703.547 |
AE.87581 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.363.020 | 255.484 | 147.282 | 1.765.786 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
AE.87512 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.332.531 | 209.253 |
| 1.541.784 |
AE.87522 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.332.531 | 223.853 | 45.492 | 1.601.876 |
AE.87532 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.332.531 | 245.751 | 94.776 | 1.673.058 |
AE.87542 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.332.531 | 255.484 | 147.282 | 1.735.297 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87552 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.363.718 | 209.253 |
| 1.572.971 |
AE.87562 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.363.718 | 223.853 | 45.492 | 1.633.063 |
AE.87572 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.363.718 | 245.751 | 94.776 | 1.704.245 |
AE.87582 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.363.718 | 255.484 | 147.282 | 1.766.484 |
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.87611 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.363.257 | 199.521 |
| 1.562.778 |
AE.87621 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.363.257 | 216.553 | 45.492 | 1.625.302 |
AE.87631 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.363.257 | 236.018 | 94.776 | 1.694.051 |
AE.87641 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.363.257 | 248.184 | 147.282 | 1.758.723 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87651 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.386.482 | 199.521 |
| 1.586.003 |
AE.87661 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.386.482 | 216.553 | 45.492 | 1.648.527 |
AE.87671 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.386.482 | 236.018 | 94.776 | 1.717.276 |
AB.87681 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.386.482 | 248.184 | 147.282 | 1.781.948 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.87612 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.363.734 | 199.521 |
| 1.563.255 |
AE.87622 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.363.734 | 216.553 | 45.492 | 1.625.779 |
AE.87632 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.363.734 | 236.018 | 94.776 | 1.694.528 |
AE.87642 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.363.734 | 248.184 | 147.282 | 1.759.200 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87652 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.387.125 | 199.521 |
| 1.586.646 |
AE.87662 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.387.125 | 216.553 | 45.492 | 1.649.170 |
AE.87672 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.387.125 | 236.018 | 94.776 | 1.717.919 |
AE.87682 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.387.125 | 248.184 | 147.282 | 1.782.591 |
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây) Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
AE.87711 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.387.260 | 175.189 |
| 1.562.449 |
AE.87721 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.387.260 | 187.355 | 45.492 | 1.620.107 |
AE.87731 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.387.260 | 206.820 | 94.776 | 1.688.856 |
AE.87741 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.387.260 | 214.120 | 147.282 | 1.748.662 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87751 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.397.582 | 175.189 |
| 1.572.771 |
AE.87761 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.397.582 | 187.355 | 45.492 | 1.630.429 |
AE.87771 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.397.582 | 206.820 | 94.776 | 1.699.178 |
AE.87781 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.397.582 | 214.120 | 147.282 | 1.758.984 |
| Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
AE.87712 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.387.737 | 175.189 |
| 1.562.926 |
AE.87722 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.387.737 | 187.355 | 45.492 | 1.620.584 |
AE.87732 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.387.737 | 206.820 | 94.776 | 1.689.333 |
AE.87742 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.387.737 | 214.120 | 147.282 | 1.749.139 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
|
AE.87752 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.398.133 | 175.189 |
| 1.573.322 |
AE.87762 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.398.133 | 187.355 | 45.492 | 1.630.980 |
AE.87772 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.398.133 | 206.820 | 94.776 | 1.699.729 |
AE.87782 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.398.133 | 214.120 | 147.282 | 1.759.535 |
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7÷1,4.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm. Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881312 AE.881113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 911.763 932.525 | 350.378 350.378 | 6.396 6.396 | 1.268.537 1.289.298 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881122 AE.881123 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 911.763 932.525 | 382.009 382.009 | 51.888 51.888 | 1.345.661 1.366.422 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881132 AE.881133 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 911.763 932.525 | 420.940 420.940 | 101.172 101.172 | 1.433.875 1.454.636 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881142 AE.881143 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 911.763 932.525 | 440.406 440.406 | 153.678 153.678 | 1.505.847 1.526.608 |
| Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881152 AE.881153 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 896.269 922.804 | 343.078 343.078 | 8.064 8.064 | 1.247.412 1.273.947 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881162 AE.881163 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 896.269 922.804 | 374.710 374.710 | 53.557 53.557 | 1.324.535 1.351.070 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881172 AE.881173 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 896.269 922.804 | 411.207 411.207 | 102.840 102.840 | 1.410.317 1.436.852 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881182 AE.881183 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 896.269 922.804 | 430.673 430.673 | 155.347 155.347 | 1.482.289 1.508.824 |
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60) cm. Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881212 AE.881213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.253.916 1.274.554 | 330.912 330.912 | 6.396 6.396 | 1.591.224 1.611.863 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881222 AE.881223 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.253.916 1.274.554 | 360.111 360.111 | 51.888 51.888 | 1.665.915 1.686.553 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881232 AE.881233 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.253.916 1.274.554 | 396.608 396.608 | 101.172 101.172 | 1.751.696 1.772.334 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881242 AE.881243 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.253.916 1.274.554 | 413.641 413.641 | 153.678 153.678 | 1.821.235 1.841.873 |
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm. Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881312 AE.881313 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 313.880 313.880 | 6.396 6.396 | 1.574.685 1.595.446 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881322 AE.881323 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 340.645 340.645 | 51.888 51.888 | 1.646.942 1.667.703 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881332 AE.881333 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 372.277 372.277 | 101.172 101.172 | 1.727.857 1.748.618 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881342 AE.881343 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 386.876 386.876 | 153.678 153.678 | 1.794.962 1.815.724 |
| Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881352 AE.881353 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.270.911 1.288.232 | 318.747 318.747 | 5.562 5.562 | 1.595.219 1.612.541 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881362 AE.881363 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.270.911 1.288.232 | 345.512 345.512 | 51.054 51.054 | 1.667.477 1.684.798 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881372 AE.881373 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.270.911 1.288.232 | 379.576 379.576 | 100.338 100.338 | 1.750.825 1.768.146 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881382 AE.881383 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.270.911 1.288.232 | 399.042 399.042 | 152.844 152.844 | 1.822.797 1.840.118 |
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm. Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881412 AE.881413 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.258.447 1.279.208 | 299.281 299.281 | 6.396 6.396 | 1.564.124 1.584.885 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881422 AE.881423 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.258.447 1.279.208 | 323.613 323.613 | 51.888 51.888 | 1.633.948 1.654.709 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881432 AE.881433 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.258.447 1.279.208 | 355.244 355.244 | 101.172 101.172 | 1.714.863 1.735.624 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881442 AE.881443 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.258.447 1.279.208 | 367.410 367.410 | 153.678 153.678 | 1.779.536 1.800.297 |
| Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881452 AE.881453 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.282.783 1.297.525 | 304.148 304.148 | 5.005 5.005 | 1.591.936 1.606.678 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881462 AE.881463 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.282.783 1.297.525 | 333.346 333.346 | 50.498 50.498 | 1.666.627 1.681.368 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881472 AE.881473 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.282.783 1.297.525 | 364.977 364.977 | 99.781 99.781 | 1.747.541 1.762.283 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881482 AE.881483 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.282.783 1.297.525 | 379.576 379.576 | 152.288 152.288 | 1.814.647 1.829.389 |
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm. Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881512 AE.881513 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.222.907 1.243.668 | 287.115 287.115 | 6.396 6.396 | 1.516.418 1.537.180 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881522 AE.881523 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.222.907 1.243.668 | 309.014 309.014 | 51.888 51.888 | 1.583.810 1.604.571 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881532 AE.881533 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.222.907 1.243.668 | 338.212 338.212 | 101.172 101.172 | 1.662.291 1.683.052 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881542 AE.881543 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.222.907 1.243.668 | 350.378 350.378 | 153.678 153.678 | 1.726.964 1.747.725 |
| Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881552 AE.881553 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 291.982 291.982 | 4.171 4.171 | 1.557.680 1.570.948 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881562 AE.881563 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 318.747 318.747 | 49.664 49.664 | 1.629.938 1.643.205 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881572 AE.881573 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 347.945 347.945 | 98.947 98.947 | 1.708.419 1.721.687 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881582 AE.881583 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 364.977 364.977 | 151.454 151.454 | 1.777.958 1.791.226 |
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm. Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881712 AE.881713 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 253.051 253.051 | 6.396 6.396 | 1.513.855 1.534.616 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881722 AE.881723 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 272.516 272.516 | 51.888 51.888 | 1.578.813 1.599.574 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881732 AE.881733 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 296.848 296.848 | 101.172 101.172 | 1.652.428 1.673.189 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881742 AE.881743 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.254.408 1.275.170 | 309.014 309.014 | 153.678 153.678 | 1.717.101 1.737.862 |
| Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.881752 AE.881753 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 270.083 270.083 | 3.893 3.893 | 1.587.004 1.597.200 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.881762 AE.881763 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 294.415 294.415 | 49.386 49.386 | 1.656.828 1.667.024 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.881772 AE.881773 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 326.046 326.046 | 98.669 98.669 | 1.737.743 1.747.939 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.881782 AE.881783 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 338.212 338.212 | 151.176 151.176 | 1.802.415 1.812.612 |
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882112 AE.882113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.456.677 1.468.716 | 304.148 304.148 | 3.893 3.893 | 1.764.717 1.776.756 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882122 AE.882123 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.456.677 1.468.716 | 333.346 333.346 | 49.386 49.386 | 1.839.408 1.851.447 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882132 AE.882133 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.456.677 1.468.716 | 364.977 364.977 | 98.669 98.669 | 1.920.323 1.932.362 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882142 AE.882143 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.456.677 1.468.716 | 379.576 379.576 | 151.176 151.176 | 1.987.428 1.999.467 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882152 AE.882153 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.364.365 1.390.900 | 294.415 294.415 | 8.064 8.064 | 1.666.844 1.693.379 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882162 AE.882163 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.364.365 1.390.900 | 318.747 318.747 | 53.557 53.557 | 1.736.668 1.763.203 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882172 AE.882173 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.364.365 1.390.900 | 345.512 345.512 | 102.840 102.840 | 1.812.717 1.839.252 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882182 AE.882183 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.364.365 1.390.900 | 362.544 362.544 | 155.347 155.347 | 1.882.256 1.908.790 |
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882212 AE.882213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 282.249 282.249 | 3.893 3.893 | 1.756.493 1.768.532 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882222 AE.882223 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 306.581 306.581 | 49.386 49.386 | 1.826.317 1.838.356 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882232 AE.882233 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 338.212 338.212 | 98.669 98.669 | 1.907.232 1.919.271 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882242 AE.882243 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 350.378 350.378 | 151.176 151.176 | 1.971.904 1.983.943 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882252 AE.882253 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.413.658 1.434.296 | 274.949 274.949 | 6.396 6.396 | 1.695.003 1.715.641 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882262 AE.882263 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.413.658 1.434.296 | 296.848 296.848 | 51.888 51.888 | 1.762.394 1.783.033 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882272 AE.882273 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.413.658 1.434.296 | 326.046 326.046 | 101.172 101.172 | 1.840.876 1.861.514 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882282 AE.882283 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.413.658 1.434.296 | 338.212 338.212 | 153.678 153.678 | 1.905.548 1.926.187 |
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882312 AE.882313 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 257.917 257.917 | 3.893 3.893 | 1.562.031 1.574.070 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882322 AE.882323 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 277.383 277.383 | 49.386 49.386 | 1.626.989 1.639.028 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882332 AE.882333 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 304.148 304.148 | 98.669 98.669 | 1.703.037 1.715.076 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882342 AE.882343 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 318.747 318.747 | 151.176 151.176 | 1.770.143 1.782.182 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882352 AE.882353 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 255.484 255.484 | 5.562 5.562 | 1.542.053 1.559.374 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882362 AE.882363 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 274.949 274.949 | 51.054 51.054 | 1.607.011 1.624.332 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882372 AE.882373 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 301.714 301.714 | 100.338 100.338 | 1.683.059 1.700.381 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882382 AE.882383 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 313.880 313.880 | 152.844 152.844 | 1.747.732 1.765.053 |
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm Chiều dày 15cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882412 AE.882413 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 248.184 248.184 | 3.893 3.893 | 1.722.428 1.734.467 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882422 AE.882423 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 267.650 267.650 | 49.386 49.386 | 1.787.386 1.799.425 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882432 AE.882433 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 291.982 291.982 | 98.669 98.669 | 1.861.001 1.873.040 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882442 AE.882443 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.470.351 1.482.390 | 304.148 304.148 | 151.176 151.176 | 1.925.674 1.937.713 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882452 AE.882453 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.454.820 1.469.807 | 245.751 245.751 | 4.727 4.727 | 1.705.299 1.720.286 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882462 AE.882463 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.454.820 1.469.807 | 265.217 265.217 | 50.220 50.220 | 1.770.256 1.785.244 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882472 AE.882473 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.454.820 1.469.807 | 289.548 289.548 | 99.503 99.503 | 1.843.872 1.858.859 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882482 AE.882483 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.454.820 1.469.807 | 301.714 301.714 | 152.010 152.010 | 1.908.544 1.923.531 |
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm Chiều dày 17,5cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882512 AE.882513 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.256.604 1.268.643 | 236.018 236.018 | 3.893 3.893 | 1.496.515 1.508.554 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882522 AE.882523 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.256.604 1.268.643 | 255.484 255.484 | 49.386 49.386 | 1.561.473 1.573.512 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882532 AE.882533 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.268.643 1.256.604 | 277.383 277.383 | 98.669 98.669 | 1.644.694 1.632.655 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882542 AE.882543 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.256.604 1.268.643 | 291.982 291.982 | 151.176 151.176 | 1.699.761 1.711.800 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882552 AE.882553 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 236.018 236.018 | 4.171 4.171 | 1.501.717 1.514.985 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882562 AE.882563 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 255.484 255.484 | 49.664 49.664 | 1.566.675 1.579.943 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882572 AE.882573 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 277.383 277.383 | 98.947 98.947 | 1.637.857 1.651.125 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882582 AE.882583 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.261.528 1.274.795 | 291.982 291.982 | 151.454 151.454 | 1.704.963 1.718.230 |
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882612 AE.882613 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 228.719 228.719 | 3.893 3.893 | 1.540.910 1.552.949 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882622 AE.882623 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 248.184 248.184 | 49.386 49.386 | 1.605.868 1.617.907 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882632 AE.882633 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 270.083 270.083 | 98.669 98.669 | 1.677.050 1.689.089 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882642 AE.882643 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 282.249 282.249 | 151.176 151.176 | 1.741.722 1.753.761 |
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60) cm Chiều dày 25cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882712 AE.882713 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 218.986 218.986 | 3.893 3.893 | 1.523.100 1.535.139 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882722 AE.882723 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 236.018 236.018 | 49.386 49.386 | 1.585.625 1.597.664 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882732 AE.882733 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 257.917 257.917 | 98.669 98.669 | 1.656.807 1.668.846 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882742 AE.882743 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.300.221 1.312.260 | 267.650 267.650 | 151.176 151.176 | 1.719.046 1.731.085 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.882752 AE.882753 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.292.835 1.303.031 | 218.986 218.986 | 3.893 3.893 | 1.515.714 1.525.910 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.882762 AE.882763 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.292.835 1.303.031 | 236.018 236.018 | 49.386 49.386 | 1.578.239 1.588.435 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.882772 AE.882773 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.292.835 1.303.031 | 257.917 257.917 | 98.669 98.669 | 1.649.421 1.659.617 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.882782 AE.882783 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.292.835 1.303.031 | 267.650 267.650 | 151.176 151.176 | 1.711.660 1.721.856 |
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm Chiều dày 7,5cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883112 AE.883113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.458.359 1.467.327 | 274.949 274.949 | 3.893 3.893 | 1.737.201 1.746.169 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883122 AE.883123 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.458.359 1.467.327 | 301.714 301.714 | 49.386 49.386 | 1.809.459 1.818.427 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883132 AE.883133 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.458.359 1.467.327 | 330.912 330.912 | 98.669 98.669 | 1.887.940 1.896.908 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883142 AE.883143 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.458.359 1.467.327 | 345.512 345.512 | 151.176 151.176 | 1.955.046 1.964.015 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883152 AE.883153 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.328.431 1.354.966 | 255.484 255.484 | 8.064 8.064 | 1.591.979 1.618.514 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883162 AE.883163 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.328.431 1.354.966 | 274.949 274.949 | 53.557 53.557 | 1.656.937 1.683.472 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883172 AE.883173 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.328.431 1.354.966 | 301.714 301.714 | 102.840 102.840 | 1.732.986 1.759.520 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883182 AE.883183 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.328.431 1.354.966 | 313.880 313.880 | 155.347 155.347 | 1.797.658 1.824.193 |
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883212 AE.883213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.452.173 1.461.264 | 248.184 248.184 | 3.893 3.893 | 1.704.251 1.713.341 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883222 AE.883223 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.452.173 1.461.264 | 270.083 270.083 | 49.386 49.386 | 1.771.642 1.780.733 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883232 AE.883233 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.452.173 1.461.264 | 296.848 296.848 | 98.669 98.669 | 1.847.690 1.856.781 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883242 AE.883243 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.452.173 1.461.264 | 309.014 309.014 | 151.176 151.176 | 1.912.363 1.921.454 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883252 AE.883253 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.365.390 1.386.152 | 238.452 238.452 | 6.674 6.674 | 1.610.516 1.631.278 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883262 AE.883263 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.365.390 1.386.152 | 257.917 257.917 | 52.166 52.166 | 1.675.474 1.696.235 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883272 AE.883273 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.365.390 1.386.152 | 284.682 284.682 | 101.450 101.450 | 1.751.522 1.772.284 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883282 AE.883283 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.365.390 1.386.152 | 294.415 294.415 | 153.956 153.956 | 1.813.762 1.834.523 |
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm Chiều dày 12,5cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883312 AE.883313 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 233.585 233.585 | 3.893 3.893 | 1.546.075 1.555.165 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883322 AE.883323 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 253.051 253.051 | 49.386 49.386 | 1.611.032 1.620.124 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883332 AE.883333 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 274.949 274.949 | 98.669 98.669 | 1.682.215 1.691.305 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883342 AE.883343 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 289.548 289.548 | 151.176 151.176 | 1.749.320 1.758.411 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883352 AE.883353 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 231.152 231.152 | 5.562 5.562 | 1.517.721 1.535.043 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883362 AE.883363 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 250.618 250.618 | 51.054 51.054 | 1.582.679 1.600.001 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883372 AE.883373 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 272.516 272.516 | 100.338 100.338 | 1.653.861 1.671.183 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883382 AE.883383 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.281.007 1.298.329 | 284.682 284.682 | 152.844 152.844 | 1.718.534 1.735.855 |
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm Chiều dày 15cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883412 AE.883413 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 223.853 223.853 | 3.893 3.893 | 1.536.342 1.545.433 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883422 AE.883423 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 243.318 243.318 | 49.386 49.386 | 1.601.300 1.610.391 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883432 AE.883433 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 262.783 262.783 | 98.669 98.669 | 1.670.049 1.679.139 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883442 AE.883443 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 274.949 274.949 | 151.176 151.176 | 1.734.721 1.743.812 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883452 AE.883453 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.294.899 1.309.640 | 221.419 221.419 | 4.727 4.727 | 1.521.046 1.535.786 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883462 AE.883463 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.294.899 1.309.640 | 238.452 238.452 | 50.220 50.220 | 1.583.570 1.598.312 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883472 AE.883473 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.294.899 1.309.640 | 260.350 260.350 | 99.503 99.503 | 1.654.752 1.669.493 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883482 AE.883483 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.294.899 1.309.640 | 272.516 272.516 | 152.010 152.010 | 1.719.425 1.734.166 |
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm Chiều dày 17,5cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883512 AE.883513 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.272.249 1.281.339 | 216.553 216.553 | 3.893 3.893 | 1.492.695 1.501.785 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883522 AE.883523 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.272.249 1.281.339 | 233.585 233.585 | 49.386 49.386 | 1.555.220 1.564.310 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883532 AE.883533 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.272.249 1.281.339 | 255.484 255.484 | 98.669 98.669 | 1.626.402 1.635.492 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883542 AE.883543 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.272.249 1.281.339 | 265.217 265.217 | 151.176 151.176 | 1.688.641 1.697.732 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883552 AE.883553 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.247.796 1.261.064 | 214.120 214.120 | 4.171 4.171 | 1.466.087 1.479.355 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883562 AE.883563 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.247.796 1.261.064 | 231.152 231.152 | 49.664 49.664 | 1.528.612 1.541.880 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883572 AE.883573 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.247.796 1.261.064 | 253.051 253.051 | 98.947 98.947 | 1.599.794 1.613.062 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883582 AE.883583 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.247.796 1.261.064 | 262.783 262.783 | 151.454 151.454 | 1.662.033 1.675.301 |
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883612 AE.883613 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.296.480 1.305.571 | 206.820 206.820 | 3.893 3.893 | 1.507.194 1.516.284 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883622 AE.883623 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.296.480 1.305.571 | 221.419 221.419 | 49.386 49.386 | 1.567.285 1.576.376 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883632 AE.883633 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.296.480 1.305.571 | 243.318 243.318 | 98.669 98.669 | 1.638.467 1.647.558 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883642 AE.883643 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.296.480 1.305.571 | 253.051 253.051 | 151.176 151.176 | 1.700.707 1.709.798 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883652 AE.883653 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 206.820 206.820 | 3.893 3.893 | 1.519.011 1.531.050 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883662 AE.883663 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 221.419 221.419 | 49.386 49.386 | 1.579.103 1.591.142 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883672 AE.883673 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 243.318 243.318 | 98.669 98.669 | 1.650.285 1.662.324 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883682 AE.883683 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.298 1.320.337 | 253.051 253.051 | 151.176 151.176 | 1.712.524 1.724.564 |
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm Chiều dày 25cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883712 AE.883713 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 182.489 182.489 | 3.893 3.893 | 1.494.978 1.504.069 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883722 AE.883723 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 197.088 197.088 | 49.386 49.386 | 1.555.069 1.564.161 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883732 AE.883733 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 216.553 216.553 | 98.669 98.669 | 1.623.818 1.632.909 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883742 AE.883743 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.308.596 1.317.687 | 223.853 223.853 | 151.176 151.176 | 1.683.624 1.692.716 |
| Chiều dày 30cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.883752 AE.883753 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 182.489 182.489 | 3.893 3.893 | 1.499.409 1.509.606 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.883762 AE.883763 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 197.088 197.088 | 49.386 49.386 | 1.559.501 1.569.698 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.883772 AE.883773 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 216.553 216.553 | 98.669 98.669 | 1.628.250 1.638.446 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.883782 AE.883783 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m3 1m3 | 1.313.028 1.323.224 | 223.853 223.853 | 151.176 151.176 | 1.688.056 1.698.253 |
AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng |
|
|
|
|
|
| Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.891311 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.574.396 | 372.277 |
| 1.946.673 |
AE.891321 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.574.396 | 401.475 | 45.492 | 2.021.363 |
AE.891331 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.574.396 | 440.406 | 94.776 | 2.109.578 |
AE.891341 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.574.396 | 457.438 | 147.282 | 2.179.116 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.891351 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.554.641 | 374.710 |
| 1.929.351 |
AE.891361 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.554.641 | 408.774 | 45.492 | 2.008.907 |
AE.891371 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.554.641 | 450.138 | 94.776 | 2.099.555 |
AE.891381 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.554.641 | 469.604 | 147.282 | 2.171.527 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.891312 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.575.627 | 372.277 |
| 1.947.903 |
AE.891322 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.575.627 | 401.475 | 45.492 | 2.022.594 |
AE.891332 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.575.627 | 440.406 | 94.776 | 2.110.808 |
AE.891342 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.575.627 | 457.438 | 147.282 | 2.180.347 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
|
AE.891352 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.555.541 | 374.710 |
| 1.930.251 |
AE.891362 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.555.541 | 408.774 | 45.492 | 2.009.808 |
AE.891372 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.555.541 | 450.138 | 94.776 | 2.100.455 |
AE.891382 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.555.541 | 469.604 | 147.282 | 2.172.427 |
AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.891411 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.547.457 | 326.046 |
| 1.873.503 |
AE.891421 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.547.457 | 352.811 | 45.492 | 1.945.760 |
AE.891431 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.547.457 | 382.009 | 94.776 | 2.024.242 |
AE.891441 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.547.457 | 399.042 | 147.282 | 2.093.781 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.891451 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.557.334 | 323.613 |
| 1.880.947 |
AE.891461 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.557.334 | 347.945 | 45.492 | 1.950.771 |
AE.891471 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.557.334 | 379.576 | 94.776 | 2.031.686 |
AE.891481 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.557.334 | 396.608 | 147.282 | 2.101.224 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
|
AE.891412 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.548.211 | 326.046 |
| 1.874.257 |
AE.891422 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.548.211 | 352.811 | 45.492 | 1.946.514 |
AE.891432 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.548.211 | 382.009 | 94.776 | 2.024.996 |
AE.891442 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.548.211 | 399.042 | 147.282 | 2.094.535 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
|
AE.891452 | - Chiều cao ≤6m | 1m3 | 1.558.253 | 323.613 |
| 1.881.865 |
AE.891462 | - Chiều cao ≤28m | 1m3 | 1.558.253 | 347.945 | 45.492 | 1.951.690 |
AE.891472 | - Chiều cao ≤100m | 1m3 | 1.558.253 | 379.576 | 94.776 | 2.032.605 |
AE.891482 | - Chiều cao ≤200m | 1m3 | 1.558.253 | 396.608 | 147.282 | 2.102.143 |
AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng Chiều dày 15cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.895312 AE.895313 AE.895314 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.351.397 1.371.901 1.392.409 | 364.977 364.977 364.977 | 7.230 7.230 7.230 | 1.723.604 1.744.108 1.764.616 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.895322 AE.895323 AE.895324 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.351.397 1.371.901 1.392.409 | 394.175 394.175 394.175 | 52.723 52.723 52.723 | 1.798.295 1.818.799 1.839.307 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.895332 AE.895333 AE.895334 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.351.397 1.371.901 1.392.409 | 430.673 430.673 430.673 | 102.006 102.006 102.006 | 1.884.076 1.904.580 1.925.088 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.895342 AE.895343 AE.895344 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.351.397 1.371.901 1.392.409 | 447.705 447.705 447.705 | 154.513 154.513 154.513 | 1.953.615 1.974.119 1.994.627 |
| Chiều dày 10cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.895352 AE.895353 AE.895354 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.390.840 1.406.218 1.421.599 | 369.843 369.843 369.843 | 5.562 5.562 5.562 | 1.766.245 1.781.623 1.797.004 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.895362 AE.895363 AE.895364 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.390.840 1.406.218 1.421.599 | 403.908 403.908 403.908 | 51.054 51.054 51.054 | 1.845.802 1.861.180 1.876.561 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.895372 AE.895373 AE.895374 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.390.840 1.406.218 1.421.599 | 442.839 442.839 442.839 | 100.338 100.338 100.338 | 1.934.017 1.949.394 1.964.775 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.895382 AE.895383 AE.895384 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 | 1m3 1m3 1m3 | 1.390.840 1.406.218 1.421.599 | 462.304 462.304 462.304 | 152.844 152.844 152.844 | 2.005.988 2.021.366 2.036.747 |
AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xây tường thẳng |
|
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.895412 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.414.262 | 330.912 | 4.449 | 1.749.623 |
AE.895413 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.427.132 | 330.912 | 4.449 | 1.762.494 |
AE.895414 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.440.004 | 330.912 | 4.449 | 1.775.366 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.895422 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.414.262 | 357.677 | 49.942 | 1.821.881 |
AE.895423 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.427.132 | 357.677 | 49.942 | 1.834.751 |
AE.895424 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.440.004 | 357.677 | 49.942 | 1.847.623 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.895432 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.414.262 | 391.742 | 99.225 | 1.905.229 |
AE.895433 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.427.132 | 391.742 | 99.225 | 1.918.099 |
AE.895434 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.440.004 | 391.742 | 99.225 | 1.930.971 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.895442 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.414.262 | 406.341 | 151.732 | 1.972.335 |
AE.895443 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.427.132 | 406.341 | 151.732 | 1.985.205 |
AE.895444 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.440.004 | 406.341 | 151.732 | 1.998.077 |
| Chiều dày 20cm Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AE.895452 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.397.682 | 328.479 | 5.562 | 1.731.723 |
AE.895453 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.413.060 | 328.479 | 5.562 | 1.747.101 |
AE.895454 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.428.441 | 328.479 | 5.562 | 1.762.482 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AE.895462 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.397.682 | 355.244 | 51.054 | 1.803.980 |
AE.895463 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.413.060 | 355.244 | 51.054 | 1.819.358 |
AE.895464 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.428.441 | 355.244 | 51.054 | 1.834.740 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AE.895472 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.397.682 | 386.876 | 100.338 | 1.884.896 |
AE.895473 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.413.060 | 386.876 | 100.338 | 1.900.273 |
AE.895474 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.428.441 | 386.876 | 100.338 | 1.915.655 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AE.895482 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 1.397.682 | 403.908 | 152.844 | 1.954.434 |
AE.895483 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 1.413.060 | 403.908 | 152.844 | 1.969.812 |
AE.895484 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 1.428.441 | 403.908 | 152.844 | 1.985.193 |
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá thi công kết cấu bê tông gồm:
- Công tác đổ bê tông;
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.
- Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
2. Đơn giá công tác đổ bê tông các kết cấu được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 dây chuyền:
- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công.
- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng cần cẩu.
- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng máy bơm bê tông.
3. Đơn giá công tác đổ bê tông bằng thủ công được tính cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì chi phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính chi phí máy trộn.
4. Đơn giá công tác đổ bê tông bằng máy bơm bê tông được tính cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì chi phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, chi phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.
5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính đơn giá cho công tác gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.
AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 2÷4cm.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lót móng, đá 4x6 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
|
AF.11111 | - Mác 100 | 1m3 | 687.813 | 238.084 | 51.415 | 977.312 |
AF.11112 | - Mác 150 | 1m3 | 731.825 | 238.084 | 51.415 | 1.021.324 |
AF.11113 | - Mác 200 | 1m3 | 775.838 | 238.084 | 51.415 | 1.065.337 |
AF.11114 | - Mác 250 | 1m3 | 817.326 | 238.084 | 51.415 | 1.106.825 |
AF.11115 | - Mác 300 | 1m3 | 860.507 | 238.084 | 51.415 | 1.150.006 |
AF.11116 | - Mác 350 | 1m3 | 935.573 | 238.084 | 51.415 | 1.225.072 |
AF.11117 | - Mác 400 | 1m3 | 998.354 | 238.084 | 51.415 | 1.287.853 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lót móng, đá 4x6 Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
|
AF.11121 | - Mác 100 | 1m3 | 687.813 | 198.032 | 51.415 | 937.260 |
AF.11122 | - Mác 150 | 1m3 | 731.825 | 198.032 | 51.415 | 981.273 |
AF.11123 | - Mác 200 | 1m3 | 775.838 | 198.032 | 51.415 | 1.025.285 |
AF.11124 | - Mác 250 | 1m3 | 817.326 | 198.032 | 51.415 | 1.066.773 |
AF.11125 | - Mác 300 | 1m3 | 860.507 | 198.032 | 51.415 | 1.109.955 |
AF.11126 | - Mác 350 | 1m3 | 935.573 | 198.032 | 51.415 | 1.185.020 |
AF.11127 | - Mác 400 | 1m3 | 998.354 | 198.032 | 51.415 | 1.247.802 |
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông móng, đá 1x2 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
|
AF.11211 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 273.685 | 51.730 | 1.069.051 |
AF.11212 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 273.685 | 51.730 | 1.118.580 |
AF.11213 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 273.685 | 51.730 | 1.167.574 |
AF.11214 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 273.685 | 51.730 | 1.214.123 |
AF.11215 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 273.685 | 51.730 | 1.296.318 |
AF.11216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 273.685 | 51.730 | 1.336.526 |
AF.11217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 273.685 | 51.730 | 1.393.282 |
| Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
|
AF.11221 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 329.312 | 51.730 | 1.154.129 |
AF.11222 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 329.312 | 51.730 | 1.205.620 |
AF.11223 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 329.312 | 51.730 | 1.256.554 |
AF.11224 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 329.312 | 51.730 | 1.304.947 |
AF.11225 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 329.312 | 51.730 | 1.390.397 |
AF.11226 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 329.312 | 51.730 | 1 432.197 |
AF.11227 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 329.312 | 51.730 | 1.491.200 |
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông nền Bê tông nền, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.11311 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 264.785 | 51.415 | 1.059.836 |
AF.11312 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 264.785 | 51.415 | 1.109.365 |
AF.11313 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 264.785 | 51.415 | 1.158.359 |
AF.11314 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 264.785 | 51.415 | 1.204.908 |
AF.11315 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 264.785 | 51.415 | 1.287.103 |
AF.11316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 264.785 | 51.415 | 1.327.311 |
AF.11317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 264.785 | 51.415 | 1.384.067 |
| Bê tông nền, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
AF.11321 | - Mác 100 | 1m3 | 728.065 | 264.785 | 51.415 | 1.044.265 |
AF.11322 | - Mác 150 | 1m3 | 773.812 | 264.785 | 51.415 | 1.090.012 |
AF.11323 | - Mác 200 | 1m3 | 820.771 | 264.785 | 51.415 | 1.136.971 |
AF.11324 | - Mác 250 | 1m3 | 865.668 | 264.785 | 51.415 | 1.181.868 |
AF.11325 | - Mác 300 | 1m3 | 910.863 | 264.785 | 51.415 | 1.227.063 |
AF.11326 | - Mác 350 | 1m3 | 991.844 | 264.785 | 51.415 | 1.308.044 |
AF.11327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.059.612 | 264.785 | 51.415 | 1.375.811 |
| Bê tông bệ máy Bê tông bệ máy, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.11411 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 402.739 | 51.730 | 1.198.105 |
AF.11412 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 402.739 | 51.730 | 1.247.634 |
AF.11413 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 402.739 | 51.730 | 1.296.628 |
AF.11414 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 402.739 | 51.730 | 1.343.177 |
AF.11415 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 402.739 | 51.730 | 1.425.372 |
AF.11416 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 402.739 | 51.730 | 1.465.580 |
AF.11417 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 402.739 | 51.730 | 1.522.336 |
| Bê tông bệ máy, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
AF.11421 | - Mác 100 | 1m3 | 728.065 | 402.739 | 51.730 | 1.182.535 |
AF.11422 | - Mác 150 | 1m3 | 773.812 | 402.739 | 51.730 | 1.228.281 |
AF.11423 | - Mác 200 | 1m3 | 820.771 | 402.739 | 51.730 | 1.275.240 |
AF.11424 | - Mác 250 | 1m3 | 865.668 | 402.739 | 51.730 | 1.320.137 |
AF.11425 | - Mác 300 | 1m3 | 910.863 | 402.739 | 51.730 | 1.365.332 |
AF.11426 | - Mác 350 | 1m3 | 991.844 | 402.739 | 51.730 | 1.446.313 |
AF.11427 | - Mác 400 | 1m3 | 1.059.612 | 402.739 | 51.730 | 1.514.081 |
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường |
|
|
|
|
|
| Bê tông tường, đá 1x2 Chiều dầy ≤ 45cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12111 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 605.862 | 75.280 | 1.454.229 |
AF.12112 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 605.862 | 75.280 | 1.505.720 |
AF.12113 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 605.862 | 75.280 | 1.556.654 |
AP.12114 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 605.862 | 75.280 | 1.605.047 |
AP.12115 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 605.862 | 75.280 | 1.690.497 |
AF.12116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 605.862 | 75.280 | 1.732.297 |
AF.12117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 605.862 | 75.280 | 1.791.300 |
| Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12121 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 717.788 | 130.084 | 1.620.958 |
AF.12122 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 717.788 | 130.084 | 1.672.450 |
AF.12123 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 717.788 | 130.084 | 1.723.384 |
AF.12124 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 717.788 | 130.084 | 1.771.777 |
AF.12125 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 717.788 | 130.084 | 1.857.227 |
AF.12126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 717.788 | 130.084 | 1.899.027 |
AF.12127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 717.788 | 130.084 | 1.958.030 |
| Chiều dày > 45cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12131 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 559.631 | 75.280 | 1.407.998 |
AF.12132 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 559.631 | 75.280 | 1.459.489 |
AF.12133 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 559.631 | 75.280 | 1.510.423 |
AF.12134 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 559.631 | 75.280 | 1.558.816 |
AF.12135 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 559.631 | 75.280 | 1.644.266 |
AF.12136 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 559.631 | 75.280 | 1.686.066 |
AF.12137 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 559.631 | 75.280 | 1.745.069 |
| Chiều dày > 45cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12141 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 673.991 | 130.084 | 1.577.161 |
AF.12142 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 673.991 | 130.084 | 1.628.653 |
AF.12143 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 673.991 | 130.084 | 1.679.587 |
AF.12144 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 673.991 | 130.084 | 1.727.980 |
AF.12145 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 673.991 | 130.084 | 1.813.430 |
AF.12146 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 673.991 | 130.084 | 1.855.230 |
AF.12147 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 673.991 | 130.084 | 1.914.233 |
| Bê tông tường, đá 2x4 Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12151 | - Mác 100 | 1m3 | 756.900 | 605.862 | 75.280 | 1.438.042 |
AF.12152 | - Mác 150 | 1m3 | 804.458 | 605.862 | 75.280 | 1.485.600 |
AF.12153 | - Mác 200 | 1m3 | 853.277 | 605.862 | 75.280 | 1.534.419 |
AF.12154 | - Mác 250 | 1m3 | 899.952 | 605.862 | 75.280 | 1.581.094 |
AF.12155 | - Mác 300 | 1m3 | 946.936 | 605.862 | 75.280 | 1.628.078 |
AF.12156 | - Mác 350 | 1m3 | 1.031.125 | 605.862 | 75.280 | 1.712.267 |
AF.12157 | - Mác 400 | 1m3 | 1.101.576 | 605.862 | 75.280 | 1.782.718 |
| Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12161 | - Mác 100 | 1m3 | 756.900 | 717.788 | 130.084 | 1.604.771 |
AF.12162 | - Mác 150 | 1m3 | 804.458 | 717.788 | 130.084 | 1.652.330 |
AF.12163 | - Mác 200 | 1m3 | 853.277 | 717.788 | 130.084 | 1.701.149 |
AF.12164 | - Mác 250 | 1m3 | 899.952 | 717.788 | 130.084 | 1.747.823 |
AF.12165 | - Mác 300 | 1m3 | 946.936 | 717.788 | 130.084 | 1.794.808 |
AF.12166 | - Mác 350 | 1m3 | 1.031.125 | 717.788 | 130.084 | 1.878.997 |
AF.12167 | - Mác 400 | 1m3 | 1.101.576 | 717.788 | 130.084 | 1.949.448 |
| Chiều dày > 45 cm, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12171 | - Mác 100 | 1m3 | 756.900 | 559.631 | 75.280 | 1.391.811 |
AF.12172 | - Mác 150 | 1m3 | 804.458 | 559.631 | 75.280 | 1.439.370 |
AF.12173 | - Mác 200 | 1m3 | 853.277 | 559.631 | 75.280 | 1.488.188 |
AF.12174 | - Mác 250 | 1m3 | 899.952 | 559.631 | 75.280 | 1.534.863 |
AF.12175 | - Mác 300 | 1m3 | 946.936 | 559.631 | 75.280 | 1.581.848 |
AF.12176 | - Mác 350 | 1m3 | 1.031.125 | 559.631 | 75.280 | 1.666.037 |
AF.12177 | - Mác 400 | 1m3 | 1.101.576 | 559.631 | 75.280 | 1.736.488 |
| Chiều dày > 45cm, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12181 | - Mác 100 | 1m3 | 756.900 | 673.991 | 130.084 | 1.560.974 |
AF.12182 | - Mác 150 | 1m3 | 804.458 | 673.991 | 130.084 | 1.608.533 |
AF.12183 | - Mác 200 | 1m3 | 853.277 | 673.991 | 130.084 | 1.657.351 |
AF.12184 | - Mác 250 | 1m3 | 899.952 | 673.991 | 130.084 | 1.704.026 |
AF.12185 | - Mác 300 | 1m3 | 946.936 | 673.991 | 130.084 | 1.751.011 |
AF.12186 | - Mác 350 | 1m3 | 1.031.125 | 673.991 | 130.084 | 1.835.199 |
AF.12187 | - Mác 400 | 1m3 | 1.101.576 | 673.991 | 130.084 | 1.905.651 |
AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cột, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12211 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 766.452 | 75.280 | 1.614.819 |
AF.12212 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 766.452 | 75.280 | 1.666.310 |
AF.12213 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 766.452 | 75.280 | 1.717.244 |
AF.12214 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 766.452 | 75.280 | 1.765.637 |
AF.12215 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 766.452 | 75.280 | 1.851.087 |
AF.12216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 766.452 | 75.280 | 1.892.887 |
AF.12217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 766.452 | 75.280 | 1.951.890 |
| Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12221 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 819.982 | 130.084 | 1.723.152 |
AF.12222 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 819.982 | 130.084 | 1.774.644 |
AF.12223 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 819.982 | 130.084 | 1.825.578 |
AF.12224 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 819.982 | 130.084 | 1.873.971 |
AF.12225 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 819.982 | 130.084 | 1.959.421 |
AF.12226 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 819.982 | 130.084 | 2.001.221 |
AF.12227 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 819.982 | 130.084 | 2.060.224 |
| Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12231 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 691.023 | 80.456 | 1.544.566 |
AF.12232 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 691.023 | 80.456 | 1.596.057 |
AF.12233 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 691.023 | 80.456 | 1.646.991 |
AF.12234 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 691.023 | 80.456 | 1.695.384 |
AF.12235 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 691.023 | 80.456 | 1.780.834 |
AF.12236 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 691.023 | 80.456 | 1.822.634 |
AF.12237 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 691.023 | 80.456 | 1.881.637 |
| Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12241 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 737.254 | 135.260 | 1.645.600 |
AF.12242 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 737.254 | 135.260 | 1.697.092 |
AF.12243 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 737.254 | 135.260 | 1.748.026 |
AF.12244 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 737.254 | 135.260 | 1.796.419 |
AF.12245 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 737.254 | 135.260 | 1.881.869 |
AF.12246 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 737.254 | 135.260 | 1.923.669 |
AF.12247 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 737.254 | 135.260 | 1.982.672 |
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xà dầm, giằng nhà Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.12311 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 594.096 | 75.280 | 1.413.012 |
AF.12312 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 594.096 | 75.280 | 1.462.541 |
AF.12313 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 594.096 | 75.280 | 1.511.535 |
AF.12314 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 594.096 | 75.280 | 1.558.084 |
AF.12315 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 594.096 | 75.280 | 1.640.279 |
AF.12316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 594.096 | 75.280 | 1.680.487 |
AF.12317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 594.096 | 75.280 | 1.737.243 |
| Bê tông xà dầm, giằng nhà Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.12321 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 634.148 | 130.084 | 1.537.318 |
AF.12322 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 634.148 | 130.084 | 1.588.809 |
AF.12323 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 634.148 | 130.084 | 1.639.744 |
AF.12324 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 634.148 | 130.084 | 1.688.136 |
AF.12325 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 634.148 | 130.084 | 1.773.586 |
AF.12326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 634.148 | 130.084 | 1.815.387 |
AF.12327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 634.148 | 130.084 | 1.874.390 |
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông sàn mái, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.12411 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 452.571 | 98.656 | 1.294.863 |
AF.12412 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 452.571 | 98.656 | 1.344.392 |
AF.12413 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 452.571 | 98.656 | 1.393.386 |
AF.12414 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 452.571 | 98.656 | 1.439.935 |
AF.12415 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 452.571 | 98.656 | 1.522.130 |
AF.12416 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 452.571 | 98.656 | 1.562.338 |
AF.12417 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 452.571 | 98.656 | 1.619.094 |
| Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.12511 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 647.226 | 98.656 | 1.489.518 |
AF.12512 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 647.226 | 98.656 | 1.539.047 |
AF.12513 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 647.226 | 98.656 | 1.588.041 |
AF.12514 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 647.226 | 98.656 | 1.634.590 |
AF.12515 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 647.226 | 98.656 | 1.716.785 |
AF.12516 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 647.226 | 98.656 | 1.756.993 |
AF.12517 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 647.226 | 98.656 | 1.813.749 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cầu thang |
|
|
|
|
|
| Bê tông cầu thang thường, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.12611 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 493.936 | 98.656 | 1.336.228 |
AF.12612 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 493.936 | 98.656 | 1.385.757 |
AF.12613 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 493.936 | 98.656 | 1.434.751 |
AF.12614 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 493.936 | 98.656 | 1.481.300 |
AF.12615 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 493.936 | 98.656 | 1.563.495 |
AF.12616 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 493.936 | 98.656 | 1.603.703 |
AF.12617 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 493.936 | 98.656 | 1.660.459 |
| Bê tông cầu thang xoáy trộn ốc, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.12621 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 523.134 | 98.656 | 1.365.426 |
AF.12622 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 523.134 | 98.656 | 1.414.955 |
AF.12623 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 523.134 | 98.656 | 1.463.949 |
AF.12624 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 523.134 | 98.656 | 1.510.498 |
AF.12625 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 523.134 | 98.656 | 1.592.693 |
AF.12626 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 523.134 | 98.656 | 1.632.901 |
AF.12627 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 523.134 | 98.656 | 1.689.657 |
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TỒNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Đường kính ống ≤ 100cm |
|
|
|
|
|
AF.13311 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 725.088 | 75.280 | 1.573.455 |
AF.13312 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 725.088 | 75.280 | 1.624.946 |
AF.13313 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 725.088 | 75.280 | 1.675.880 |
AF.13314 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 725.088 | 75.280 | 1.724.273 |
AF.13315 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 725.088 | 75.280 | 1.809.723 |
AF.13316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 725.088 | 75.280 | 1.851.523 |
AF.13317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 725.088 | 75.280 | 1.910.526 |
| Đường kính ống ≤ 200cm |
|
|
|
|
|
AF.13321 | - Mác 100 | 1m3 | 773.087 | 610.728 | 75.280 | 1.459.095 |
AF.13322 | - Mác 150 | 1m3 | 824.578 | 610.728 | 75.280 | 1.510.586 |
AF.13323 | - Mác 200 | 1m3 | 875.512 | 610.728 | 75.280 | 1.561.520 |
AF.13324 | - Mác 250 | 1m3 | 923.905 | 610.728 | 75.280 | 1.609.913 |
AF.13325 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.355 | 610.728 | 75.280 | 1.695.363 |
AF.13326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.051.155 | 610.728 | 75.280 | 1.737.163 |
AF.13327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.110.158 | 610.728 | 75.280 | 1.796.166 |
| Đường kính ống > 200cm |
|
|
|
|
|
AF.13331 | - Mác 100 | 1m3 | 758.361 | 581.530 | 75.280 | 1.415.171 |
AF.13332 | - Mác 150 | 1m3 | 808.871 | 581.530 | 75.280 | 1.465.681 |
AF.13333 | - Mác 200 | 1m3 | 858.836 | 581.530 | 75.280 | 1.515.646 |
AF.13334 | - Mác 250 | 1m3 | 906.306 | 581.530 | 75.280 | 1.563.116 |
AF.13335 | - Mác 300 | 1m3 | 990.129 | 581.530 | 75.280 | 1.646.939 |
AF.13336 | - Mác 350 | 1m3 | 1.031.133 | 581.530 | 75.280 | 1.687.943 |
AF.13337 | - Mác 400 | 1m3 | 1.089.012 | 581.530 | 75.280 | 1.745.822 |
| Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.13411 | - Mác 100 | 1m3 | 758.361 | 537.733 | 51.730 | 1.347.824 |
AF.13412 | - Mác 150 | 1m3 | 808.871 | 537.733 | 51.730 | 1.398.334 |
AF.13413 | - Mác 200 | 1m3 | 858.836 | 537.733 | 51.730 | 1.448.299 |
AF.13414 | - Mác 250 | 1m3 | 906.306 | 537.733 | 51.730 | 1.495.769 |
AF.13415 | - Mác 300 | 1m3 | 990.129 | 537.733 | 51.730 | 1.579.592 |
AF.13416 | - Mác 350 | 1m3 | 1.031.133 | 537.733 | 51.730 | 1.620.596 |
AF.13417 | - Mác 400 | 1m3 | 1.089.012 | 537.733 | 51.730 | 1.678.475 |
AF.14100 - BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 - BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.14111 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 496.369 | 151.298 | 1.398.665 |
AF.14112 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 496.369 | 151.298 | 1.448.685 |
AF.14113 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 496.369 | 151.298 | 1.498.165 |
AF.14114 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 496.369 | 151.298 | 1.545.174 |
AF.14115 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 496.369 | 151.298 | 1.628.183 |
AF.14116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 496.369 | 151.298 | 1.668.789 |
AF.14117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 496.369 | 151.298 | 1.726.107 |
| Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.14211 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 627.760 | 151.298 | 1.530.056 |
AF.14212 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 627.760 | 151.298 | 1.580.076 |
AF.14213 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 627.760 | 151.298 | 1.629.556 |
AF.14214 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 627.760 | 151.298 | 1.676.565 |
AF.14215 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 627.760 | 151.298 | 1.759.574 |
AF.14216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 627.760 | 151.298 | 1.800.180 |
AF.14217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 627.760 | 151.298 | 1.857.498 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
AF.14131 | - Mác 100 | 1m3 | 735.274 | 496.369 | 151.298 | 1.382.941 |
AF.14132 | - Mác 150 | 1m3 | 781.474 | 496.369 | 151.298 | 1.429.141 |
AF.14133 | - Mác 200 | 1m3 | 828.897 | 496.369 | 151.298 | 1.476.565 |
AF.14134 | - Mác 250 | 1m3 | 874.239 | 496.369 | 151.298 | 1.521.906 |
AF.14135 | - Mác 300 | 1m3 | 919.881 | 496.369 | 151.298 | 1.567.548 |
AF.14136 | - Mác 350 | 1m3 | 1.001.664 | 496.369 | 151.298 | 1.649.331 |
AF.14137 | - Mác 400 | 1m3 | 1.070.103 | 496.369 | 151.298 | 1.717.770 |
AF.14300 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông bản mặt cầu, lan can, gờ chắn. Đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Bê tông bản mặt cầu |
|
|
|
|
|
AF.14311 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 510.968 | 51.930 | 1.313.896 |
AF.14312 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 510.968 | 51.930 | 1.363.916 |
AF.14313 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 510.968 | 51.930 | 1.413.396 |
AF.14314 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 510.968 | 51.930 | 1.460.405 |
AF.14315 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 510.968 | 51.930 | 1.543.414 |
AF.14316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 510.968 | 51.930 | 1.584.020 |
AF.14317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 510.968 | 51.930 | 1.641.338 |
| Bê tông lan can, gờ chắn |
|
|
|
|
|
AF.14321 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 766.452 | 28.984 | 1.546.434 |
AF.14322 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 766.452 | 28.984 | 1.596.454 |
AF.14323 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 766.452 | 28.984 | 1.645.934 |
AF.14324 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 766.452 | 28.984 | 1.692.943 |
AF.14325 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 766.452 | 28.984 | 1.775.952 |
AF.14326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 766.452 | 28.984 | 1.816.558 |
AF.14327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 766.452 | 28.984 | 1.873.876 |
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/1m3; đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Bê tông buồng xoắn, ống hút |
|
|
|
|
|
AF.15111 | - Mác 100 | 1m3 | 765.724 | 759.152 | 75.280 | 1.600.156 |
AF.15112 | - Mác 150 | 1m3 | 816.724 | 759.152 | 75.280 | 1.651.156 |
AF.15113 | - Mác 200 | 1m3 | 867.174 | 759.152 | 75.280 | 1.701.606 |
AF.15114 | - Mác 250 | 1m3 | 915.106 | 759.152 | 75.280 | 1.749.538 |
AF.15115 | - Mác 300 | 1m3 | 999.742 | 759.152 | 75.280 | 1.834.174 |
AF.15116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.041.144 | 759.152 | 75.280 | 1.875.576 |
AF.15117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.099.585 | 759.152 | 75.280 | 1.934.017 |
| Bê tông cầu máng thường |
|
|
|
|
|
AF.15121 | - Mác 100 | 1m3 | 765.724 | 605.862 | 75.280 | 1.446.866 |
AF.15122 | - Mác 150 | 1m3 | 816.724 | 605.862 | 75.280 | 1.497.866 |
AF.15123 | - Mác 200 | 1m3 | 867.174 | 605.862 | 75.280 | 1.548.316 |
AF.15124 | - Mác 250 | 1m3 | 915.106 | 605.862 | 75.280 | 1.596.248 |
AF.15125 | - Mác 300 | 1m3 | 999.742 | 605.862 | 75.280 | 1.680.884 |
AF.15126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.041.144 | 605.862 | 75.280 | 1.722.286 |
AF.15127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.099.585 | 605.862 | 75.280 | 1.780.727 |
| Bê tông cầu máng vỏ mỏng |
|
|
|
|
|
AF.15131 | - Mác 100 | 1m2 | 27.152 | 194.654 | 21.610 | 243.416 |
AF.15132 | - Mác 150 | 1m2 | 28.961 | 194.654 | 21.610 | 245.225 |
AF.15133 | - Mác 200 | 1m2 | 30.750 | 194.654 | 21.610 | 247.014 |
AF.15134 | - Mác 250 | 1m2 | 32.449 | 194.654 | 21.610 | 248.713 |
AF.15135 | - Mác 300 | 1m2 | 35.451 | 194.654 | 21.610 | 251.715 |
AF.15136 | - Mác 350 | 1m2 | 36.919 | 194.654 | 21.610 | 253.183 |
AF.15137 | - Mác 400 | 1m2 | 38.991 | 194.654 | 21.610 | 255.255 |
| Đá 2x4 Bê tông buồng xoắn, ống hút |
|
|
|
|
|
AF.15141 | - Mác 100 | 1m3 | 749.691 | 759.152 | 75.280 | 1.584.124 |
AF.15142 | - Mác 150 | 1m3 | 796.797 | 759.152 | 75.280 | 1.631.229 |
AF.15143 | - Mác 200 | 1m3 | 845.150 | 759.152 | 75.280 | 1.679.583 |
AF.15144 | - Mác 250 | 1m3 | 891.381 | 759.152 | 75.280 | 1.725.813 |
AF.15145 | - Mác 300 | 1m3 | 937.918 | 759.152 | 75.280 | 1.772.350 |
AF.15146 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.305 | 759.152 | 75.280 | 1.855.737 |
AF.15147 | - Mác 400 | 1m3 | 1.091.085 | 759.152 | 75.280 | 1.925.517 |
| Bê tông cầu máng thường |
|
|
|
|
|
AF.15151 | - Mác 100 | 1m3 | 749.691 | 605.862 | 75.280 | 1.430.833 |
AF.15152 | - Mác 150 | 1m3 | 796.797 | 605.862 | 75.280 | 1.477.939 |
AF.15153 | - Mác 200 | 1m3 | 845.150 | 605.862 | 75.280 | 1.526.292 |
AF.15154 | - Mác 250 | 1m3 | 891.381 | 605.862 | 75.280 | 1.572.523 |
AF.15155 | - Mác 300 | 1m3 | 937.918 | 605.862 | 75.280 | 1.619.060 |
AF.15156 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.305 | 605.862 | 75.280 | 1.702.447 |
AF.15157 | - Mác 400 | 1m3 | 1.091.085 | 605.862 | 75.280 | 1.772.227 |
| Bê tông cầu máng vỏ mỏng |
|
|
|
|
|
AF.15161 | - Mác 100 | 1m2 | 26.584 | 194.654 | 21.610 | 242.848 |
AF.15162 | - Mác 150 | 1m2 | 28.254 | 194.654 | 21.610 | 244.519 |
AF.15163 | - Mác 200 | 1m2 | 29.969 | 194.654 | 21.610 | 246.233 |
AF.15164 | - Mác 250 | 1m2 | 31.608 | 194.654 | 21.610 | 247.873 |
AF.15165 | - Mác 300 | 1m2 | 33.258 | 194.654 | 21.610 | 249.523 |
AF.15166 | - Mác 350 | 1m2 | 36.215 | 194.654 | 21.610 | 252.480 |
AF.15167 | - Mác 400 | 1m2 | 38.690 | 194.654 | 21.610 | 254.954 |
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.15311 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 510.968 | 75.280 | 1.329.884 |
AF.15312 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 510.968 | 75.280 | 1.379.413 |
AF.15313 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 510.968 | 75.280 | 1.428.407 |
AF.15314 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 510.968 | 75.280 | 1.474.956 |
AF.15315 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 510.968 | 75.280 | 1.557.151 |
AF.15316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 510.968 | 75.280 | 1.597.359 |
AF.15317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 510.968 | 75.280 | 1.654.115 |
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mặt đường, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày mặt đường ≤ 25cm |
|
|
|
|
|
AF.15411 | - Mác 100 | 1m3 | 820.143 | 333.346 | 75.937 | 1.229.426 |
AF.15412 | - Mác 150 | 1m3 | 869.918 | 333.346 | 75.937 | 1.279.201 |
AF.15413 | - Mác 200 | 1m3 | 919.155 | 333.346 | 75.937 | 1.328.438 |
AF.15414 | - Mác 250 | 1m3 | 965.934 | 333.346 | 75.937 | 1.375.217 |
AF.15415 | - Mác 300 | 1m3 | 1.048.536 | 333.346 | 75.937 | 1.457.819 |
AF.15416 | - Mác 350 | 1m3 | 1.088.943 | 333.346 | 75.937 | 1.498.226 |
AF.15417 | - Mác 400 | 1m3 | 1.145.979 | 333.346 | 75.937 | 1.555.262 |
| Chiều dày mặt đường > 25cm |
|
|
|
|
|
AF.15421 | - Mác 100 | 1m3 | 826.817 | 296.848 | 75.937 | 1.199.602 |
AF.15422 | - Mác 150 | 1m3 | 876.592 | 296.848 | 75.937 | 1.249.377 |
AF.15423 | - Mác 200 | 1m3 | 925.828 | 296.848 | 75.937 | 1.298.613 |
AF.15424 | - Mác 250 | 1m3 | 972.608 | 296.848 | 75.937 | 1.345.393 |
AF.15425 | - Mác 300 | 1m3 | 1.055.209 | 296.848 | 75.937 | 1.427.994 |
AF.15426 | - Mác 350 | 1m3 | 1.095.616 | 296.848 | 75.937 | 1.468.401 |
AF.15427 | - Mác 400 | 1m3 | 1.152.653 | 296.848 | 75.937 | 1.525.438 |
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông gạch vỡ |
|
|
|
|
|
AF.15512 | - Vữa XM mác 50 | 1m3 | 436.123 | 195.807 |
| 631.930 |
AF.15513 | - Vữa XM mác 75 | 1m3 | 481.516 | 195.807 |
| 677.323 |
AF.15514 | - Vữa XM mác 100 | 1m3 | 527.891 | 195.807 |
| 723.698 |
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong Đá 1x2 Bê tông bể chứa dạng thành thẳng |
|
|
|
|
|
AF.160121 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 1.004.903 | 76.033 | 1.831.934 |
AF.160122 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 1.004.903 | 76.033 | 1.881.954 |
AF.160123 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 1.004.903 | 76.033 | 1.931.434 |
AF.160124 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 1.004.903 | 76.033 | 1.978.443 |
AF.160125 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 1.004.903 | 76.033 | 2.061.452 |
AF.160126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 1.004.903 | 76.033 | 2.102.058 |
AF.160127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 1.004.903 | 76.033 | 2.159.376 |
| Bê tông bể chứa dạng thành cong |
|
|
|
|
|
AF.160211 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 1.272.553 | 55.122 | 2.078.673 |
AF.160212 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 1.272.553 | 55.122 | 2.128.693 |
AF.160213 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 1.272.553 | 55.122 | 2.178.173 |
AF.160214 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 1.272.553 | 55.122 | 2.225.182 |
AF.160215 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 1.272.553 | 55.122 | 2.308.191 |
AF.160216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 1.272.553 | 55.122 | 2.348.797 |
AF.160217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 1.272.553 | 55.122 | 2.406.115 |
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| BT máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác |
|
|
|
|
|
| Đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.17111 | - Mác 100 | 1m3 | 750.998 | 725.088 | 51.730 | 1.527.816 |
AF.17112 | - Mác 150 | 1m3 | 801.018 | 725.088 | 51.730 | 1.577.836 |
AF.17113 | - Mác 200 | 1m3 | 850.498 | 725.088 | 51.730 | 1.627.316 |
AF.17114 | - Mác 250 | 1m3 | 897.507 | 725.088 | 51.730 | 1.674.325 |
AF.17115 | - Mác 300 | 1m3 | 980.516 | 725.088 | 51.730 | 1.757.334 |
AF.17116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.122 | 725.088 | 51.730 | 1.797.940 |
AF.17117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.078.440 | 725.088 | 51.730 | 1.855.258 |
| Đá 2x4 |
|
|
|
|
|
AF.17121 | - Mác 100 | 1m3 | 735.274 | 725.088 | 51.730 | 1.512.091 |
AF.17122 | - Mác 150 | 1m3 | 781.474 | 725.088 | 51.730 | 1.558.291 |
AF.17123 | - Mác 200 | 1m3 | 828.897 | 725.088 | 51.730 | 1.605.715 |
AF.17124 | - Mác 250 | 1m3 | 874.239 | 725.088 | 51.730 | 1.651.056 |
AF.17125 | - Mác 300 | 1m3 | 919.881 | 725.088 | 51.730 | 1.696.698 |
AF.17126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.001.664 | 725.088 | 51.730 | 1.778.481 |
AF.17127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.070.103 | 725.088 | 51.730 | 1.846.920 |
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông hố van, hố ga. Đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.17211 | - Mác 100 | 1m3 | 743.636 | 474.470 | 51.730 | 1.269.836 |
AF.17212 | - Mác 150 | 1m3 | 793.165 | 474.470 | 51.730 | 1.319.365 |
AF.17213 | - Mác 200 | 1m3 | 842.159 | 474.470 | 51.730 | 1.368.359 |
AF.17214 | - Mác 250 | 1m3 | 888.708 | 474.470 | 51.730 | 1.414.908 |
AF.17215 | - Mác 300 | 1m3 | 970.903 | 474.470 | 51.730 | 1.497.103 |
AF.17216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.111 | 474.470 | 51.730 | 1.537.311 |
AF.17217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.867 | 474.470 | 51.730 | 1.594.067 |
AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô, đá 0,5x1 |
|
|
|
|
|
AF.18111 | - Mác 100 | 1m3 | 830.166 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.128.592 |
AF.18112 | - Mác 150 | 1m3 | 896.860 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.195.286 |
AF.18113 | - Mác 200 | 1m3 | 960.763 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.259.189 |
AF.18114 | - Mác 250 | 1m3 | 1.023.259 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.321.685 |
AF.18115 | - Mác 300 | 1m3 | 1.129.736 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.428.162 |
AF.18116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.198.431 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.496.857 |
AF.18117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.273.851 | 1.674.028 | 1.624.398 | 4.572.277 |
ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông lót móng |
|
|
|
|
|
| Bê tông lót móng, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.21111 | - Mác 100 | 1m3 | 740.828 | 93.453 | 88.926 | 923.207 |
AF.21112 | - Mác 150 | 1m3 | 792.288 | 93.453 | 88.926 | 974.667 |
AF.21113 | - Mác 200 | 1m3 | 841.706 | 93.453 | 88.926 | 1.024.086 |
AF.21114 | - Mác 250 | 1m3 | 891.426 | 93.453 | 88.926 | 1.073.806 |
AF.21115 | - Mác 300 | 1m3 | 970.447 | 93.453 | 88.926 | 1.152.827 |
AF.21116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.021.980 | 93.453 | 88.926 | 1.204.360 |
AF.21117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.720 | 93.453 | 88.926 | 1.264.100 |
| Bê tông móng, đá 1x2 Chiều rộng móng ≤250cm |
|
|
|
|
|
AF.21211 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 129.055 | 88.926 | 966.217 |
AF.21212 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 129.055 | 88.926 | 1.018.192 |
AF.21213 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 129.055 | 88.926 | 1.068.104 |
AF.21214 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 129.055 | 88.926 | 1.118.321 |
AF.21215 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 129.055 | 88.926 | 1.198.133 |
AF.21216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 129.055 | 88.926 | 1.250.181 |
AF.21217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 129.055 | 88.926 | 1.310.519 |
| Chiều rộng móng >250cm |
|
|
|
|
|
AF.21221 | - Mác 100 | 1m3 | 763.053 | 166.881 | 88.926 | 1.018.860 |
AF.21222 | - Mác 150 | 1m3 | 816.057 | 166.881 | 88.926 | 1.071.864 |
AF.21223 | - Mác 200 | 1m3 | 866.958 | 166.881 | 88.926 | 1.122.765 |
AF.21224 | - Mác 250 | 1m3 | 918.169 | 166.881 | 88.926 | 1.173.976 |
AF.21225 | - Mác 300 | 1m3 | 999.561 | 166.881 | 88.926 | 1.255.368 |
AF.21226 | - Mác 350 | 1m3 | 1.052.640 | 166.881 | 88.926 | 1.308.447 |
AF.21227 | - Mác 400 | 1m3 | 1.114.172 | 166.881 | 88.926 | 1.369.979 |
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông nền, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.21311 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 97.904 | 88.612 | 934.752 |
AF.21312 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 97.904 | 88.612 | 986.727 |
AF.21313 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 97.904 | 88.612 | 1.036.639 |
AF.21314 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 97.904 | 88.612 | 1.086.856 |
AF.21315 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 97.904 | 88.612 | 1.166.668 |
AF.21316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 97.904 | 88.612 | 1.218.716 |
AF.21317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 97.904 | 88.612 | 1.279.054 |
| Bê tông nền, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
AF.21321 | - Mác 100 | 1m3 | 733.434 | 97.904 | 88.612 | 919.950 |
AF.21322 | - Mác 150 | 1m3 | 782.466 | 97.904 | 88.612 | 968.982 |
AF.21323 | - Mác 200 | 1m3 | 830.051 | 97.904 | 88.612 | 1.016.567 |
AF.21324 | - Mác 250 | 1m3 | 877.393 | 97.904 | 88.612 | 1.063.909 |
AF.21325 | - Mác 300 | 1m3 | 962.232 | 97.904 | 88.612 | 1.148.748 |
AF.21326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.002.477 | 97.904 | 88.612 | 1.188.993 |
AF.21327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.059.612 | 97.904 | 88.612 | 1.246.127 |
| Bê tông bệ máy, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.21411 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 240.309 | 88.926 | 1.077.471 |
AF.21412 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 240.309 | 88.926 | 1.129.446 |
AF.21413 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 240.309 | 88.926 | 1.179.358 |
AF.21414 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 240.309 | 88.926 | 1.229.575 |
AF.21415 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 240.309 | 88.926 | 1.309.387 |
AF.21416 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 240.309 | 88.926 | 1.361.435 |
AF.21417 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 240.309 | 88.926 | 1.421.773 |
| Bê tông bệ máy, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
AF.21421 | - Mác 100 | 1m3 | 733.434 | 240.309 | 88.926 | 1.062.669 |
AF.21422 | - Mác 150 | 1m3 | 782.466 | 240.309 | 88.926 | 1.111.701 |
AF.21423 | - Mác 200 | 1m3 | 830.051 | 240.309 | 88.926 | 1.159.286 |
AF.21424 | - Mác 250 | 1m3 | 877.393 | 240.309 | 88.926 | 1.206.628 |
AF.21425 | - Mác 300 | 1m3 | 962.232 | 240.309 | 88.926 | 1.291.467 |
AF.21426 | - Mác 350 | 1m3 | 1.002.477 | 240.309 | 88.926 | 1.331.712 |
AF.21427 | - Mác 400 | 1m3 | 1.059.612 | 240.309 | 88.926 | 1.388.847 |
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤45cm |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.22111 | - Mác 100 | 1m3 | 777.869 | 403.908 | 137.130 | 1.318.907 |
AF.22112 | - Mác 150 | 1m3 | 831.903 | 403.908 | 137.130 | 1.372.941 |
AF.22113 | - Mác 200 | 1m3 | 883.792 | 403.908 | 137.130 | 1.424.830 |
AF.22114 | - Mác 250 | 1m3 | 935.997 | 403.908 | 137.130 | 1.477.035 |
AF.22115 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.970 | 403.908 | 137.130 | 1.560.008 |
AF.22116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.073.079 | 403.908 | 137.130 | 1.614.117 |
AF.22117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.135.806 | 403.908 | 137.130 | 1.676.844 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.22121 | - Mác 100 | 1m3 | 777.869 | 547.466 | 128.315 | 1.453.650 |
AF.22122 | - Mác 150 | 1m3 | 831.903 | 547.466 | 128.315 | 1.507.684 |
AF.22123 | - Mác 200 | 1m3 | 883.792 | 547.466 | 128.315 | 1.559.573 |
AF.22124 | - Mác 250 | 1m3 | 935.997 | 547.466 | 128.315 | 1.611.778 |
AF.22125 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.970 | 547.466 | 128.315 | 1.694.751 |
AF.22126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.073.079 | 547.466 | 128.315 | 1.748.860 |
AF.22127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.135.806 | 547.466 | 128.315 | 1.811.587 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AF.22131 | - Mác 100 | 1m3 | 777.869 | 647.226 | 162.944 | 1.588.039 |
AF.22132 | - Mác 150 | 1m3 | 831.903 | 647.226 | 162.944 | 1.642.073 |
AF.22133 | - Mác 200 | 1m3 | 883.792 | 647.226 | 162.944 | 1.693.962 |
AF.22134 | - Mác 250 | 1m3 | 935.997 | 647.226 | 162.944 | 1.746.167 |
AF.22135 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.970 | 647.226 | 162.944 | 1.829.140 |
AF.22136 | - Mác 350 | 1m3 | 1.073.079 | 647.226 | 162.944 | 1.883.249 |
AF.22137 | - Mác 400 | 1m3 | 1.135.806 | 647.226 | 162.944 | 1.945.976 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AF.22141 | - Mác 100 | 1m3 | 777.869 | 720.221 | 240.394 | 1.738.484 |
AF.22142 | - Mác 150 | 1m3 | 831.903 | 720.221 | 240.394 | 1.792.518 |
AF.22143 | - Mác 200 | 1m3 | 883.792 | 720.221 | 240.394 | 1.844.407 |
AF.22144 | - Mác 250 | 1m3 | 935.997 | 720.221 | 240.394 | 1.896.612 |
AF.22145 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.970 | 720.221 | 240.394 | 1.979.585 |
AF.22146 | - Mác 350 | 1m3 | 1.073.079 | 720.221 | 240.394 | 2.033.694 |
AF.22147 | - Mác 400 | 1m3 | 1.135.806 | 720.221 | 240.394 | 2.096.421 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày >45cm, Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.22151 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 360.111 | 137.130 | 1.267.702 |
AF.22152 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 360.111 | 137.130 | 1.321.221 |
AF.22153 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 360.111 | 137.130 | 1.372.616 |
AF.22154 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 360.111 | 137.130 | 1.424.324 |
AF.22155 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 360.111 | 137.130 | 1.506.506 |
AF.22156 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 360.111 | 137.130 | 1.560.101 |
AF.22157 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 360.111 | 137.130 | 1.622.230 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.22161 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 501.235 | 128.315 | 1.400.011 |
AF.22162 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 501.235 | 128.315 | 1.453.530 |
AF.22163 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 501.235 | 128.315 | 1.504.925 |
AF.22164 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 501.235 | 128.315 | 1.556.633 |
AF.22165 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 501.235 | 128.315 | 1.638.815 |
AF.22166 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 501.235 | 128.315 | 1.692.410 |
AF.22167 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 501.235 | 128.315 | 1.754.539 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AF.22171 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 588.830 | 162.944 | 1.522.235 |
AF.22172 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 588.830 | 162.944 | 1.575.754 |
AF.22173 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 588.830 | 162.944 | 1.627.149 |
AF.22174 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 588.830 | 162.944 | 1.678.857 |
AF.22175 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 588.830 | 162.944 | 1.761.039 |
AF.22176 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 588.830 | 162.944 | 1.814.634 |
AF.22177 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 588.830 | 162.944 | 1.876.763 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AF.22181 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 656.959 | 240.394 | 1.667.814 |
AF.22182 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 656.959 | 240.394 | 1.721.333 |
AF.22183 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 656.959 | 240.394 | 1.772.728 |
AF.22184 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 656.959 | 240.394 | 1.824.436 |
AF.22185 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 656.959 | 240.394 | 1.906.618 |
AF.22186 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 656.959 | 240.394 | 1.960.213 |
AF.22187 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 656.959 | 240.394 | 2.022.342 |
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cột, đá 1x2 Tiết diện cột ≤0,1m2, |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.22211 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 552.332 | 181.938 | 1.504.731 |
AF.22212 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 552.332 | 181.938 | 1.558.250 |
AF.22213 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 552.332 | 181.938 | 1.609.645 |
AF.22214 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 552.332 | 181.938 | 1.661.353 |
AF.22215 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 552.332 | 181.938 | 1.743.535 |
AF.22216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 552.332 | 181.938 | 1.797.130 |
AF.22217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 552.332 | 181.938 | 1.859.259 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.22221 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 649.659 | 155.249 | 1.575.369 |
AF.22222 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 649.659 | 155.249 | 1.628.888 |
AF.22223 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 649.659 | 155.249 | 1.680.283 |
AF.22224 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 649.659 | 155.249 | 1.731.991 |
AF.22225 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 649.659 | 155.249 | 1.814.173 |
AF.22226 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 649.659 | 155.249 | 1.867.768 |
AF.22227 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 649.659 | 155.249 | 1.929.897 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AF.22231 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 764.019 | 201.420 | 1.735.900 |
AF.22232 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 764.019 | 201.420 | 1.789.419 |
AF.22233 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 764.019 | 201.420 | 1.840.814 |
AF.22234 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 764.019 | 201.420 | 1.892.522 |
AF.22235 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 764.019 | 201.420 | 1.974.704 |
AF.22236 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 764.019 | 201.420 | 2.028.299 |
AF.22237 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 764.019 | 201.420 | 2.090.428 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AF.22241 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 851.613 | 288.613 | 1.910.687 |
AF.22242 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 851.613 | 288.613 | 1.964.206 |
AF.22243 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 851.613 | 288.613 | 2.015.601 |
AF.22244 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 851.613 | 288.613 | 2.067.309 |
AF.22245 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 851.613 | 288.613 | 2.149.491 |
AF.22246 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 851.613 | 288.613 | 2.203.086 |
AF.22247 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 851.613 | 288.613 | 2.265.215 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cột, đá 1x2 Tiết diện cột >0,1m2, |
|
|
|
|
|
AF.22245 | Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.22251 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 481.770 | 164.814 | 1.417.045 |
AF.22252 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 481.770 | 164.814 | 1.470.564 |
AF.22253 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 481.770 | 164.814 | 1.521.959 |
AF.22254 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 481.770 | 164.814 | 1.573.667 |
AF.22255 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 481.770 | 164.814 | 1.655.849 |
AF.22256 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 481.770 | 164.814 | 1.709.444 |
AF.22257 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 481.770 | 164.814 | 1.771.573 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.22261 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 566.931 | 148.985 | 1.486.377 |
AF.22262 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 566.931 | 148.985 | 1.539.896 |
AF.22263 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 566.931 | 148.985 | 1.591.291 |
AF.22264 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 566.931 | 148.985 | 1.642.999 |
AF.22265 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 566.931 | 148.985 | 1.725.181 |
AF.22266 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 566.931 | 148.985 | 1.778.776 |
AF.22267 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 566.931 | 148.985 | 1.840.905 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AF.22271 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 669.125 | 187.462 | 1.627.048 |
AF.22272 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 669.125 | 187.462 | 1.680.567 |
AF.22273 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 669.125 | 187.462 | 1.731.962 |
AF.22274 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 669.125 | 187.462 | 1.783.670 |
AF.22275 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 669.125 | 187.462 | 1.865.852 |
AF.22276 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 669.125 | 187.462 | 1.919.447 |
AF.22277 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 669.125 | 187.462 | 1.981.576 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AF.22281 | - Mác 100 | 1m3 | 770.461 | 744.553 | 269.783 | 1.784.797 |
AF.22282 | - Mác 150 | 1m3 | 823.980 | 744.553 | 269.783 | 1.838.316 |
AF.22283 | - Mác 200 | 1m3 | 875.375 | 744.553 | 269.783 | 1.889.711 |
AF.22284 | - Mác 250 | 1m3 | 927.083 | 744.553 | 269.783 | 1.941.419 |
AF.22285 | - Mác 300 | 1m3 | 1.009.265 | 744.553 | 269.783 | 2.023.601 |
AF.22286 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.860 | 744.553 | 269.783 | 2.077.196 |
AF.22287 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.989 | 744.553 | 269.783 | 2.139.325 |
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.22311 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 403.908 | 137.130 | 1.289.274 |
AF.22312 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 403.908 | 137.130 | 1.341.249 |
AF.22313 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 403.908 | 137.130 | 1.391.161 |
AF.22314 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 403.908 | 137.130 | 1.441.378 |
AF.22315 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 403.908 | 137.130 | 1.521.190 |
AF.22316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 403.908 | 137.130 | 1.573.238 |
AF.22317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 403.908 | 137.130 | 1.633.576 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.22321 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 503.668 | 128.315 | 1.380.219 |
AF.22322 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 503.668 | 128.315 | 1.432.194 |
AF.22323 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 503.668 | 128.315 | 1.482.106 |
AF.22324 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 503.668 | 128.315 | 1.532.323 |
AF.22325 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 503.668 | 128.315 | 1.612.135 |
AF.22326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 503.668 | 128.315 | 1.664.183 |
AF.22327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 503.668 | 128.315 | 1.724.521 |
| Chiều cao ≤100m |
|
|
|
|
|
AF.22331 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 596.129 | 162.944 | 1.507.309 |
AF.22332 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 596.129 | 162.944 | 1.559.284 |
AF.22333 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 596.129 | 162.944 | 1.609.196 |
AF.22334 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 596.129 | 162.944 | 1.659.413 |
AF.22335 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 596.129 | 162.944 | 1.739.225 |
AF.22336 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 596.129 | 162.944 | 1.791.273 |
AF.22337 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 596.129 | 162.944 | 1.851.611 |
| Chiều cao ≤200m |
|
|
|
|
|
AF.22341 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 664.258 | 240.394 | 1.652.888 |
AF.22342 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 664.258 | 240.394 | 1.704.863 |
AF.22343 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 664.258 | 240.394 | 1.754.775 |
AF.22344 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 664.258 | 240.394 | 1.804.992 |
AF.22345 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 664.258 | 240.394 | 1.884.804 |
AF.22346 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 664.258 | 240.394 | 1.936.852 |
AF.22347 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 664.258 | 240.394 | 1.997.190 |
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn |
|
|
|
|
|
AF.23111 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 384.442 | 121.269 | 1.253.947 |
AF.23112 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 384.442 | 121.269 | 1.305.922 |
AF.23113 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 384.442 | 121.269 | 1.355.834 |
AF.23114 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 384.442 | 121.269 | 1.406.051 |
AF.23115 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 384.442 | 121.269 | 1.485.863 |
AF.23116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 384.442 | 121.269 | 1.537.911 |
AF.23117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 384.442 | 121.269 | 1.598.249 |
| Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn |
|
|
|
|
|
| - Mác 100 | 1m3 |
|
|
|
|
AF.23211 | - Mác 150 | 1m3 | 748.236 | 583.963 | 141.080 | 1.473.279 |
AF.23212 | - Mác 200 | 1m3 | 800.211 | 583.963 | 141.080 | 1.525.254 |
AF.23213 | - Mác 250 | 1m3 | 850.123 | 583.963 | 141.080 | 1.575.166 |
AF.23214 | - Mác 300 | 1m3 | 900.340 | 583.963 | 141.080 | 1.625.383 |
AF.23215 | - Mác 350 | 1m3 | 980.152 | 583.963 | 141.080 | 1.705.195 |
AF.23216 | - Mác 400 | 1m3 | 1.032.200 | 583.963 | 141.080 | 1.757.243 |
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mái bờ kênh mương, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.24211 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 328.479 | 112.477 | 1.189.192 |
AF.24212 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 328.479 | 112.477 | 1.241.167 |
AF.24213 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 328.479 | 112.477 | 1.291.079 |
AF.24214 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 328.479 | 112.477 | 1.341.296 |
AF.24215 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 328.479 | 112.477 | 1.421.108 |
AF.24216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 328.479 | 112.477 | 1.473.156 |
AF.24217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 328.479 | 112.477 | 1.533.494 |
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cọc nhồi, cọc barrette, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Bê tông cọc nhồi trên cạn Đường kính cọc ≤1000mm |
|
|
|
|
|
AF.25111 | - Mác 100 | 1m3 | 806.960 | 221.419 | 202.904 | 1.231.283 |
AF.25112 | - Mác 150 | 1m3 | 863.014 | 221.419 | 202.904 | 1.287.337 |
AF.25113 | - Mác 200 | 1m3 | 916.844 | 221.419 | 202.904 | 1.341.167 |
AF.25114 | - Mác 250 | 1m3 | 971.002 | 221.419 | 202.904 | 1.395.325 |
AF.25115 | - Mác 300 | 1m3 | 1.057.078 | 221.419 | 202.904 | 1.481.401 |
AF.25116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.113.211 | 221.419 | 202.904 | 1.537.534 |
AF.25117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.178.284 | 221.419 | 202.904 | 1.602.607 |
| Đường kính cọc >1000mm |
|
|
|
|
|
AF.25121 | - Mác 100 | 1m3 | 806.960 | 187.355 | 139.344 | 1.133.659 |
AF.25122 | - Mác 150 | 1m3 | 863.014 | 187.355 | 139.344 | 1.189.713 |
AF.25123 | - Mác 200 | 1m3 | 916.844 | 187.355 | 139.344 | 1.243.543 |
AF.25124 | - Mác 250 | 1m3 | 971.002 | 187.355 | 139.344 | 1.297.701 |
AF.25125 | - Mác 300 | 1m3 | 1.057.078 | 187.355 | 139.344 | 1.383.777 |
AF.25126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.113.211 | 187.355 | 139.344 | 1.439.910 |
AF.25127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.178.284 | 187.355 | 139.344 | 1.504.983 |
| Bê tông cọc, tường barrette |
|
|
|
|
|
AF.25311 | - Mác 100 | 1m3 | 810.936 | 192.221 | 134.454 | 1.137.611 |
AF.25312 | - Mác 150 | 1m3 | 867.266 | 192.221 | 134.454 | 1.193.941 |
AF.25313 | - Mác 200 | 1m3 | 921.361 | 192.221 | 134.454 | 1.248.036 |
AF.25314 | - Mác 250 | 1m3 | 975.785 | 192.221 | 134.454 | 1.302.460 |
AF.25315 | - Mác 300 | 1m3 | 1.062.285 | 192.221 | 134.454 | 1.388.960 |
AF.25316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.118.695 | 192.221 | 134.454 | 1.445.370 |
AF.25317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.184.088 | 192.221 | 134.454 | 1.510.763 |
Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì chi phí vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông bể chứa thành thẳng, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.26111 | - Mác 100 | 1m3 | 755.645 | 656.959 | 229.750 | 1.642.354 |
AF.26112 | - Mác 150 | 1m3 | 808.134 | 656.959 | 229.750 | 1.694.843 |
AF.26113 | - Mác 200 | 1m3 | 858.541 | 656.959 | 229.750 | 1.745.250 |
AF.26114 | - Mác 250 | 1m3 | 909.255 | 656.959 | 229.750 | 1.795.964 |
AF.26115 | - Mác 300 | 1m3 | 989.856 | 656.959 | 229.750 | 1.876.565 |
AF.26116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.042.420 | 656.959 | 229.750 | 1.929.129 |
AF.26117 | - Mác 400 | 1m3 | 1,103.355 | 656.959 | 229.750 | 1.990.064 |
| Bê tông bể chứa thành cong, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.26121 | - Mác 100 | 1m3 | 755.645 | 953.807 | 229.750 | 1.939.202 |
AF.26122 | - Mác 150 | 1m3 | 808.134 | 953.807 | 229.750 | 1.991.691 |
AF.26123 | - Mác 200 | 1m3 | 858.541 | 953.807 | 229.750 | 2.042.098 |
AF.26124 | - Mác 250 | 1m3 | 909.255 | 953.807 | 229.750 | 2.092.812 |
AF.26125 | - Mác 300 | 1m3 | 989.856 | 953.807 | 229.750 | 2.173.413 |
AF.26126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.042.420 | 953.807 | 229.750 | 2.225.977 |
AF.26127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.103.355 | 953.807 | 229.750 | 2.286.912 |
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.26211 | - Mác 100 | 1m3 | 748.236 | 588.830 | 227.475 | 1.564.541 |
AF.26212 | - Mác 150 | 1m3 | 800.211 | 588.830 | 227.475 | 1.616.516 |
AF.26213 | - Mác 200 | 1m3 | 850.123 | 588.830 | 227.475 | 1.666.428 |
AF.26214 | - Mác 250 | 1m3 | 900.340 | 588.830 | 227.475 | 1.716.645 |
AF.26215 | - Mác 300 | 1m3 | 980.152 | 588.830 | 227.475 | 1.796.457 |
AF.26216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.200 | 588.830 | 227.475 | 1.848.505 |
AF.26217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.538 | 588.830 | 227.475 | 1.908.843 |
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông trượt lồng thang máy, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.27111 | - Mác 100 | 1m3 | 755.645 | 702.580 | 388.941 | 1.847.166 |
AF.27112 | - Mác 150 | 1m3 | 808.134 | 702.580 | 388.941 | 1.899.655 |
AF.27113 | - Mác 200 | 1m3 | 858.541 | 702.580 | 388.941 | 1.950.062 |
AF.27114 | - Mác 250 | 1m3 | 909.255 | 702.580 | 388.941 | 2.000.776 |
AF.27115 | - Mác 300 | 1m3 | 989.856 | 702.580 | 388.941 | 2.081.377 |
AF.27116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.042.420 | 702.580 | 388.941 | 2.133.941 |
AF.27117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.103.355 | 702.580 | 388.941 | 2.194.876 |
| Bê tông trượt silô, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.27211 | - Mác 100 | 1m3 | 755.645 | 504.484 | 373.215 | 1.633.344 |
AF.27212 | - Mác 150 | 1m3 | 808.134 | 504.484 | 373.215 | 1.685.833 |
AF.27213 | - Mác 200 | 1m3 | 858.541 | 504.484 | 373.215 | 1.736.240 |
AF.27214 | - Mác 250 | 1m3 | 909.255 | 504.484 | 373.215 | 1.786.954 |
AF.27215 | - Mác 300 | 1m3 | 989.856 | 504.484 | 373.215 | 1.867.555 |
AF.27216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.042.420 | 504.484 | 373.215 | 1.920.119 |
AF.27217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.103.355 | 504.484 | 373.215 | 1.981.054 |
| Bê tông trượt ống khói, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.27311 | - Mác 100 | 1m3 | 755.645 | 900.676 | 449.491 | 2.105.812 |
AF.27312 | - Mác 150 | 1m3 | 808.134 | 900.676 | 449.491 | 2.158.301 |
AF.27313 | - Mác 200 | 1m3 | 858.541 | 900.676 | 449.491 | 2.208.708 |
AF.27314 | - Mác 250 | 1m3 | 909.255 | 900.676 | 449.491 | 2.259.422 |
AF.27315 | - Mác 300 | 1m3 | 989.856 | 900.676 | 449.491 | 2.340.023 |
AF.27316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.042.420 | 900.676 | 449.491 | 2.392.587 |
AF.27317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.103.355 | 900.676 | 449.491 | 2.453.522 |
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 14÷17cm. Riêng đối với đơn giá AF.37500 vữa bê tông sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 1,5÷2cm và đơn giá AF.38200 vữa bê tông sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông móng, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều rộng ≤250cm |
|
|
|
|
|
AF.31112 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 122.379 | 96.143 | 1.047.088 |
AF.31113 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 122.379 | 96.143 | 1.104.570 |
AF.31114 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 122.379 | 96.143 | 1.160.742 |
AF.31115 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 122.379 | 96.143 | 1.197.970 |
AF.31116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 122.379 | 96 143 | 1.240.652 |
AF.31117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 122.379 | 96.143 | 1.300.401 |
| Chiều rộng >250cm |
|
|
|
|
|
AF.31122 | - Mác 150 | 1m3 | 844.973 | 175.781 | 96.143 | 1.116.897 |
AF.31123 | - Mác 200 | 1m3 | 903.594 | 175.781 | 96.143 | 1.175.518 |
AF.31124 | - Mác 250 | 1m3 | 960.878 | 175.781 | 96.143 | 1.232.802 |
AF.31125 | - Mác 300 | 1m3 | 998.843 | 175.781 | 96.143 | 1.270.767 |
AF.31126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.042.370 | 175.781 | 96.143 | 1.314.294 |
AF.31127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.103.302 | 175.781 | 96.143 | 1.375.226 |
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông nền, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.31212 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 89.003 | 95.826 | 1.013.395 |
AF.31213 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 89.003 | 95.826 | 1.070.877 |
AF.31214 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 89.003 | 95.826 | 1.127.049 |
AF.31215 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 89.003 | 95.826 | 1.164.277 |
AF.31216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 89.003 | 95.826 | 1.206.959 |
AF.31217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 89.003 | 95.826 | 1.266.708 |
| Bê tông bệ máy, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.31322 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 238.084 | 96.143 | 1.162.793 |
AF.31323 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 238.084 | 96.143 | 1.220.275 |
AF.31324 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 238.084 | 96.143 | 1.276.447 |
AF.31325 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 238.084 | 96.143 | 1.313.675 |
AF.31326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 238.084 | 96.143 | 1.356.357 |
AF.31327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 238.084 | 96.143 | 1.416.106 |
AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.31312 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 180.055 | 96.143 | 1.104.765 |
AF.31313 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 180.055 | 96.143 | 1.162.247 |
AF.31314 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 180.055 | 96.143 | 1.218.419 |
AF.31315 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 180.055 | 96.143 | 1.255.646 |
AF.31316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 180.055 | 96.143 | 1.298.328 |
AF.31317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 180.055 | 96.143 | 1.358.077 |
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Chiều dày ≤45cm, Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.32112 | - Mác 150 | 1m3 | 861.381 | 403.908 | 119.929 | 1.385.218 |
AF.32113 | - Mác 200 | 1m3 | 921.139 | 403.908 | 119.929 | 1.444.976 |
AF.32114 | - Mác 250 | 1m3 | 979.536 | 403.908 | 119.929 | 1.503.373 |
AF.32115 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.238 | 403.908 | 119.929 | 1.542.075 |
AF.32116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.610 | 403.908 | 119.929 | 1.586.447 |
AF.32117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.725 | 403.908 | 119.929 | 1.648.562 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.32122 | - Mác 150 | 1m3 | 861.381 | 547.466 | 119.929 | 1.528.776 |
AF.32123 | - Mác 200 | 1m3 | 921.139 | 547.466 | 119.929 | 1.588.534 |
AF.32124 | - Mác 250 | 1m3 | 979.536 | 547.466 | 119.929 | 1.646.931 |
AF.32125 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.238 | 547.466 | 119.929 | 1.685.633 |
AF.32126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.610 | 547.466 | 119.929 | 1.730.005 |
AF.32127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.725 | 547.466 | 119.929 | 1.792.120 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tường, đá 1x2 Chiều dày >45cm, Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.32132 | - Mác 150 | 1m3 | 861.381 | 360.111 | 119.929 | 1.341.421 |
AF.32133 | - Mác 200 | 1m3 | 921.139 | 360.111 | 119.929 | 1.401.179 |
AF.32134 | - Mác 250 | 1m3 | 979.536 | 360.111 | 119.929 | 1.459.576 |
AF.32135 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.238 | 360.111 | 119.929 | 1.498.278 |
AF.32136 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.610 | 360.111 | 119.929 | 1.542.650 |
AF.32137 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.725 | 360.111 | 119.929 | 1.604.765 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.32142 | - Mác 150 | 1m3 | 861.381 | 501.235 | 119.929 | 1.482.545 |
AF.32143 | - Mác 200 | 1m3 | 921.139 | 501.235 | 119.929 | 1.542.303 |
AF.32144 | - Mác 250 | 1m3 | 979.536 | 501.235 | 119.929 | 1.600.700 |
AF.32145 | - Mác 300 | 1m3 | 1.018.238 | 501.235 | 119.929 | 1.639.402 |
AF.32146 | - Mác 350 | 1m3 | 1.062.610 | 501.235 | 119.929 | 1.683.774 |
AF.32147 | - Mác 400 | 1m3 | 1.124.725 | 501.235 | 119.929 | 1.745.889 |
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cột, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Tiết diện cột ≤0,1m2, Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.32212 | - Mác 150 | 1m3 | 853.177 | 552.332 | 119.929 | 1.525.438 |
AF.32213 | - Mác 200 | 1m3 | 912.367 | 552.332 | 119.929 | 1.584.628 |
AF.32214 | - Mác 250 | 1m3 | 970.207 | 552.332 | 119.929 | 1.642.468 |
AF.32215 | - Mác 300 | 1m3 | 1.008.540 | 552.332 | 119.929 | 1.680.801 |
AF.32216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.052.490 | 552.332 | 119.929 | 1.724.751 |
AF.32217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.114.014 | 552.332 | 119.929 | 1.786.275 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.32222 | - Mác 150 | 1m3 | 853.177 | 649.659 | 119.929 | 1.622.765 |
AF.32223 | - Mác 200 | 1m3 | 912.367 | 649.659 | 119.929 | 1.681.955 |
AF.32224 | - Mác 250 | 1m3 | 970.207 | 649.659 | 119.929 | 1.739.795 |
AF.32225 | - Mác 300 | 1m3 | 1.008.540 | 649.659 | 119.929 | 1.778.128 |
AF.32226 | - Mác 350 | 1m3 | 1.052.490 | 649.659 | 119.929 | 1.822.078 |
AF.32227 | - Mác 400 | 1m3 | 1.114.014 | 649.659 | 119.929 | 1.883.602 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cột, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Tiết diện cột >0,1m2, Chiều cao ≤6m |
|
|
|
|
|
AF.32232 | - Mác 150 | 1m3 | 853.177 | 481.770 | 125.157 | 1.460.104 |
AF.32233 | - Mác 200 | 1m3 | 912.367 | 481.770 | 125.157 | 1.519.294 |
AF.32234 | - Mác 250 | 1m3 | 970.207 | 481.770 | 125.157 | 1.577.134 |
AF.32235 | - Mác 300 | 1m3 | 1.008.540 | 481.770 | 125.157 | 1.615.467 |
AF.32236 | - Mác 350 | 1m3 | 1.052.490 | 481.770 | 125.157 | 1.659.417 |
AF.32237 | - Mác 400 | 1m3 | 1.114.014 | 481.770 | 125.157 | 1.720.941 |
| Chiều cao ≤28m |
|
|
|
|
|
AF.32242 | - Mác 150 | 1m3 | 853.177 | 566.931 | 125.157 | 1.545.265 |
AF.32243 | - Mác 200 | 1m3 | 912.367 | 566.931 | 125.157 | 1.604.455 |
AF.32244 | - Mác 250 | 1m3 | 970.207 | 566.931 | 125.157 | 1.662.295 |
AF.32245 | - Mác 300 | 1m3 | 1.008.540 | 566.931 | 125.157 | 1.700.628 |
AF.32246 | - Mác 350 | 1m3 | 1.052.490 | 566.931 | 125.157 | 1.744.578 |
AF.32247 | - Mác 400 | 1m3 | 1.114.014 | 566.931 | 125.157 | 1.806.102 |
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.32312 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 403.908 | 119.929 | 1.352.403 |
AF.32313 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 403.908 | 119.929 | 1.409.885 |
AF.32314 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 403.908 | 119.929 | 1.466.057 |
AF.32315 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 403.908 | 119.929 | 1.503.285 |
AF.32316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 403.908 | 119.929 | 1.545.967 |
AF.32317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 403.908 | 119.929 | 1.605.716 |
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn. đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.33112 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 377.143 | 167.735 | 1.373.444 |
AF.33113 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 377.143 | 167.735 | 1.430.926 |
AF.33114 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 377.143 | 167.735 | 1.487.098 |
AF.33115 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 377.143 | 167.735 | 1.524.326 |
AF.33116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 377.143 | 167.735 | 1.567.008 |
AF.33117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 377.143 | 167.735 | 1.626.757 |
| Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn. đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.33212 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 571.797 | 198.603 | 1.598.966 |
AF.33213 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 571.797 | 198.603 | 1.656.448 |
AF.33214 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 571.797 | 198.603 | 1.712.620 |
AF.33215 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 571.797 | 198.603 | 1.749.848 |
AF.33216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 571.797 | 198.603 | 1.792.530 |
AF.33217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 571.797 | 198.603 | 1.852.279 |
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng |
|
|
|
|
|
| Loại dầm đúc đẩy |
|
|
|
|
|
AF.33312 | - Mác 150 | 1m3 | 836.770 | 1.177.659 | 203.380 | 2.217.809 |
AF.33313 | - Mác 200 | 1m3 | 894.821 | 1.177.659 | 203.380 | 2.275.860 |
AF.33314 | - Mác 250 | 1m3 | 951.549 | 1.177.659 | 203.380 | 2.332.588 |
AF.33315 | - Mác 300 | 1m3 | 989.145 | 1.177.659 | 203.380 | 2.370.184 |
AF.33316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.250 | 1.177.659 | 203.380 | 2.413.289 |
AF.33317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.590 | 1.177.659 | 203.380 | 2.473.629 |
| Loại dầm đúc hẫng trên cạn |
|
|
|
|
|
AF.33322 | - Mác 150 | 1m3 | 836.770 | 1.603.466 | 211.987 | 2.652.222 |
AF.33323 | - Mác 200 | 1m3 | 894.821 | 1.603.466 | 211.987 | 2.710.274 |
AF.33324 | - Mác 250 | 1m3 | 951.549 | 1.603.466 | 211.987 | 2.767.002 |
AF.33325 | - Mác 300 | 1m3 | 989.145 | 1.603.466 | 211.987 | 2.804.598 |
AF.33326 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.250 | 1.603.466 | 211.987 | 2.847.703 |
AF.33327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.590 | 1.603.466 | 211.987 | 2.908.043 |
Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá dự toán.
AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu |
|
|
|
|
|
| Loại dầm hộp |
|
|
|
|
|
AF.33412 | - Mác 150 | 1m3 | 836.770 | 1.223.890 | 211.987 | 2.272.647 |
AF.33413 | - Mác 200 | 1m3 | 894.821 | 1.223.890 | 211.987 | 2.330.698 |
AF.33414 | - Mác 250 | 1m3 | 951.549 | 1.223.890 | 211.987 | 2.387.426 |
AF.33415 | - Mác 300 | 1m3 | 989.145 | 1.223.890 | 211.987 | 2.425.022 |
AF.33416 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.250 | 1.223.890 | 211.987 | 2.468.127 |
AF.33417 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.590 | 1.223.890 | 211.987 | 2.528.467 |
| Loại dầm bản |
|
|
|
|
|
AF.33422 | - Mác 150 | 1m3 | 836.770 | 946.507 | 211.987 | 1.995.264 |
AF.33423 | - Mác 200 | 1m3 | 894.821 | 946.507 | 211.987 | 2.053.315 |
AF.33424 | - Mác 250 | 1m3 | 951.549 | 946.507 | 211.987 | 2.110.043 |
AF.33425 | - Mác 300 | 1m3 | 989.145 | 946.507 | 211.987 | 2.147.639 |
AF.33426 | - Mác 350 | 1m3 | 1.032.250 | 946.507 | 211.987 | 2.190.744 |
AF.33427 | - Mác 400 | 1m3 | 1.092.590 | 946.507 | 211.987 | 2.251.084 |
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mái bờ kênh mương, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.34212 | - Mác 150 | 1m3 | 828.566 | 328.479 | 119.929 | 1.276.974 |
AF.34213 | - Mác 200 | 1m3 | 886.048 | 328.479 | 119.929 | 1.334.456 |
AF.34214 | - Mác 250 | 1m3 | 942.220 | 328.479 | 119.929 | 1.390.628 |
AF.34215 | - Mác 300 | 1m3 | 979.448 | 328.479 | 119.929 | 1.427.856 |
AF.34216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 328.479 | 119.929 | 1.470.538 |
AF.34217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 328.479 | 119.929 | 1.530.287 |
AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dàn ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cọc nhồi, cọc tường barrette, đá 1x2 Bê tông cọc nhồi trên cạn Đường kính cọc ≤1000mm |
|
|
|
|
|
AF.35112 | - Mác 150 | 1m3 | 902.399 | 201.954 | 367.595 | 1.471.948 |
AF.35113 | - Mác 200 | 1m3 | 965.003 | 201.954 | 367.595 | 1.534.552 |
AF.35114 | - Mác 250 | 1m3 | 1.026.181 | 201.954 | 367.595 | 1.595.730 |
AF.35115 | - Mác 300 | 1m3 | 1.066.725 | 201.954 | 367.595 | 1.636.274 |
AF.35116 | - Mác 350 | 1m3 | 1.113.211 | 201.954 | 367.595 | 1.682.760 |
AF.35117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.178.284 | 201.954 | 367.595 | 1.747.833 |
| Đường kính cọc >1000mm |
|
|
|
|
|
AF.35122 | - Mác 150 | 1m3 | 902.399 | 170.323 | 218.696 | 1.291.418 |
AF.35123 | - Mác 200 | 1m3 | 965.003 | 170.323 | 218.696 | 1.354.022 |
AF.35124 | - Mác 250 | 1m3 | 1.026.181 | 170.323 | 218.696 | 1.415.200 |
AF.35125 | - Mác 300 | 1m3 | 1.066.725 | 170.323 | 218.696 | 1.455.744 |
AF.35126 | - Mác 350 | 1m3 | 1.113.211 | 170.323 | 218.696 | 1.502.230 |
AF.35127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.178.284 | 170.323 | 218.696 | 1.567.303 |
| Bê tông cọc, tường barrette |
|
|
|
|
|
AF.35312 | - Mác 150 | 1m3 | 906.844 | 175.189 | 214.043 | 1.296.076 |
AF.35313 | - Mác 200 | 1m3 | 969.757 | 175.189 | 214.043 | 1.358.989 |
AF.35314 | - Mác 250 | 1m3 | 1.031.236 | 175.189 | 214.043 | 1.420.468 |
AF.35315 | - Mác 300 | 1m3 | 1.071.980 | 175.189 | 214.043 | 1.461.212 |
AF.35316 | - Mác 350 | 1m3 | 1.118.695 | 175.189 | 214.043 | 1.507.927 |
AF.35317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.184.088 | 175.189 | 214.043 | 1.573.320 |
Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì chi phí hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.
AF.37500 - BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn |
|
|
|
|
|
AF.37512 | - Mác 50 | 1m3 | 440.391 | 875.945 | 174.749 | 1.491.085 |
AF.37513 | - Mác 75 | 1m3 | 546.910 | 875.945 | 174.749 | 1.597.604 |
AF.37514 | - Mác 100 | 1m3 | 653.450 | 875.945 | 174.749 | 1.704.143 |
AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500 |
|
|
|
|
|
AF.38211 | - Mác 100 | 1m3 | 751.940 | 294.415 | 130.090 | 1.176.445 |
AF.38212 | - Mác 150 | 1m3 | 804.172 | 294.415 | 130.090 | 1.228.677 |
AF.38213 | - Mác 200 | 1m3 | 854.332 | 294.415 | 130.090 | 1.278.837 |
AF.38214 | - Mác 250 | 1m3 | 904.797 | 294.415 | 130.090 | 1.329.302 |
AF.38215 | - Mác 300 | 1m3 | 985.004 | 294.415 | 130.090 | 1.409.509 |
AF.38216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.037.310 | 294.415 | 130.090 | 1.461.815 |
AF.38217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.097.946 | 294.415 | 130.090 | 1.522.451 |
AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường Chiều dày lớp rải |
|
|
|
|
|
AF.39111 | - 12cm | 100m2 | 6.492.096 | 574.230 | 840.036 | 7.906.362 |
AF.39112 | - 14cm | 100m2 | 7.574.112 | 664.258 | 951.480 | 9.189.850 |
AF.39113 | - 16cm | 100m2 | 8.656.128 | 817.548 | 1.043.810 | 10.517.486 |
AF.39114 | - 18cm | 100m2 | 9.738.144 | 970.839 | 1.136.140 | 11.845.123 |
AF.39115 | - 20cm | 100m2 | 10.820.160 | 1.077.899 | 1.045.419 | 12.943.478 |
AF.39116 | - 22cm | 100m2 | 11.902.176 | 1.187.392 | 1.147.910 | 14.237.478 |
AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được tính đơn giá cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm chi phí hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép móng Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.61110 | ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 2.615.669 | 105.170 | 20.143.309 |
AF.61120 | ≤18mm | Tấn | 17.768.532 | 1.866.249 | 512.955 | 20.147.736 |
AF.61130 | >18mm | Tấn | 17.701 590 | 1.360.148 | 528.318 | 19.590.056 |
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép bệ máy Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.61210 | ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 2.990.378 | 105.170 | 20.518.018 |
AF.61220 | ≤18mm | Tấn | 17.772.096 | 2.255.558 | 528.270 | 20.555.924 |
AF.61230 | >18mm | Tấn | 17.701.590 | 1.676.461 | 528.318 | 19.906.369 |
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép tường, Đường kính cốt thép ≤10mm |
|
|
|
|
|
AF.61311 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.422.470 | 3.150.968 | 105.170 | 20.678.608 |
AF.61312 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.422.470 | 3.262.894 | 161.140 | 20.846.504 |
AF.61313 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.422.470 | 3.588.941 | 215.007 | 21.226.418 |
AF.61314 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.422.470 | 3.751.964 | 271.220 | 21.445.654 |
| Đường kính cốt thép ≤18mm |
|
|
|
|
|
AF.61321 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.768.532 | 2.501.309 | 512.955 | 20.782.796 |
AF.61322 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.768.532 | 2.730.028 | 569.385 | 21.067.945 |
AF.61323 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.768.532 | 3.004.977 | 619.404 | 21.392.913 |
AF.61324 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.768.532 | 3.133.936 | 672.695 | 21.575.163 |
| Đường kính cốt thép >18mm |
|
|
|
|
|
AF.61331 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.701.590 | 1.948.977 | 528.318 | 20.178.885 |
AF.61332 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.701.590 | 2.182.562 | 581.208 | 20.465.360 |
AF.61333 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.701.590 | 2.399.115 | 623.532 | 20.724.237 |
AF.61334 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.701.590 | 2.508.609 | 678.721 | 20.888.920 |
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cột, trụ |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép ≤10mm |
|
|
|
|
|
AF.61411 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.512.920 | 3.440.517 | 105.170 | 21.058.607 |
AF.61412 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.512.920 | 3.528.111 | 164.988 | 21.206.019 |
AF.61413 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.512.920 | 3.878.489 | 222.702 | 21.614.111 |
AF.61414 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.512.920 | 4.056.111 | 280.864 | 21.849.895 |
| Đường kính cốt thép ≤18mm |
|
|
|
|
|
AF.61421 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.772.096 | 2.243.392 | 528.270 | 20.543.758 |
AF.61422 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.772.096 | 2.279.890 | 585.007 | 20.636.993 |
AF.61423 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.772.096 | 2.508.609 | 635.026 | 20.915.731 |
AF.61424 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.772.096 | 2.622.968 | 688.316 | 21.083.380 |
| Đường kính cốt thép >18mm |
|
|
|
|
|
AF.61431 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.719.410 | 1.815.152 | 612.550 | 20.147.112 |
AF.61432 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.719.410 | 1.895.447 | 667.125 | 20.281.982 |
AF.61433 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.719.410 | 2.085.235 | 709.449 | 20.514.094 |
AF.61434 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.719.410 | 2.180.129 | 764.638 | 20.664.177 |
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép xà dầm, giằng |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép ≤10mm |
|
|
|
|
|
AF.61511 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.422.470 | 3.744.664 | 105.170 | 21.272.304 |
AF.61512 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.422.470 | 3.829.825 | 164.988 | 21.417.283 |
AF.61513 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.422.470 | 4.214.268 | 222.702 | 21.859.440 |
AF.61514 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.422.470 | 4.416.222 | 280.864 | 22.119.556 |
| Đường kính cốt thép ≤18mm |
|
|
|
|
|
AF.61521 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.769.720 | 2.248.258 | 517.932 | 20.535.910 |
AF.61522 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.769.720 | 2.330.986 | 574.462 | 20.675.168 |
AF.61523 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.769.720 | 2.562.139 | 624.481 | 20.956.340 |
AF.61524 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.769.720 | 2.678.931 | 677.772 | 21.126.423 |
| Đường kính cốt thép >18mm |
|
|
|
|
|
AF.61531 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.716.242 | 1.948.977 | 599.533 | 20.264.752 |
AF.61532 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.716.242 | 1.963.576 | 653.847 | 20.333.665 |
AF.61533 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.716.242 | 2.163.097 | 696.171 | 20.575.510 |
AF.61534 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.716.242 | 2.257.991 | 751.360 | 20.725.593 |
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép ≤10mm |
|
|
|
|
|
AF.61611 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.422.470 | 4.491.650 | 105.170 | 22.019.290 |
AF.61612 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.422.470 | 4.571.945 | 164.988 | 22.159.403 |
AF.61613 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.422.470 | 5.029.383 | 222.702 | 22.674.555 |
AF.61614 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.422.470 | 5 253.236 | 280.864 | 22.956.570 |
| Đường kính cốt thép >10mm |
|
|
|
|
|
AF.61621 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.718.097 | 3.815.226 | 514.104 | 22.047.427 |
AF.61622 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.718.097 | 3.880.922 | 570.557 | 22.169.576 |
AF.61623 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.718.097 | 4.253.199 | 620.576 | 22.591.872 |
AF.61624 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.718.097 | 4.464.885 | 673.866 | 22.856.848 |
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép sàn mái |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép ≤10mm |
|
|
|
|
|
AF.61711 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.422.470 | 3.382.120 | 172.683 | 20.977.273 |
AF.61712 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.422.470 | 3.722.765 | 241.940 | 21.387.175 |
AF.61713 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.422.470 | 3.890.655 | 319.440 | 21.632.565 |
| Đường kính cốt thép >10mm |
|
|
|
|
|
AF.61721 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.718.097 | 2.442.913 | 582.100 | 20.743.110 |
AF.61722 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.718.097 | 2.686.231 | 639.814 | 21.044.142 |
AF.61723 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.718.097 | 3.768.996 | 712.442 | 22.199.535 |
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cầu thang |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép ≤10mm |
|
|
|
|
|
AF.61811 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.422.470 | 4.189.936 | 105.170 | 21.717.576 |
AF.61812 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.422.470 | 4.277.530 | 164.988 | 21.864.988 |
AF.61813 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.422.470 | 4.705.770 | 222.702 | 22.350.942 |
AF.61814 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.422.470 | 4.919.890 | 280.864 | 22.623.224 |
| Đường kính cốt thép >10mm |
|
|
|
|
|
AF.61821 | - Chiều cao ≤6m | Tấn | 17.718.097 | 3.226.397 | 514.104 | 21.458.598 |
AF.61822 | - Chiều cao ≤28m | Tấn | 17.718.097 | 3.275.060 | 582.100 | 21.575.257 |
AF.61823 | - Chiều cao ≤100m | Tấn | 17.718.097 | 3.547.576 | 639.814 | 21.905.487 |
AF.61824 | - Chiều cao ≤200m | Tấn | 17.718.097 | 3.708.166 | 697.976 | 22.124.239 |
AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong đơn giá).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép lồng thang máy |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.62110 | ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 3.596.240 | 248.400 | 21.267.110 |
AF.62120 | ≤18mm | Tấn | 17.768.532 | 3.022.010 | 683.575 | 21.474.117 |
AF.62130 | >18mm | Tấn | 17.701.590 | 2.418.581 | 689.520 | 20.809.691 |
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép Silô |
|
|
|
|
|
| Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.62210 | ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 3.340.756 | 248.400 | 21.011.626 |
AF.62220 | ≤18mm | Tấn | 17.768.532 | 2.798.157 | 683.575 | 21.250.264 |
AF.62230 | >18mm | Tấn | 17.701.590 | 2.141.198 | 689.520 | 20.532.308 |
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép mương cáp, rãnh nước Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.63210 AF.63220 | ≤10mm >10mm | Tấn Tấn | 17.422.470 17.781 600 | 2.348.019 1.552.369 | 105.170 574.215 | 19.875.659 19.908.184 |
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.63310 AF.63320 AF.63330 | ≤10mm ≤18mm >18mm | Tấn Tấn Tấn | 17.422.470 17.864.760 17.784.750 | 4.508.683 3.537.844 3.245.862 | 105.170 960.917 918.849 | 22.036.323 22.363.521 21.949.461 |
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cầu máng thường Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.64110 | ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 4.739.835 | 105.170 | 22.267.475 |
AF.64120 | ≤18mm | Tấn | 17.864.760 | 3.917.420 | 960.917 | 22.743.097 |
AF.64130 | >18mm | Tấn | 17.780.790 | 3.469.715 | 899.706 | 22.150.211 |
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cầu máng vỏ mỏng Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.64210 AF.64220 AF.64230 | ≤10mm ≤18mm >18mm | Tấn Tấn Tấn | 17.422.470 17.864.760 17.780.790 | 5.973.457 4.766.600 4.503.816 | 105.170 960.917 899.706 | 23.501.097 23.592.277 23.184.312 |
AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.64310 AF.64320 AF.64330 | ≤10mm ≤18mm >18mm | Tấn Tấn Tấn | 17.422.470 17.805.360 17.733.864 | 3.880.922 2.622.968 2.182.562 | 316.708 856.425 845.465 | 21.620.100 21.284.753 20.761.891 |
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.65110 AF.65120 AF.65130 | ≤10mm ≤18mm >18mm | Tấn Tấn Tấn | 17.422.470 17.805.360 17.733.864 | 3.880.922 2.622.968 2.182.562 | 366.692 892.876 878.788 | 21.670.084 21.321.204 20.795.214 |
AF.65400 CỐT THÉP DÁM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.65410 | - ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 4.657.107 | 418.997 | 22.498.574 |
AF.65420 | - ≤18mm | Tấn | 17.805.360 | 3.148.535 | 932.104 | 21.885.999 |
AF.65430 | - >18mm | Tấn | 17.733.864 | 2.618.102 | 913.658 | 21.265.624 |
AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, đường kính cốt thép bằng cần trục tháp Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.65610 | - ≤10mm | Tấn | 17.422.470 | 4.657.107 | 358.186 | 22.437.763 |
AF.65620 | - ≤18mm | Tấn | 17.805.360 | 3.148.535 | 887.534 | 21.841.429 |
AF.65630 | - >18mm | Tấn | 17.733.864 | 2.618.102 | 874.500 | 21.226.466 |
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau) |
|
|
|
|
|
AF.66110 | Dầm đúc hẫng trên cạn | Tấn | 12.444.561 | 7.395.584 | 10.141.320 | 29.981.465 |
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.66210 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đổ tại chỗ (kéo sau) | Tấn | 12.444.561 | 6.656.026 | 8.173.493 | 27.274.080 |
AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau) |
|
|
|
|
|
AF.66510 AF.66520 | - Silô - Dầm, sàn nhà | Tấn Tấn | 12.415.389 12.375.609 | 8.034.774 4.136.244 | 11.452.392 1.013.765 | 31.902.555 17.525.618 |
AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc cốt thép, lắp dựng cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AF.67110 AF.67120 | ≤18mm >18mm | Tấn Tấn | 18.043.408 17.982.596 | 2.992.811 2.627.834 | 1.306.202 1.335.649 | 22.342.421 21.946.079 |
AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG, BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu |
|
|
|
|
|
AF.69110 AF.69120 AF.69130 | - ≤10mm - ≤18mm - >18mm | Tấn Tấn Tấn | 17.422.470 17.768.532 17.701.590 | 2.693.530 2.036.572 1.498.839 | 105.170 528.270 528.318 | 20.221.170 20.333.374 19.728.747 |
AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công thanh truyền lực |
|
|
|
|
|
AF.69210 | - Thanh truyền lực khe co, khe giãn | Tấn | 17.954.754 | 6.793.439 | 88.343 | 24.836.536 |
AF.69220 | - Thanh truyền lực khe dọc | Tấn | 18.006.233 | 5.046.415 | 110.429 | 23.163.077 |
AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật liệu.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81111 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 100m2 | 2.991.075 | 3.311.558 |
| 6.302.633 |
AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn móng cột |
|
|
|
|
|
AF.81121 AF.81122 | Móng tròn, đa giác Móng vuông, chữ nhật | 100m2 100m2 | 3.638.212 3.060.123 | 8.895.706 7.226.545 |
| 12.533.918 10.286.668 |
AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81131 | Ván khuôn cột tròn, đa giác | 100m2 | 4.044.050 | 13.418.988 |
| 17.463.038 |
AF.81132 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 100m2 | 3.262.123 | 7.761.844 |
| 11.023.967 |
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81141 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 100m2 | 4.257.324 | 6.691.245 |
| 10.948.569 |
AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81151 | Ván khuôn sàn mái | 100m2 | 3.370.181 | 6.557.420 |
| 9.927.601 |
AF.81152 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 | 3.370.181 | 6.927.263 |
| 10.297.444 |
AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cầu thang |
|
|
|
|
|
AF.81161 AF.81162 | - Cầu thang thường - Cầu thang xoáy ốc | 100m2 100m2 | 3.944.615 5.317.532 | 9.465.070 13.737.734 |
| 13.409.685 19.055.266 |
AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẬT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81211 | Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | 100m2 | 2.721.360 | 3.284.793 |
| 6.006.153 |
AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường thẳng |
|
|
|
|
|
AF.81311 AF.81312 | - Chiều dày ≤45cm - Chiều dày >45cm | 100m2 100m2 | 3.099.203 3.381.513 | 6.759.374 7.934.600 |
| 9.858.577 11.316.113 |
| Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ |
|
|
|
|
|
AF.81321 AF.81322 | - Chiều dày ≤45cm - Chiều dày >45cm | 100m2 100m2 | 3.870.996 4.280.802 | 8.443.135 10.153.660 |
| 12.314.131 14.434.462 |
AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81411 | Xi phông, phễu | 100m2 | 5.674.180 | 17.263.412 |
| 22.937.592 |
AF.81421 | Ống cống, ống buy | 100m2 | 3.722.253 | 11.102.600 |
| 14.824.853 |
AF.81431 | Cống, vòm | 100m2 | 4.836.225 | 14.693.974 |
| 19.530.199 |
AF.81441 | Cầu máng | 100m2 | 5.627.416 | 18.725.753 |
| 24.353.169 |
AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.81611 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 100m2 | 2.764.005 | 3.070.673 |
| 5.834.678 |
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy đấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.82411 | Ván khuôn mặt đường | 100m2 | 628.198 | 3.037.472 | 164.023 | 3.829.693 |
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn móng |
|
|
|
|
|
AF.82511 AF.82521 | - Móng dài - Móng cột | 100m2 100m2 | 1.581.442 1.656.834 | 3.235.568 7.060.141 | 320.236 359.289 | 5.137.246 9.076.264 |
AF.82600- VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.82611 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 100m2 | 1.541.147 | 3.000.494 | 292.899 | 4.834.540 |
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
|
|
AF.83111 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 2.484.027 | 5.150.496 | 461.714 | 8.096.237 |
AF.83121 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 2.484.027 | 5.678.752 | 961.905 | 9.124.684 |
AF.83131 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 2.484.027 | 6.207.008 | 1.494.807 | 10.185.842 |
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường |
|
|
|
|
|
AF.83211 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 1.954.671 | 5.406.700 | 461.714 | 7.823.085 |
AF.83221 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 1.954.671 | 5.942.880 | 961.905 | 8.859.456 |
AF.83231 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 1.954.671 | 6.539.809 | 1.494.807 | 9.989.287 |
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn xà dầm, giằng |
|
|
|
|
|
AF.83311 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 2.613.471 | 5.665.546 | 461.714 | 8.740.731 |
AF.83321 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 2.613.471 | 6.243.986 | 961.905 | 9.819.362 |
AF.83331 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 2.613.471 | 6.867.328 | 1.494.807 | 10.975.606 |
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
|
|
|
|
|
AF.83411 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 1.977.351 | 5.948.163 | 461.714 | 8.387.228 |
AF.83421 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 1.977.351 | 6.537.168 | 961.905 | 9.476.424 |
AF.83431 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 1.977.351 | 7.197.488 | 1.494.807 | 10.669.646 |
AF.86000 - VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
|
|
AF.86111 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 2.475.298 | 5.282.560 | 1.047.512 | 8.805.370 |
AF.86121 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 2.475.298 | 5.942.880 | 1.547.702 | 9.965.880 |
AF.86131 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 2.475.298 | 6.391.898 | 2.080.605 | 10.947.801 |
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường |
|
|
|
|
|
AF.86211 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 2.668.645 | 7.527.648 | 1.047.512 | 11.243.805 |
AF.86221 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 2.668.645 | 7.923.840 | 1.547.702 | 12.140.187 |
AF.86231 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 2.668.645 | 9.244.480 | 2.080.605 | 13.993.730 |
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn xà, dầm, giằng |
|
|
|
|
|
AF.86311 AF.86321 AF.86331 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 2.696.617 2.696.617 2.696.617 | 6.074.944 6.603.200 7.131.456 | 1.047.512 1.547.702 2.080.605 | 9.819.073 10.847.519 11.908.678 |
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn vách thang máy |
|
|
|
|
|
AF.86351 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 4.643.558 | 6.486.984 | 2.958.462 | 14.089.004 |
AF.86352 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 4.643.558 | 7.131.456 | 3.458.653 | 15.233.667 |
AF.86353 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 4.643.558 | 7.847.243 | 3.991.555 | 16.482.356 |
AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
|
|
|
|
|
AF.86361 AF.86362 AF.86363 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 2.668.645 2.668.645 2.668.645 | 7.905.351 8.320.032 9.706.704 | 1.047.512 1.547.702 2.080.605 | 11.621.508 12.536.379 14.455.954 |
AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột tròn |
|
|
|
|
|
AF.86371 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 2.903.950 | 9.088.644 | 1.125.618 | 13.118.212 |
AF.86372 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 2.903.950 | 9.569.357 | 1.625.809 | 14.099.116 |
AF.86373 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 2.903.950 | 11.162.049 | 2.158.711 | 16.224.710 |
AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt |
|
|
|
|
|
AF.86411 | - Lồng thang máy | 100m2 | 3.096.654 | 13.119.384 | 6.971.805 | 23.187.843 |
AF.86421 | - Silô | 100m2 | 3.458.774 | 11.978.568 | 6.303.599 | 21.740.941 |
AF.86431 | - Ống khói | 100m2 | 4.002.501 | 18.538.260 | 7.727.501 | 30.268.262 |
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.87111 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy | tấn | 198.963 | 3.279.846 | 1.102.347 | 4.581.156 |
AF.87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.87211 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu. Trên cạn | 100m2 | 1.703.199 | 8.782.528 | 3.913.551 | 14.399.278 |
AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Đơn giá chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo).
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.87310 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ | 1m2 | 47.418 | 202.495 | 168.283 | 418.196 |
AF.88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM
AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm; gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính).
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88110 | Gia công ván khuôn hầm | Tấn | 19.585.020 | 9.640.672 | 2.394.249 | 31.619.941 |
AF.88120 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm | Tấn | 19.585.020 | 11.273.095 | 2.394.249 | 33.252.364 |
AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần đầu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, ván khuôn hầm |
|
|
|
|
|
AF.88211 | Hầm ngang | tấn/lần đầu | 354.480 | 3.916.431 | 1.743.797 | 6.014.708 |
AF.88212 | Hầm đứng, nghiêng | tấn/lần đầu | 302.505 | 4.094.581 | 1.678.806 | 6.075.892 |
AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm |
|
|
|
|
|
AF.88221 | Hầm ngang | tấn/lần tiếp |
| 246.340 | 182.013 | 428.353 |
AF.88222 | Hầm đứng, nghiêng | tấn/lần tiếp |
| 294.642 | 182.013 | 476.655 |
Ghi chú: Đơn giá gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính chi phí tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.
AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88230 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế | 1m2 | 686.246 | 1.234.797 | 306.171 | 2.227.214 |
AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88240 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế | Tấn | 19.210.877 | 18.333.198 | 2.942.051 | 40.486.126 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính.
AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88250 | Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm | Tấn | 19.194.945 | 9.508.608 | 3.804.705 | 32.508.258 |
AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88310 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thủy công | 1m2 | 67.312 | 162.542 | 104.914 | 334.768 |
Ghi chú: Trường hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định đơn giá.
AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88410 | Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | 1m2 bề mặt bê tông | 127.708 | 252.858 | 195.768 | 576.334 |
AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần đầu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AF.88421 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng. Trên cạn | tấn/lần đầu | 159.979 | 501.959 | 143.790 | 805.728 |
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng |
|
|
|
|
|
AF.88431 | - Dầm trên cạn | tấn/lần tiếp | 146.294 | 356.505 | 304.236 | 807.035 |
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
|
|
AF.89111 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 2.233.917 | 5.150.496 | 461.714 | 7.846.127 |
AF.89112 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 2.233.917 | 5.678.752 | 961.905 | 8.874.574 |
AF.89113 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 2.233.917 | 6.207.008 | 1.494.807 | 9.935.732 |
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường |
|
|
|
|
|
AF.89121 AF.89122 AF.89123 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.895.384 1.895.384 1.895.384 | 5.406.700 5.942.880 6.539.809 | 461.714 961.905 1.494.807 | 7.763.798 8.800.169 9.930.000 |
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn xà dầm, giằng |
|
|
|
|
|
AF.89131 AF.89132 AF.89133 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 2.363.361 2.363.361 2.363.361 | 5.665.546 6.243.986 6.867.328 | 461.714 961.905 1.494.807 | 8.490.621 9.569.252 10.725.496 |
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
|
|
|
|
|
AF.89141 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 1.918.064 | 5.948.163 | 461.714 | 8.327.941 |
AF.89142 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 1.918.064 | 6.537.168 | 961.905 | 9.417.137 |
AF.89143 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 1.918.064 | 7.197.488 | 1.494.807 | 10.610.359 |
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gồ, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
|
|
AF.89411 AF.89412 AF.89413 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.655.376 1.655.376 1.655.376 | 9.112.416 10.036.864 10.961.312 | 461.714 961.905 1.494.807 | 11.229.506 12.654.145 14.111.495 |
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường |
|
|
|
|
|
AF.89421 AF.89422 AF.89423 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.851.743 1.851.743 1.851.743 | 5.406.700 5.942.880 6.539.809 | 2.958.462 3.458.653 3.991.555 | 10.216.905 11.253.276 12.383.107 |
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn xà dầm, giằng |
|
|
|
|
|
AF.89431 AF.89432 AF.89433 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 2.369.177 2.369.177 2.369.177 | 9.904.800 10.961.312 12.017.824 | 461.714 961.905 1.494.807 | 12.735.691 14.292.394 15.881.808 |
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
|
|
|
|
|
AF.89441 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 1.956.076 | 5.948.163 | 2.958.462 | 10.862.701 |
AF.89442 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 1.956.076 | 6.537.168 | 3.458.653 | 11.951.897 |
AF.89443 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 1.956.076 | 7.197.488 | 3.991.555 | 13.145.119 |
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
|
|
AF.89511 AF.89512 AF.89513 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.405.635 1.405.635 1.405.635 | 5.150.496 5.678.752 6.207.008 | 461.714 961.905 1.494.807 | 7.017.845 8.046.292 9.107.450 |
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường |
|
|
|
|
|
AF.89521 AF.89522 AF.89523 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.389.507 1.389.507 1.389.507 | 5.406.700 5.942.880 6.539.809 | 461.714 961.905 1.494.807 | 7.257.921 8.294.292 9.424.123 |
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn xà dầm, giằng |
|
|
|
|
|
AF.89531 AF.89532 AF.89533 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.535.079 1.535.079 1.535.079 | 5.665.546 6.243.986 6.867.328 | 461.714 961.905 1.494.807 | 7.662.339 8.740.970 9.897.214 |
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
|
|
|
|
|
AF.89541 AF.89542 AF.89543 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.412.187 1.412.187 1.412.187 | 5.948.163 6.537.168 7.197.488 | 461.714 961.905 1.494.807 | 7.822.064 8.911.260 10.104.482 |
AF.89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gồ, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
|
|
AF.89811 | - Chiều cao ≤28m | 100m2 | 827.094 | 9.112.416 | 461.714 | 10.401.224 |
AF.89812 | - Chiều cao ≤100m | 100m2 | 827.094 | 10.036.864 | 961.905 | 11.825.863 |
AF.89813 | - Chiều cao ≤200m | 100m2 | 827.094 | 10.961.312 | 1.494.807 | 13.283.213 |
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn tường |
|
|
|
|
|
AF.89821 AF.89822 AF.89823 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.345.865 1.345.865 1.345.865 | 5.406.700 5.942.880 6.539.809 | 2.958.462 3.458.653 3.991.555 | 9.711.027 10.747.398 11.877.229 |
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn xà dầm, giằng |
|
|
|
|
|
AF.89831 AF.89832 AF.89833 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.540.895 1.540.895 1.540.895 | 9.904.800 10.961.312 12.017.824 | 461.714 961.905 1.494.807 | 11.907.409 13.464.112 15.053.526 |
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
|
|
|
|
|
AF.89841 AF.89842 AF.89843 | - Chiều cao ≤28m - Chiều cao ≤100m - Chiều cao ≤200m | 100m2 100m2 100m2 | 1.450.199 1.450.199 1.450.199 | 5.948.163 6.537.168 7.197.488 | 2.958.462 3.458.653 3.991.555 | 10.356.824 11.446.020 12.639.242 |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Đơn giá sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được tính cho ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Gia công, lắp dựng cốt thép.
+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn bằng thủ công được tính cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì chi phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính chi phí máy trộn.
- Đơn giá công việc gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
AG.11000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 2÷4cm.
AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cọc, cột, cọc cừ, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
| Bê tông cọc, cột |
|
|
|
|
|
AG.11111 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 304.836 | 75.280 | 1.112.851 |
AG.11112 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 304.836 | 75.280 | 1.161.655 |
AG.11113 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 304.836 | 75.280 | 1.209.931 |
AG.11114 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 304.836 | 75.280 | 1.255.797 |
AG.11115 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 304.836 | 75.280 | 1.336.787 |
AG.11116 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 304.836 | 75.280 | 1.376.406 |
AG.11117 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 304.836 | 75.280 | 1.432.329 |
| Bê tông cọc cừ |
|
|
|
|
|
AG.11121 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 542.920 | 59.752 | 1.335.407 |
AG.11122 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 542.920 | 59.752 | 1.384.211 |
AG.11123 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 542.920 | 59.752 | 1.432.487 |
AG.11124 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 542.920 | 59.752 | 1.478.353 |
AG.11125 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 542.920 | 59.752 | 1.559.343 |
AG.11126 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 542.920 | 59.752 | 1.598.962 |
AG.11127 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 542.920 | 59.752 | 1.654.885 |
AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông xà dầm, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11211 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 323.613 | 75.280 | 1.131.628 |
AG.11212 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 323.613 | 75.280 | 1.180.432 |
AG.11213 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 323.613 | 75.280 | 1.228.708 |
AG.11214 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 323.613 | 75.280 | 1.274.574 |
AG.11215 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 323.613 | 75.280 | 1.355.564 |
AG.11216 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 323.613 | 75.280 | 1.395.183 |
AG.11217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 323.613 | 75.280 | 1.451.106 |
| Bê tông pa nen 3 mặt, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11311 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 420.940 | 51.730 | 1.205.405 |
AG.11312 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 420.940 | 51.730 | 1.254.209 |
AG.11313 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 420.940 | 51.730 | 1.302.485 |
AG.11314 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 420.940 | 51.730 | 1.348.351 |
AG.11315 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 420.940 | 51.730 | 1.429.341 |
AG.11316 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 420.940 | 51.730 | 1.468.960 |
AG.11317 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 420.940 | 51.730 | 1.524.883 |
| Bê tông pa nen 4 mặt, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11321 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 545.032 | 51.730 | 1.329.497 |
AG.11322 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 545.032 | 51.730 | 1.378.301 |
AG.11323 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 545.032 | 51.730 | 1.426.577 |
AG.11324 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 545.032 | 51.730 | 1.472.443 |
AG.11325 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 545.032 | 51.730 | 1.553.433 |
AG.11326 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 545.032 | 51.730 | 1.593.052 |
AG.11327 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 545.032 | 51.730 | 1.648.975 |
AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11211 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 323.613 | 75.280 | 1.131.628 |
AG.11212 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 323.613 | 75.280 | 1.180.432 |
AG.11213 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 323.613 | 75.280 | 1.228.708 |
AG.11214 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 323.613 | 75.280 | 1.274.574 |
AG.11215 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 323.613 | 75.280 | 1.355.564 |
AG.11216 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 323.613 | 75.280 | 1.395.183 |
AG.11217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 323.613 | 75.280 | 1.451.106 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông nan hoa, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11421 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 663.074 | 28.697 | 1.424.506 |
AG.11422 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 663.074 | 28.697 | 1.473.310 |
AG.11423 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 663.074 | 28.697 | 1.521.586 |
AG.11424 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 663.074 | 28.697 | 1.567.452 |
AG.11425 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 663.074 | 28.697 | 1.648.442 |
AG.11426 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 663.074 | 28.697 | 1.688.061 |
AG.11427 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 663.074 | 28.697 | 1.743.984 |
| Bê tông lá chớp, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11431 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 485.067 | 28.697 | 1.246.499 |
AG.11432 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 485.067 | 28.697 | 1.295.303 |
AG.11433 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 485.067 | 28.697 | 1.343.579 |
AG.11434 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 485.067 | 28.697 | 1.389.445 |
AG.11435 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 485.067 | 28.697 | 1.470.435 |
AG.11436 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 485.067 | 28.697 | 1.510.054 |
AG.11437 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 485.067 | 28.697 | 1.565.977 |
| Bê tông cửa sổ trời, con sơn, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11441 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 522.894 | 28.697 | 1.284.326 |
AG.11442 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 522.894 | 28.697 | 1.333.130 |
AG.11443 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 522.894 | 28.697 | 1.381.406 |
AG.11444 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 522.894 | 28.697 | 1.427.272 |
AG.11445 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 522.894 | 28.697 | 1.508.262 |
AG.11446 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 522.894 | 28.697 | 1.547.881 |
AG.11447 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 522.894 | 28.697 | 1.603.804 |
| Bê tông hàng rào, lan can, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11451 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 478.392 | 28.697 | 1.239.824 |
AG.11452 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 478.392 | 28.697 | 1.288.628 |
AG.11453 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 478.392 | 28.697 | 1.336.904 |
AG.11454 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 478.392 | 28.697 | 1.382.770 |
AG.11455 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 478.392 | 28.697 | 1.463.760 |
AG.11456 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 478.392 | 28.697 | 1.503.379 |
AG.11457 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 478.392 | 28.697 | 1.559.302 |
AG.11500-AG.11600 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông ống cống, ống buy |
|
|
|
|
|
| Bê tông ống cống, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11511 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 408.774 | 28.697 | 1.170.206 |
AG.11512 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 408.774 | 28.697 | 1.219.010 |
AG.11513 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 408.774 | 28.697 | 1.267.286 |
AG.11514 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 408.774 | 28.697 | 1.313.152 |
AG.11515 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 408.774 | 28.697 | 1.394.142 |
AG.11516 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 408.774 | 28.697 | 1.433.761 |
AG.11517 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 408.774 | 28.697 | 1.489.684 |
| Bê tông ống buy D ≤70cm, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11611 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 496.369 | 28.697 | 1.257.801 |
AG.11612 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 496.369 | 28.697 | 1.306.605 |
AG.11613 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 496.369 | 28.697 | 1.354.881 |
AG.11614 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 496.369 | 28.697 | 1.400.747 |
AG.11615 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 496.369 | 28.697 | 1.481.737 |
AG.11616 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 496.369 | 28.697 | 1.521.356 |
AG.11617 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 496.369 | 28.697 | 1.577.279 |
| Bê tông ống buy D >70cm, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11621 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 455.005 | 28.697 | 1.216.437 |
AG.11622 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 455.005 | 28.697 | 1.265.241 |
AG.11623 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 455.005 | 28.697 | 1.313.517 |
AG.11624 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 455.005 | 28.697 | 1.359.383 |
AG.11625 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 455.005 | 28.697 | 1.440.373 |
AG.11626 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 455.005 | 28.697 | 1.479.992 |
AG.11627 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 455.005 | 28.697 | 1.535.915 |
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát, bê tông kết cấu cầu khác |
|
|
|
|
|
| Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11811 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 545.032 | 75.280 | 1.353.047 |
AG.11812 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 545.032 | 75.280 | 1.401.851 |
AG.11813 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 545.032 | 75.280 | 1.450.127 |
AG.11814 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 545.032 | 75.280 | 1.495.993 |
AG.11815 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 545.032 | 75.280 | 1.576.983 |
AG.11816 | - Mác 350 | 1m3 | 993.608 | 545.032 | 75.280 | 1.613.920 |
AG.11817 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 545.032 | 75.280 | 1.672.525 |
| Bê tông bản ngăn ba lát, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11821 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 605.862 | 75.280 | 1.413.877 |
AG.11822 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 605.862 | 75.280 | 1.462.681 |
AG.11823 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 605.862 | 75.280 | 1.510.957 |
AG.11824 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 605.862 | 75.280 | 1.556.823 |
AG.11825 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 605.862 | 75.280 | 1.637.813 |
AG.11826 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 605.862 | 75.280 | 1.677.432 |
AG.11827 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 605.862 | 75.280 | 1.733.355 |
| Bê tông kết cấu cầu khác, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11831 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 520.701 | 75.280 | 1.328.716 |
AG.11832 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 520.701 | 75.280 | 1.377.520 |
AG.11833 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 520.701 | 75.280 | 1.425.796 |
AG.11834 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 520.701 | 75.280 | 1.471.662 |
AG.11835 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 520.701 | 75.280 | 1.552.652 |
AG.11836 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 520.701 | 75.280 | 1.592.271 |
AG.11837 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 520.701 | 75.280 | 1.648.194 |
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, THÙNG CHÌM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông cục lấp sông, khối chắn sóng các loại, thùng chìm |
|
|
|
|
|
| Bê tông cục lấp sông, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11911 | - Mác 100 | 1m3 | 732.735 | 367.410 | 53.282 | 1.153.427 |
AG.11912 | - Mác 150 | 1m3 | 781.539 | 367.410 | 53.282 | 1.202.231 |
AG.11913 | - Mác 200 | 1m3 | 829.815 | 367.410 | 53.282 | 1.250.507 |
AG.11914 | - Mác 250 | 1m3 | 875.681 | 367.410 | 53.282 | 1.296.373 |
AG.11915 | - Mác 300 | 1m3 | 956.671 | 367.410 | 53.282 | 1.377.363 |
AG.11916 | - Mác 350 | 1m3 | 996.290 | 367.410 | 53.282 | 1.416.982 |
AG.11917 | - Mác 400 | 1m3 | 1.052.213 | 367.410 | 53.282 | 1.472.905 |
| Bê tông khối chắn sóng các loại, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11921 | - Mác 100 | 1m3 | 736.381 | 467.171 | 53.282 | 1.256.834 |
AG.11922 | - Mác 150 | 1m3 | 785.427 | 467.171 | 53.282 | 1.305.880 |
AG.11923 | - Mác 200 | 1m3 | 833.943 | 467.171 | 53.282 | 1.354.396 |
AG.11924 | - Mác 250 | 1m3 | 880.038 | 467.171 | 53.282 | 1.400.491 |
AG.11925 | - Mác 300 | 1m3 | 961.431 | 467.171 | 53.282 | 1.481.884 |
AG.11926 | - Mác 350 | 1m3 | 1.001.247 | 467.171 | 53.282 | 1.521.700 |
AG.11927 | - Mác 400 | 1m3 | 1.057.448 | 467.171 | 53.282 | 1.577.901 |
| Bê tông thùng chìm, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.11931 | - Mác 100 | 1m3 | 743.672 | 498.802 | 75.280 | 1.317.754 |
AG.11932 | - Mác 150 | 1m3 | 793.203 | 498.802 | 75.280 | 1.367.285 |
AG.13933 | - Mác 200 | 1m3 | 842.200 | 498.802 | 75.280 | 1.416.282 |
AG.11934 | - Mác 250 | 1m3 | 888.751 | 498.802 | 75.280 | 1.462.833 |
AG.11935 | - Mác 300 | 1m3 | 970.950 | 498.802 | 75.280 | 1.545.032 |
AG.11936 | - Mác 350 | 1m3 | 1.011.160 | 498.802 | 75.280 | 1.585.242 |
AG.11937 | - Mác 400 | 1m3 | 1.067.918 | 498.802 | 75.280 | 1.642.000 |
AG.12000 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG XE BƠM BÊ TÔNG, CẨU CHUYỂN DẦM VỀ BÃI TRỮ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cẩu chuyển dầm từ vị trí đổ đến bãi trữ cự ly 200m, xếp dầm vào bãi trữ.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ |
|
|
|
|
|
| Dầm I, T, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.12211 | - Mác 100 | 1m3 | 740.936 | 552.332 | 247.978 | 1.541.246 |
AG.12212 | - Mác 150 | 1m3 | 792.404 | 552.332 | 247.978 | 1.592.714 |
AG.12213 | - Mác 200 | 1m3 | 841.830 | 552.332 | 247.978 | 1.642.140 |
AG.12214 | - Mác 250 | 1m3 | 891.557 | 552.332 | 247.978 | 1.691.867 |
AG.12215 | - Mác 300 | 1m3 | 970.589 | 552.332 | 247.978 | 1.770.899 |
AG.12216 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 552.332 | 247.978 | 1.822.440 |
AG.12217 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 552.332 | 247.978 | 1.882.189 |
| Dầm hộp, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.12221 | - Mác 100 | 1m3 | 740.936 | 603.429 | 290.755 | 1.635.120 |
AG.12222 | - Mác 150 | 1m3 | 792.404 | 603.429 | 290.755 | 1.686.588 |
AG.12223 | - Mác 200 | 1m3 | 841.830 | 603.429 | 290.755 | 1.736.014 |
AG.12224 | - Mác 250 | 1m3 | 891.557 | 603.429 | 290.755 | 1.785.741 |
AG.12225 | - Mác 300 | 1m3 | 970.589 | 603.429 | 290.755 | 1.864.773 |
AG.12226 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 603.429 | 290.755 | 1.916.314 |
AG.12227 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 603.429 | 290.755 | 1.976.063 |
| Dầm bản, đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AG.12231 | - Mác 100 | 1m3 | 740.936 | 384.442 | 234.724 | 1.360.102 |
AG.12232 | - Mác 150 | 1m3 | 792.404 | 384.442 | 234.724 | 1.411.570 |
AG.12233 | - Mác 200 | 1m3 | 841.830 | 384.442 | 234.724 | 1.460.996 |
AG.12234 | - Mác 250 | 1m3 | 891.557 | 384.442 | 234.724 | 1.510.723 |
AG.12235 | - Mác 300 | 1m3 | 970.589 | 384.442 | 234.724 | 1.589.755 |
AG.12236 | - Mác 350 | 1m3 | 1.022.130 | 384.442 | 234.724 | 1.641.296 |
AG.12237 | - Mác 400 | 1m3 | 1.081.879 | 384.442 | 234.724 | 1.701.045 |
Ghi chú: Trường hợp cẩu chuyển dầm cầu Super T dài 38,3m thì sử dụng cổng trục 90T thay cho cổng trục 60T.
AG.13000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.
AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẰM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AG.13111 AG.13121 AG.13131 | - ≤10mm - ≤18mm - >18mm | tấn tấn tấn | 17.422.470 17.769.720 17.689.710 | 3.294.526 1.749.456 1.603.466 | 105.170 517.932 460.549 | 20.822.166 20.037.108 19.753.725 |
AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép pa nen Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AG.13211 AG.13221 | - ≤10mm - >10mm | tấn tấn | 17.422.470 17.718.156 | 4.939.355 2.941.715 | 126.204 898.509 | 22.488.029 21.558.380 |
AG.13231 | Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | tấn | 17.769.270 | 3.953.918 | 105.170 | 21.828.358 |
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép ống cống, ống buy Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AG.13311 AG.13321 AG.13331 | - ≤10mm - ≤18mm - >18mm | tấn tấn tấn | 17.422.470 17.864.760 17.784.750 | 5.496.554 3.060.940 2.549.973 | 105.170 960.535 887.837 | 23.024.194 21.886.235 21.222.560 |
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cốt thép dầm cầu Đường kính cốt thép |
|
|
|
|
|
AG.13421 AG.13431 | - ≤18mm - >18mm | tấn tấn | 17.777.303 17.733.884 | 1.773.788 944.074 | 524.235 654.002 | 20.075.326 19.331.960 |
Ghi chú: Trường sử dụng cổng trục để di chuyển lồng thép dầm cầu từ vị trí gia công vào bệ đúc thì bổ sung chi phí cổng trục 60T bằng 0,11 ca/tấn.
AG.13510 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cáp thép dự ứng lực dầm cầu |
|
|
|
|
|
AG.13511 AG.13512 | - Kéo sau - Kéo trước | tấn tấn | 12.444.561 12.745.920 | 6.286.246 5.388.211 | 8.151.169 2.947.566 | 26.881.976 21.081.697 |
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/1 đầu neo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.13531 | Lắp đặt neo cáp dự ứng lực | 1 đầu neo | 65.005 | 66.032 |
| 131.037 |
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo đầu neo cáp được tính với chi phí nhân công nhân hệ số 0,2.
AG.13550 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC CỌC BÊ TÔNG 50X50CM (KÉO TRƯỚC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.13551 | Cáp thép dự ứng lực cọc bê tông 50x50cm (kéo trước) | tấn | 13.967.384 | 4.525.589 | 1.104.743 | 19.597.716 |
Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).
Công tác trát vữa xi măng áp dụng đơn giá trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.
AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm tường 3D-SG |
|
|
|
|
|
AG.21111 | - Chiều dày lõi xốp 5cm | 1m2 | 301.049 | 189.788 | 10.923 | 501.760 |
AG.21121 | - Chiều dày lõi xốp 10cm | 1m2 | 367.674 | 194.654 | 13.412 | 575.740 |
AG.21131 | - Chiều dày lõi xốp 15cm | 1m2 | 428.149 | 199.521 | 13.412 | 641.082 |
AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm sàn 3D-SG |
|
|
|
|
|
AG.21211 | - Chiều dày lõi xốp 5cm | 1m2 | 145.382 | 272.516 | 10.033 | 427.931 |
AG.21221 | - Chiều dày lõi xốp 10cm | 1m2 | 175.107 | 279.816 | 10.033 | 464.956 |
AG.21231 | - Chiều dày lõi xốp 15cm | 1m2 | 195.402 | 291.982 | 10.033 | 497.417 |
AG.21300 - LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm mái 3D-SG |
|
|
|
|
|
AG.21311 | - Chiều dày lõi xốp 5cm | 1m2 | 158.092 | 340.645 | 10.350 | 509.087 |
AG.21321 | - Chiều dày lõi xốp 10cm | 1m2 | 187.817 | 355.244 | 10.350 | 553.411 |
AG.21331 | - Chiều dày lõi xốp 15cm | 1m2 | 224.410 | 360.111 | 10.350 | 594.871 |
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm V-3D làm tường |
|
|
|
|
|
AG.22110 | - Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 25mm | 1m2 | 260.770 | 180.055 | 16.197 | 457.022 |
AG.22120 | - Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày 1 lớp vữa 30mm | 1m2 | 270.236 | 189.788 | 19.807 | 479.831 |
AG.22130 | - Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày 1 lớp vữa 40mm | 1m2 | 289.167 | 204.387 | 26.825 | 520.379 |
AG.22140 | - Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày 1 lớp vữa 50mm | 1m2 | 308.099 | 211.687 | 33.531 | 553.317 |
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm V-3D làm sàn |
|
|
|
|
|
AG.22210 | - Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 35 mm | 1m2 | 272.927 | 262.783 | 10.335 | 546.045 |
AG.22220 | - Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày 1 lớp vữa 40mm | 1m2 | 281.507 | 272.516 | 12.016 | 566.039 |
AG.22230 | - Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày 1 lớp vữa 50mm | 1m2 | 299.448 | 294.415 | 14.649 | 608.512 |
AG.22240 | - Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày 1 lớp vữa 60mm | 1m2 | 317.388 | 309.014 | 17.806 | 644.208 |
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang |
|
|
|
|
|
AG.22310 | - Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 35 mm | 1m2 | 272.927 | 301.714 | 10.335 | 584.976 |
AG.22320 | - Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày 1 lớp vữa 40mm | 1m2 | 281.507 | 340.645 | 15.490 | 637.642 |
AG.22330 | - Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày 1 lớp vữa 50mm | 1m2 | 299.448 | 372.277 | 16.124 | 687.849 |
AG.22340 | - Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày 1 lớp vữa 60mm | 1m2 | 317.388 | 382.009 | 19.598 | 718.995 |
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.22410 | Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang | m | 19.192 | 17.032 | 0 | 36.224 |
AG.22510 - LẮP DỰNG TẤM SÀN C-DECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng tấm sàn C- Deck |
|
|
|
|
|
AG.22511 | - Chiều cao ≤ 16m | 100m2 | 10.304.290 | 1.613.198 | 265.808 | 12.183.296 |
AG.22512 | - Chiều cao ≤ 50m | 100m2 | 10.304.290 | 1.776.221 | 384.762 | 12.465.273 |
AG.22513 | - Chiều cao > 50m | 100m2 | 10.304.290 | 1.941.678 | 520.772 | 12.766.740 |
AG.30000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong đơn giá sử dụng vật liệu.
- Vật liệu luân chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong đơn giá.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn pa nen, cọc cột |
|
|
|
|
|
AG.31111 AG.31121 | Ván khuôn pa nen Ván khuôn cọc, cột | 100m2 100m2 | 559.363 408.596 | 7.172.847 6.933.752 |
| 7.732.210 7.342.348 |
AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.31211 | Ván khuôn xà, dầm | 100m2 | 800.497 | 7.670.358 |
| 8.470.855 |
AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.31311 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 100m2 | 627.493 | 6.187.486 |
| 6.814.979 |
AG.32000 VÁN KHUÔN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ván khuôn dầm cầu |
|
|
|
|
|
AG.32111 AG.32121 AG.32131 | - Dầm bản - Dầm chữ T, I - Dầm hộp | 1m2 1m2 1m2 | 18.118 21.437 22.555 | 128.342 162.566 179.679 | 12.372 39.056 28.585 | 158.832 223.059 230.819 |
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.32211 | Ván khuôn các loại cấu kiện khác | 100m2 | 650.022 | 8.326.360 | 213.069 | 9.189.451 |
AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.32311 AG.32321 | Ván khuôn pa nen Ván khuôn cọc, cột | 100m2 100m2 | 952.795 894.678 | 7.007.670 6.774.344 | 164.827 136.686 | 8.125.292 7.805.708 |
AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.32511 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 100m2 | 687.331 | 6.045.525 | 132.666 | 6.865.522 |
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp cột |
|
|
|
|
|
| Trọng lượng cấu kiện |
|
|
|
|
|
AG.41111 | - ≤2,5 tấn | cái | 114.753 | 274.693 | 205.541 | 594.987 |
AG.41121 | - ≤5 tấn | cái | 114.753 | 309.030 | 249.470 | 673.253 |
AG.41131 | - ≤7 tấn | cái | 125.253 | 417.322 | 293.399 | 835.974 |
AG.41141 | - >7 tấn | cái | 125.253 | 446.376 | 403.221 | 974.850 |
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp xà dầm, giằng Trọng lượng cấu kiện |
|
|
|
|
|
AG.41211 | - ≤1 tấn | cái | 175.636 | 129.423 | 246.649 | 551.708 |
AG.41221 | - ≤3 tấn | cái | 550.618 | 245.639 | 460.855 | 1.257.112 |
AG.41231 | - ≤5 tấn | cái | 550.618 | 274.693 | 526.749 | 1.352.060 |
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dầm cầu trục Trọng lượng cấu kiện |
|
|
|
|
|
AG.41311 AG.41321 | - ≤3 tấn - >3 tấn | cái cái | 405.890 405.890 | 327.566 390.781 | 476.975 630.727 | 1.210.431 1.427.398 |
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.41411 | Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | cái | 146.424 | 388.268 | 301.259 | 835.951 |
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt |
|
|
|
|
|
AG.41511 | - Pa nen | cái | 34.628 | 23.772 | 108.453 | 166.853 |
AG.41521 | - Tấm mái | cái | 34.628 | 26.413 | 110.650 | 171.691 |
AG.41531 | - Máng nước | cái | 34.628 | 39.619 | 128.221 | 202.468 |
AG.41541 | - Mái hắt | cái | 129.083 | 71.315 | 109.822 | 310.220 |
AG.41610 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG TỪ 50KG ĐẾN 200KG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.41610 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | cấu kiện |
| 6.675 | 25.464 | 32.139 |
AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng cấu kiện |
|
|
|
|
|
AG.42111 | - ≤25kg | cấu kiện |
| 7.788 |
| 7.788 |
AG.42112 | - ≤35kg | cấu kiện |
| 10.680 |
| 10.680 |
AG.42113 | - ≤50kg | cấu kiện |
| 15.576 |
| 15.576 |
AG.42114 | - ≤75kg | cấu kiện |
| 22.251 |
| 22.251 |
AG.42115 | - ≤100kg | cấu kiện |
| 28.926 |
| 28.926 |
AG.52100 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM BÊ TÔNG CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, di chuyển cẩu lao dầm vào vị trí; lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lao lắp dầm bê tông Chiều dài dầm |
|
|
|
|
|
AG.52110 | - 12≤L≤22 (m) | 1 dầm | 218.162 | 2.369.228 | 2.838.750 | 5.426.140 |
AG.52120 | - 22<L≤33 (m) | 1 dầm | 377.797 | 2.984.646 | 3.577.328 | 6.939.771 |
AG.52130 | - 33<L≤40 (m) | 1 dầm | 447.477 | 3.615.912 | 4.336.002 | 8.399.391 |
Ghi chú:
- Dầm bê tông được di chuyển từ vị trí bãi đúc đến vị trí lao lắp dầm bằng hệ thống xe goòng.
- Đơn giá lao lắp dầm cầu chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị cẩu lao dầm.
AG.52200 DI CHUYỂN DẦM CẦU BÊ TÔNG CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Lắp đặt và tháo dỡ đường trượt, di chuyển dầm đến vị trí để lao lắp dầm cầu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Di chuyển dầm cầu bê tông Chiều dài dầm |
|
|
|
|
|
AG.52210 AG.52220 AG.52230 | - 12≤L≤22 (m) - 22<L≤33 (m) - 33<L≤40 (m) | 1dầm/ 10m | 107.714 176.603 206.360 | 68.673 76.597 84.521 | 5.048 5.345 5.939 | 181.435 258.545 296.820 |
Ghi chú:
- Đơn giá di chuyển dầm cầu chỉ tính cho trường hợp vận chuyển dầm bằng hệ thống xe goòng ở cự ly ≤1km.
- Hệ thống xe goòng để di chuyển dầm bê tông bao gồm mô tơ điện và hệ thống con lăn bằng thép.
- Đơn giá di chuyển dầm cầu bê tông được tính toán cho mỗi lần di chuyển được 1 dầm.
AG.52500 LẮP DỰNG DẦM BẢN CẦU (18M≤L≤24M) BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm bằng phương pháp đấu 2 cẩu 40T vào vị trí lắp đặt, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52510 | Lắp dựng dầm bản cầu (18m≤L≤24m) bằng cần cẩu. Trên cạn | 1 dầm | 54.600 | 701.107 | 1.208.111 | 1.963.818 |
Ghi chú:
- Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp sử dụng 1 cần cẩu để lắp đặt dầm có chiều dài L<18m thì đơn giá cần cẩu nhân với hệ số điều chỉnh k=0,7.
AG.52600 LẮP DỰNG DẦM I CẦU (24M≤L≤33M) CẨU BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 63T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52610 | Lắp dựng dầm I cầu (24m≤L≤33m) cẩu bằng cần cẩu. Trên cạn | 1 dầm | 54.600 | 1.089.015 | 2.455.620 | 3.599.235 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
AG.52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52710 | Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng cần cẩu. Trên cạn | 1 dầm | 54.600 | 1.264.292 | 3.539.643 | 4.858.535 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
AG.52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AG.52810 | Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn | 1 dầm | 84.000 | 1.649.326 | 2.070.480 | 3.803.806 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
AG.53300 NÂNG HẠ DẦM CẦU BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị. Cẩu dầm lên phương tiện vận chuyển, hạ dầm từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí phục vụ lắp đặt bằng đấu cẩu, neo buộc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nâng hạ dầm cầu bằng máy |
|
|
|
|
|
| Chiều dài dầm |
|
|
|
|
|
AG.53310 | - 18≤L<28 (m) | dầm | 57.200 | 39.619 | 258.778 | 355.597 |
AG.53320 | - 28≤L<35 (m) | dầm | 70.400 | 58.108 | 429.756 | 558.264 |
AG.53330 | - 35≤L<40 (m) | dầm | 88.000 | 73.956 | 693.530 | 855.486 |
AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, phương tiện vận chuyển, vận chuyển dầm đến vị trí lắp đặt.
Đơn vị tính: đồng/1 dầm/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng Chiều dài dầm |
|
|
|
|
|
AG.53410 AG.53420 AG.53430 | - 18≤L<28 (m) - 28≤L<35 (m) - 35≤L<40 (m) | 1dầm/ 100m | 28.600 35.200 44.000 | 31.695 42.260 47.543 | 117.034 179.655 260.470 | 177.329 257.115 352.013 |
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển dầm ngoài cự ly 100m thì đơn giá vận chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% mức chi phí máy thi công theo đơn giá trên. Trường hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% mức chi phí máy thi công theo đơn giá trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.
CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000 GIA CÔNG VÌ KÈO
AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công vì kèo mái ngói |
|
|
|
|
|
| Khẩu độ vì kèo |
|
|
|
|
|
AH.11111 | - ≤ 6,9m | 1m3 cấu kiện | 5.517.020 | 1.973.309 |
| 7.490.329 |
AH.11121 | - ≤ 8,1m | 5.087.996 | 2.535.374 |
| 7.623.370 | |
AH.11131 | - ≤ 9,0m | 5.347.328 | 2.605.936 |
| 7.953.264 | |
AH.11141 | - > 9,0m | 4.227.800 | 2.841.954 |
| 7.069.754 |
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công vì kèo mái Fibro xi măng |
|
|
|
|
|
| Khẩu độ vì kèo |
|
|
|
|
|
AH.11211 | - ≤ 4,0m | 1m3 cấu kiện | 3.878.708 | 2.053.604 |
| 5.932.312 |
AH.11221 | - ≤ 5,7m | 3.804.828 | 2.197.162 |
| 6.001.990 | |
AH.11231 | - ≤ 6,9m | 3.335.462 | 2.374.784 |
| 5.710.246 | |
AH.11241 | - ≤ 8,1m | 3.530.923 | 2.586.470 |
| 6.117.393 | |
AH.11251 | - ≤ 9,0m | 5.106.650 | 2.613.235 |
| 7.719.885 | |
AH.11261 | - > 9,0m | 5.303.123 | 2.807.890 |
| 8.111.013 |
AH.12100 GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo ≤ 6,9m |
|
|
|
|
|
AH.12111 | - Theo thanh đứng gian giữa | 1m3 cấu kiện | 3.143.682 | 2.462.378 |
| 5.606.060 |
AH.12121 | - Theo thanh đứng đầu hồi | 3.346.860 | 2.423.447 |
| 5.770.307 |
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng Theo mái gian giữa Khẩu độ vì kèo |
|
|
|
|
|
AH.12211 AH.12212 AH.12213 | - ≤ 8,1m - ≤ 9,0m - > 9,0m | 1m3 cấu kiện | 3.843.950 3.770.000 3.464.000 | 2.788.424 2.725.162 2.309.088 |
| 6.632.374 6.495.162 5.773.088 |
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Theo mái gian đầu hồi Khẩu độ vì kèo |
|
|
|
|
|
AH.12221 AH.12222 AH.12223 | - ≤ 8,1m - ≤ 9,0m - > 9,0m | 1m3 cấu kiện | 3.863.500 3.770.000 3.252.300 | 2.768.959 2.768.959 2.708.129 |
| 6.632.459 6.538.959 3.252.300 |
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công giằng |
|
|
|
|
|
AH.12311 | - Khẩu độ ≤ 15m | tấn | 21.054.527 | 8.791.079 |
| 29.845.606 |
AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công xà gồ, cầu phong gỗ |
|
|
|
|
|
AH.13111 AH.13121 AH.13211 | - Xà gồ mái thẳng - Xà gồ mái nối, mái góc - Cầu phong | 1m3 cấu kiện | 2.238.806 2.238.806 2.237.528 | 965.972 1.034.102 941.641 |
| 3.204.778 3.272.908 3.179.169 |
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công, lắp dựng dầm gỗ |
|
|
|
|
|
AH.21111 | - Chiều dài cầu ≤ 6m | 1m3 cấu kiện | 2.623.607 | 515.834 | 132.412 | 3.271.853 |
AH.21121 | - Chiều dài cầu ≤ 9m | 2.627.969 | 566.931 | 159.573 | 3.354.473 | |
AH.21131 | - Chiều dài cầu > 9m | 2.627.969 | 622.894 | 203.710 | 3.454.573 |
AH.21200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu |
|
|
|
|
|
AH.21211 | - Lan can | 1m3 cấu kiện | 2.498.134 | 2.851.687 |
| 5.349.821 |
AH.21221 | - Gỗ ngang mặt cầu | 2.453.100 | 919.742 |
| 3.372.842 | |
AH.21231 | - Gỗ băng lăn | 3.120.180 | 1.260.387 |
| 4.380.567 | |
AH.21241 | - Gỗ đà chắn bánh xe | 2.406.282 | 2.248.258 |
| 4.654.540 |
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AH.31000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng khuôn cửa |
|
|
|
|
|
AH.31111 | Lắp khuôn cửa đơn | m | 5.113 | 36.498 |
| 41.611 |
AH.31211 | Lắp khuôn cửa kép | m | 8.552 | 53.530 |
| 62.082 |
AH.32000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỬA CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng cửa |
|
|
|
|
|
AH.32111 | Lắp cửa vào khuôn | 1m2 |
| 60.830 |
| 60.830 |
AH.32211 | Lắp cửa không có khuôn | 1m2 | 4.467 | 97.327 |
| 101.794 |
GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 GIA CÔNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn,... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn |
|
|
|
|
|
AI.11111 | - Khẩu độ 18 ÷ 24m | tấn | 18.883.074 | 6.022.118 | 2.324.541 | 27.229.733 |
AI.11112 | - Khẩu độ ≤36m | tấn | 18.849 856 | 5.248.223 | 2.017.449 | 26.115.528 |
AI.11113 | - Khẩu độ >36m | tấn | 18.823.339 | 4.577.338 | 1.756.207 | 25.156.884 |
AI.11120 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ |
|
|
|
|
|
AI.11121 | - Khẩu độ ≤9m | tấn | 18.976.913 | 7.857.808 | 3.215.720 | 30.050.441 |
AI.11122 | - Khẩu độ ≤12m | tấn | 18.804.223 | 6.592.635 | 2.271.566 | 27.668.424 |
AI.11123 | - Khẩu độ <18m | tấn | 18.767.428 | 5.993.064 | 1.741.210 | 26.501.702 |
AI.11130 GIA CÔNG CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm |
|
|
|
|
|
AI.11131 AI.11132 | - Cột thép hình - Cột thép tấm | tấn tấn | 18.818.731 18.459.809 | 2.007.373 3.909.094 | 1.407.055 3.278.403 | 22.233.159 25.647.306 |
AI.11200 GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công giằng mái, xà gồ thép |
|
|
|
|
|
AI.11211 AI.11221 | - Giằng mái - Xà gồ thép | tấn tấn | 18.694.403 18.566.721 | 3.063.885 1.484.399 | 382.874 0 | 22.141.162 20.051.120 |
AI.11300 GIA CÔNG DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công dầm tường, dầm mái, dầm cầu trục |
|
|
|
|
|
AI.11311 | - Dầm tường, dầm dưới vì kèo | tấn | 18.785.527 | 5,084.464 | 1.976.296 | 25.846.287 |
AI.11321 | - Dầm mái | tấn | 18.579.576 | 4.643.370 | 1.288.136 | 24.511.082 |
AI.11331 | - Dầm cầu trục | tấn | 19.256.454 | 4.181.146 | 2.911.350 | 26.348.950 |
AI.11400 GIA CÔNG THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công thang sắt, lan can, cửa sổ trời |
|
|
|
|
|
AI.11411 | - Thang sắt | tấn | 18.784.976 | 5.475.373 | 2.470.583 | 26.730.932 |
AI.11421 | - Lan can | tấn | 18.644.327 | 6.801.296 | 2.144.094 | 27.589.717 |
AI.11431 | - Cửa sổ trời | tấn | 18.740.545 | 7.118.250 | 4.654.499 | 30.513.294 |
AI.11500 GIA CÔNG HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công hàng rào lưới thép, cửa lưới thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt |
|
|
|
|
|
AI.11511 | - Hàng rào lưới thép | 1m2 | 290.139 | 216.585 | 45.945 | 552.669 |
AI.11521 | - Cửa lưới thép | 1m2 | 358.750 | 240.356 | 53.602 | 652.708 |
AI.11531 | - Hàng rào song sắt | 1m2 | 387.841 | 277.334 | 68.917 | 734.092 |
AI.11541 | - Cửa song sắt | 1m2 | 438.481 | 314.312 | 103.376 | 856.169 |
AI.11600 GIA CÔNG CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.11610 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | tấn | 17.222.473 | 5.028.997 | 1.648.457 | 23.899.927 |
AI.11700 GIA CÔNG CỔNG SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy đấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.11710 | Gia công cổng sắt | tấn | 17.362.575 | 5.282.560 | 3.217.732 | 25.862.867 |
AI.11900 - GIA CÔNG HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác |
|
|
|
|
|
AI.11911 | Hệ khung dàn | tấn | 18.739.477 | 5.250.865 | 2.610.964 | 26.601.306 |
AI.11912 | Hệ sàn đạo, sàn thao tác | tấn | 19.309.581 | 4.479.611 | 2.459.431 | 26.248.623 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 1,5%. Chi phí vật liệu chính cho mỗi lần lắp dựng và tháo dỡ bằng 5%. Tổng chi phí vật liệu chính vào công trình không vượt quá 70%.
AI.12100 GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC KHOAN NHỒI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.12111 | Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi | tấn | 17.478.809 | 3.909.094 | 1.966.429 | 23.354.332 |
AI.13100 GIA CÔNG CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện |
|
|
|
|
|
AI.13111 | - ≤10kg/cấu kiện | tấn | 19.206.586 | 6.452.647 | 1.350.505 | 27.009.738 |
AI.13121 | - ≤20kg/cấu kiện | tấn | 18.968.771 | 5.483.297 | 1.220.809 | 25.672.877 |
AI.13131 | - ≤50kg/cấu kiện | tấn | 18.237.082 | 5.161.061 | 1.097.598 | 24.495.741 |
AI.13141 | - ≤100kg/cấu kiện | tấn | 18.092.048 | 4.844.108 | 1.001.276 | 23.937.432 |
AI.13151 | - ≤200kg/cấu kiện | tấn | 18.041.119 | 4.511.306 | 932.263 | 23.484.688 |
AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... Gia công cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21110 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ |
|
|
|
|
|
AI.21111 | -Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn | tấn | 18.560.468 | 5.565.177 | 2.864.862 | 26.990.507 |
AI.21112 | - Bản nút dàn chủ | tấn | 18.180.182 | 6.986.186 | 5.670.665 | 30.837.033 |
AI.21120 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công thanh đứng, thanh treo, thanh xiên |
|
|
|
|
|
AI.21121 | - Thanh đứng, thanh treo | tấn | 18.341.652 | 6.286.246 | 3.175.440 | 27.803.338 |
AI.21122 | - Thanh xiên | tấn | 18.226.244 | 5.779.121 | 3.295.762 | 27.301.127 |
AI.21130 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công hệ liên kết dọc cầu |
|
|
|
|
|
AI.21131 | - Liên kết dọc trên | tấn | 18.462.610 | 4.696.196 | 3.276.155 | 26.434.961 |
AI.21132 | - Liên kết dọc dưới | tấn | 18.414.838 | 4.503.382 | 3.011.035 | 25.929.255 |
AI.21140 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công dầm dọc, dầm ngang |
|
|
|
|
|
AI.21141 | - Dầm dọc | tấn | 18.337.035 | 5.583.666 | 3.648.631 | 27.569.332 |
AI.21142 | - Dầm ngang | tấn | 18.293.626 | 5.639.133 | 2.924.338 | 26.857.097 |
Ghi chú:
- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
AI.21150 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công kết cấu thép lan can cầu |
|
|
|
|
|
AI.21151 | - Lan can cầu đường sắt | tấn | 20.206.295 | 5.269.354 | 2.077.500 | 27.553.149 |
AI.21152 | - Lan can cầu đường bộ | tấn | 21.627.855 | 4.096.625 | 1.689.459 | 27.413.939 |
AI.21200 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ... Gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ cầu thép |
|
|
|
|
|
AI.21211 | - Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn | tấn | 18.520.543 | 5.005.226 | 2.764.716 | 26.290.485 |
AI.21212 | - Bản nút dàn chủ | tấn | 18.199.565 | 7.004.675 | 5.670.665 | 30.874.905 |
AI.21220 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công thanh đứng, thanh treo, thanh xiên |
|
|
|
|
|
AI.21221 | - Thanh đứng, thanh treo | tấn | 18.454.103 | 3.840.421 | 1.686.052 | 23.980.576 |
AI.21222 | - Thanh xiên | tấn | 18.440.797 | 4.719.967 | 3.401.188 | 26.561.952 |
AI.21230 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công hệ liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang |
|
|
|
|
|
AI.21231 AI.21232 AI.21233 | - Liên kết dọc dưới - Dầm dọc - Dầm ngang | tấn tấn tấn | 18.449.713 18.826.973 18.395.453 | 4.981.454 8.026.850 5.932.315 | 2.369.108 3.455.269 2.217.132 | 25.800.275 30.309.092 26.544.900 |
Ghi chú:
- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công cấu kiện dầm thép: dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang |
|
|
|
|
|
AI.22111 | - Dầm chủ | tấn | 17.558.398 | 4.072.854 | 2.580.934 | 24.212.186 |
AI.22112 | - Liên kết dọc dưới | tấn | 18.584.760 | 4.389.807 | 2.972.990 | 25.947.557 |
AI.22113 | - Dầm dọc | tấn | 18.486.378 | 7.239.748 | 3.768.841 | 29.494.967 |
AI.22114 | - Dầm ngang | tấn | 18.292.316 | 4.875.803 | 4.601.861 | 27.769.980 |
AI.52100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, tháp dạng hình trụ, phễu, ống, kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập |
|
|
|
|
|
AI.52121 AI.52122 AI.52123 | - Hình trụ - Hình phễu - Hình cong | tấn tấn tấn | 18.170.289 18.191.229 18 745 637 | 4.859.955 5.916.467 6.840.915 | 2.471.955 2.644.782 3.100.652 | 21.205.095 22.487.888 24.333.113 |
AI.52131 | Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập | tấn | 18.818.751 | 7.857.808 | 3.838.688 | 26.207.225 |
AI.52200 GIA CÔNG CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công các kết cấu thép khác |
|
|
|
|
|
AI.52221 | - Máng rót, máng chứa, phễu | tấn | 18.471.308 | 4.733.174 | 1.532.255 | 24.736.737 |
AI.52231 | - Vỏ bao che | tấn | 18.528.363 | 4.035.876 | 1.598.770 | 24.163.009 |
AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng cấu kiện thép |
|
|
|
|
|
AI.61111 | Lắp cột thép các loại | tấn | 275.560 | 2.564.683 | 1.565.066 | 4.405.309 |
| Lắp vì kèo thép |
|
|
|
|
|
AI.61121 | - Vì kèo khẩu độ ≤18m | tấn | 318.073 | 1.373.466 | 1.369.755 | 3.061.294 |
AI.61122 | - Vì kèo khẩu độ >18m | tấn | 338.635 | 1.584.768 | 1.662.292 | 3.585.695 |
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.61131 | Lắp dựng xà gồ thép | tấn | 365.115 | 721.069 | 1.508.147 | 2.594.331 |
| Lắp dựng giằng thép |
|
|
|
|
|
AI.61141 | - Giằng thép đinh tán | tấn | 406.323 | 5.699.882 | 3.254.728 | 9.360.933 |
AI.61142 | - Giằng thép bu lông | tấn | 990.709 | 631.266 | 1.891.021 | 3.512.996 |
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC
AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.61151 | Dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | tấn | 475.339 | 1.624.387 | 1.402.673 | 3.502.399 |
AI.61161 | Dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dàn hãm) | tấn | 237.855 | 1.740.604 | 1.137.192 | 3.115.651 |
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.61171 | Lắp sàn thao tác | tấn | 300.576 | 3.600.065 | 2.071.130 | 5.971.771 |
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.62111 | Lắp dựng dầm cầu thép các loại. Trên cạn | tấn | 164.524 | 4.384.525 | 1.743.308 | 6.292.357 |
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BAILEY, UYKM
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.62211 | Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm | tấn | 274.575 | 1.980.960 | 174.348 | 2.429.883 |
Ghi chú:
Công tác tháo dỡ kết cấu thép dạng Bailey, Uykm tính bằng 60% mức hao phí nhân công và máy thi công công tác lắp dựng.
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm |
|
|
|
|
|
AI.63111 | - Cửa sắt xếp, cửa cuộn | 1m2 | 11.377 | 124.140 | 26.801 | 162.318 |
AI.63121 | - Cửa khung sắt, khung nhôm | 1m2 | 5.417 | 79.238 | 0 | 84.655 |
AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm |
|
|
|
|
|
AI.63211 | - Lan can sắt | 1m2 | 6.664 | 105.651 | 26.801 | 139.116 |
AI.63221 | - Hoa sắt cửa | 1m2 | 5.870 | 52.826 |
| 58.696 |
AI.63231 | - Vách kính khung nhôm mặt tiền | 1m2 | 1.670 | 132.064 |
| 133.734 |
AI.63232 | - Vách kính khung nhôm trong nhà | 1m2 | 1.670 | 79.238 |
| 80.908 |
AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.63311 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo. Trên cạn | tấn | 308.757 | 2.509.216 | 1.737.047 | 4.555.020 |
AI.63400 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AI.63411 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo. Trên cạn | tấn | 166.329 | 1.494.341 | 348.696 | 2.009.366 |
AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực |
|
|
|
|
|
| Đường kính ống luồn cáp |
|
|
|
|
|
AI.64111 | - ≤80mm | 1m | 96.618 | 50.184 | 7.156 | 153.958 |
AI.64121 | - ≤100mm | 1m | 178.016 | 55.467 | 8.587 | 242.070 |
AI.64131 | - ≤150mm | 1m | 282.422 | 68.673 | 10.304 | 361.399 |
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng /1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông |
|
|
|
|
|
| Khối lượng một cấu kiện |
|
|
|
|
|
AI.64211 | - ≤10kg/cấu kiện | tấn | 687.823 | 4.410.938 | 503.786 | 5.602.547 |
AI.64221 | - ≤20kg/cấu kiện | tấn | 588.448 | 3.750.618 | 453.017 | 4.792.083 |
AI.64231 | - ≤50kg/cấu kiện | tấn | 488.663 | 3.301.600 | 410.058 | 4.200.321 |
AI.64241 | - ≤100kg/cấu kiện | tấn | 437.827 | 2.429.978 | 378.816 | 3.246.621 |
AI.64251 | - ≤200kg/cấu kiện | tấn | 365.825 | 2.192.262 | 300.709 | 2.858.796 |
AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập |
|
|
|
|
|
| Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật |
|
|
|
|
|
AI.65111 AI.65112 AI.65113 | - Thành bể - Nắp bể - Đáy bể | tấn tấn tấn | 483.672 456.646 526.559 | 4.104.549 3.898.529 3.539.315 | 2.512.426 2.400.103 2.654.428 | 7.100.647 6.755.278 6.720.302 |
| Kết cấu thép dạng |
|
|
|
|
|
AI.65121 AI.65122 AI.65123 | - Hình trụ, hình ống - Hình phễu - Hình côn, cút, tê, thập | tấn tấn tấn | 631.343 748.138 853.254 | 4.622.240 5.150.496 5.942.880 | 3.478.365 3.719.379 4.309.399 | 8.731.948 9.618.013 11.105.533 |
AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.
(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng dàn không gian Chiều cao đỉnh dàn ≤10m |
|
|
|
|
|
AI.65311 AI.65312 | - Dàn nút cầu - Dàn nút hàn | tấn tấn | 1.158.757 1.302.415 | 4.014.746 4.086.060 | 1.218.987 1.937.064 | 6.392.490 7.325.539 |
| Chiều cao đỉnh dàn >10m |
|
|
|
|
|
AI.65321 AI.65322 | - Dàn nút cầu - Dàn nút hàn | tấn tấn | 1.178.064 1.346.738 | 4.727.891 4.807.130 | 1.409.009 2.192.636 | 7.314.964 8.346.504 |
AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt kết cấu thép khác |
|
|
|
|
|
AI.65421 | - Máng rót, máng chứa, phễu | tấn | 520.621 | 4.046.441 | 1.972.361 | 6.539.423 |
AI.65431 | - Vỏ bao che | tấn | 457.597 | 3.803.443 | 1.710.377 | 5.971.417 |
AK.10000 CÔNG TÁC THI CÔNG MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22 VIÊN/M2
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13 VIÊN/M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lợp mái ngói 22 viên/m2 |
|
|
|
|
|
AK.11110 AK.11120 | - Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao ≤ 16m | 100m2 100m2 | 21.183.249 21.183.249 | 2.763.549 3.048.360 | 8.854 264.817 | 23.955.652 24.496.426 |
| Lợp mái ngói 13 viên/m2 |
|
|
|
|
|
AK.11210 AK.11220 | - Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao ≤ 16m | 100m2 100m2 | 19.610.616 19.610.616 | 2.269.582 2.496.540 | 8.854 264.817 | 21.889.052 22.371.973 |
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75 VIÊN/M2
AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lợp mái ngói 75 viên/m2 |
|
|
|
|
|
AK.11310 AK.11320 | - Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao ≤ 16m | 100m2 100m2 | 23.398.687 23.398.687 | 3.793.328 4.226.434 | 8.854 264.817 | 27.200.869 27.889.938 |
| Lợp mái ngói âm dương 80 viên/m2 |
|
|
|
|
|
AK.11410 AK.11420 | - Chiều cao ≤ 4m - Chiều cao ≤ 16m | 100m2 100m2 | 14.797.612 14.797.612 | 3.868.756 4.311.595 | 8.854 264.817 | 18.675.222 19.374.024 |
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92 X 1,52M)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.12111 | Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng | 100m2 | 2.373.000 | 1.776.221 |
| 4.149.221 |
| Lợp mái, che tường bằng tôn múi |
|
|
|
|
|
AK.12221 AK.12222 | - Chiều dài ≤ 2m - Chiều dài bất kỳ | 100m2 100m2 | 19.634.100 17.433.000 | 1.557.235 1.094.931 |
| 21.191.335 18.527.931 |
AK.12331 | Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa | 100m2 | 5.176.500 | 1.245.788 |
| 6.422.288 |
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dán ngói trên mái nghiêng bê tông |
|
|
|
|
|
AK.13110 | Ngói mũi hài 75 viên/m2 | 1m2 | 229.943 | 93.677 |
| 323.620 |
AK.13120 | Ngói 22 viên/m2 | 1m2 | 213.138 | 72.995 |
| 286.133 |
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì chi phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa xi măng dùng trong đơn giá: vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 0,7÷1,4 và 1,5÷2,0.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường ngoài Chiều dày trát 1cm |
|
|
|
|
|
AK.21112 AK.21113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 5.602 7.000 | 53.530 53.530 | 553 553 | 59.685 61.083 |
| Chiều dày trát 1,5cm |
|
|
|
|
|
AK.21122 AK.21123 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 7.936 9.916 | 63.263 63.263 | 553 553 | 71.752 73.732 |
| Chiều dày trát 2,0cm |
|
|
|
|
|
AK.21132 AK.21133 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 10.737 13.416 | 77.862 77.862 | 830 830 | 89.429 92.108 |
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường trong |
|
|
|
|
|
| Chiều dày trát 1cm |
|
|
|
|
|
AK.21212 AK.21213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 5.602 7.000 | 36.498 36.498 | 553 553 | 42.653 44.051 |
| Chiều dày trát 1,5cm |
|
|
|
|
|
AK.21222 AK.21223 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 7.936 9.916 | 48.664 48.664 | 553 553 | 57.153 59.133 |
| Chiều dày trát 2,0cm |
|
|
|
|
|
AK.21232 AK.21233 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 10.737 13.416 | 53.530 53.530 | 830 830 | 65.097 67.776 |
Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì chi phí vữa tăng 10%.
AK.21300÷AK.21400 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường ngoài |
|
|
|
|
|
| Vữa khô trộn sẵn M50 (trát) |
|
|
|
|
|
AK.21311 | - Chiều dày trát 0,5 (cm) | 1m2 | 18.445 | 41.364 |
| 59.809 |
AK.21321 | - Chiều dày trát 0,7 (cm) | 1m2 | 24.593 | 48.664 |
| 73.257 |
AK.21331 | - Chiều dày trát 1,0 (cm) | 1m2 | 33.816 | 58.396 |
| 92.212 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (trát) |
|
|
|
|
|
AK.21312 | - Chiều dày trát 0,5 (cm) | 1m2 | 18.577 | 41.364 |
| 59.942 |
AK.21322 | - Chiều dày trát 0,7 (cm) | 1m2 | 24.770 | 48.664 |
| 73.434 |
AK.21332 | - Chiều dày trát 1,0 (cm) | 1m2 | 34.059 | 58.396 |
| 92.455 |
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường trong |
|
|
|
|
|
| Vữa khô trộn sẵn M50 (trát) |
|
|
|
|
|
AK.21411 | - Chiều dày trát 0,5 (cm) | 1m2 | 18.445 | 29.198 |
| 47.643 |
AK.21421 | - Chiều dày trát 0,7 (cm) | 1m2 | 24.593 | 36.498 |
| 61.091 |
AK.21431 | - Chiều dày trát 1,0 (cm) | 1m2 | 33.816 | 41.364 |
| 75.180 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 (trát) |
|
|
|
|
|
AK.21412 | - Chiều dày trát 0,5 (cm) | 1m2 | 18.577 | 29.198 |
| 47.776 |
AK.21422 | - Chiều dày trát 0,7 (cm) | 1m2 | 24.770 | 36.498 |
| 61.268 |
AK.21432 | - Chiều dày trát 1,0 (cm) | 1m2 | 34.059 | 41.364 |
| 75.423 |
AK.21500÷AK.21600 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường ngoài Chiều dày trát 1,0 (cm) |
|
|
|
|
|
AK.21512 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 5.130 | 58.396 | 553 | 64.079 |
AK.21513 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 6.371 | 58.396 | 553 | 65.320 |
AK.21514 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 7.612 | 58.396 | 553 | 66.561 |
| Chiều dày trát 1,5 (cm) |
|
|
|
|
|
AK.21522 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 7.268 | 70.562 | 553 | 78.383 |
AK.21523 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 9.026 | 70.562 | 553 | 80.141 |
AK.21524 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 10.784 | 70.562 | 553 | 81.899 |
| Chiều dày trát 2,0 (cm) |
|
|
|
|
|
AK.21532 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 9.833 | 85.161 | 830 | 95.824 |
AK.21533 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 12.211 | 85.161 | 830 | 98.202 |
AK.21534 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 14.590 | 85.161 | 830 | 100.581 |
AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát tường trong Chiều dày trát 1,0 (cm) |
|
|
|
|
|
AK.21612 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 5.130 | 41.364 | 553 | 47.047 |
AK.21613 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 6.371 | 41.364 | 553 | 48.288 |
AK.21614 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 7.612 | 41.364 | 553 | 49.529 |
| Chiều dày trát 1,5 (cm) |
|
|
|
|
|
AK.21622 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 7.268 | 53.530 | 553 | 61.351 |
AK.21623 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 9.026 | 53.530 | 553 | 63.109 |
AK.21624 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 10.784 | 53.530 | 553 | 64.867 |
| Chiều dày trát 2,0 (cm) |
|
|
|
|
|
AK.21632 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 9.833 | 58.396 | 830 | 69.059 |
AK.21633 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 12.211 | 58.396 | 830 | 71.437 |
AK.21634 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 14.590 | 58.396 | 830 | 73.816 |
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang Chiều dày trát 1,0cm |
|
|
|
|
|
AK.22112 AK.22113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 6.069 7.583 | 132.064 132.064 | 553 553 | 138.686 140.200 |
| Chiều dày trát 1,5cm |
|
|
|
|
|
AK.22122 AK.22123 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 8.403 10.500 | 137.347 137.347 | 830 830 | 146.580 148.677 |
| Chiều dày trát 2,0cm |
|
|
|
|
|
AK.22132 AK.22133 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 11.671 14.583 | 150.553 150.553 | 1.107 1.107 | 163.331 166.243 |
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì đơn giá vật liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số K VL =1,25 và K NC = 1,10.
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát xà dầm, trần Trát xà dầm |
|
|
|
|
|
AK.23112 AK.23113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 8.403 10.500 | 92.445 92.445 | 830 830 | 101.678 103.775 |
| Trát trần |
|
|
|
|
|
AK.23212 AK.23213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 8.403 10.500 | 132.064 132.064 | 830 830 | 141.297 143.394 |
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì đơn giá vật liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số K VL = 1,25 và K NC = 1,10.
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp phào đơn |
|
|
|
|
|
AK.24112 AK.24113 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m 1m | 5.186 6.480 | 52.826 52.826 |
| 58.012 59.306 |
| Đắp phào kép |
|
|
|
|
|
AK.24212 AK.24213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m 1m | 6.612 8.262 | 66.032 66.032 |
| 72.644 74.294 |
| Trát gờ chỉ |
|
|
|
|
|
AK.24312 AK.24313 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m 1m | 1.272 1.589 | 31.695 31.695 |
| 32.967 33.284 |
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát sê nô, mái hắt, lam ngang |
|
|
|
|
|
AK.25112 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 5.658 | 63.391 |
| 69.049 |
AK.25113 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 7.069 | 63.391 |
| 70.460 |
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.25210 | Trát vẩy tường chống vang | 1m2 | 24.154 | 81.880 |
| 106.034 |
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granito gờ chỉ, gờ lồi, đố tường |
|
|
|
|
|
AK.26112 | - Vữa XM mác 50 | 1m | 4.720 | 84.521 |
| 89.241 |
AK.26113 | - Vữa XM mác 75 | 1m | 4.951 | 84.521 |
| 89.472 |
AK.26200 TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granito tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa lót |
|
|
|
|
|
AK.26212 AK.26213 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 58.240 60.094 | 773.895 773.895 |
| 832.135 833.989 |
| Trát granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng Dày 1cm |
|
|
|
|
|
AK.26312 AK.26313 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 45.298 47.152 | 287.900 287.900 |
| 333.198 335.052 |
| Dày 1,5cm |
|
|
|
|
|
AK.26322 AK.26323 | - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 | 1m2 1m2 | 51.796 53.650 | 301.106 301.106 |
| 352.902 354.756 |
AK.26400 TRÁT GRANITO TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát granito tường |
|
|
|
|
|
AK.26412 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 51.796 | 195.455 |
| 247.251 |
AK.26413 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 53.650 | 195.455 |
| 249.105 |
| Trát granito trụ cột |
|
|
|
|
|
AK.26422 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 51.796 | 467.507 |
| 519.303 |
AK.26423 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 53.650 | 467.507 |
| 521.157 |
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát đá rửa tường, trụ, cột Trát tường, vữa lót |
|
|
|
|
|
AK.27112 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 50.947 | 126.781 |
| 177.728 |
AK.27113 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 52.810 | 126.781 |
| 179.591 |
| Trát trụ, cột, vữa lót |
|
|
|
|
|
AK.27212 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 50.947 | 219.226 |
| 270.173 |
AK.27213 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 52.810 | 219.226 |
| 272.036 |
AK.27300 - TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng, vữa lót |
|
|
|
|
|
AK.27312 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 56.153 | 298.465 |
| 354.618 |
AK.27313 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 59.050 | 298.465 |
| 357.515 |
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót, cưa cắt gạch, ốp gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp tường, trụ, cột Tiết diện gạch |
|
|
|
|
|
AK.31110 | - ≤ 0,05m2 | 1m2 | 168.386 | 126.781 | 5.450 | 300.617 |
AK.31120 | - ≤ 0,06m2 | 1m2 | 168.420 | 110.934 | 5.450 | 284.804 |
AK.31130 | - ≤ 0,09m2 | 1m2 | 168.454 | 103.010 | 5.450 | 276.914 |
AK.31140 | - ≤ 0,16m2 | 1m2 | 131.037 | 92.445 | 5.450 | 228.932 |
AK.31150 | - ≤ 0,25m2 | 1m2 | 168.497 | 89.804 | 5.450 | 263.751 |
AK.31160 | - ≤ 0,36m2 | 1m2 | 201.799 | 84.521 | 5.450 | 291.770 |
AK.31170 | - ≤ 0,40m2 | 1m2 | 201.918 | 81.880 | 5.450 | 289.248 |
AK.31180 | - ≤ 0,54m2 | 1m2 | 202.122 | 76.597 | 5.450 | 284.169 |
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột Tiết diện gạch |
|
|
|
|
|
AK.31210 | - ≤ 0,036m2 | 1m2 | 161.734 | 118.858 | 2.725 | 283.317 |
AK.31220 | - ≤ 0,048m2 | 1m2 | 161.734 | 105.651 | 2.725 | 270.110 |
AK.31230 | - ≤ 0,06m2 | 1m2 | 161.734 | 100.369 | 2.725 | 264.828 |
AK.31240 | - ≤ 0,023m2 | 1m2 | 161.734 | 126.781 | 2.725 | 291.240 |
AK.31250 | - ≤ 0,045m2 | 1m2 | 161.734 | 110.934 | 2.725 | 275.393 |
AK.31260 | - ≤ 0,08m2 | 1m2 | 161.734 | 95.086 | 2.725 | 259.545 |
AK.31270 | - ≤ 0,075m2 | 1m2 | 161.734 | 97.727 | 2.725 | 262.186 |
Ghi chú: Trường hợp ốp gạch vào các kết cấu phức tạp thì chi phí vật liệu gạch ốp được tăng thêm 1%.
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng kẻ chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp đá granit tự nhiên vào tường |
|
|
|
|
|
AK.32110 | - Có chốt bằng Inox | 1m2 | 372.678 | 150.553 | 7.494 | 530.725 |
AK.32120 | - Sử dụng keo dán | 1m2 | 364.592 | 126.781 | 7.154 | 498.527 |
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Ốp đá cẩm thạch vào tường |
|
|
|
|
|
AK.32210 | - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 | 1m2 | 1.235.583 | 274.693 | 7.494 | 1.517.770 |
AK.32220 | - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 | 1m2 | 1.219.183 | 258.845 | 7.154 | 1.485.182 |
AK.32230 | - Tiết diện đá > 0,25m | 1m2 | 1.202.524 | 240.356 | 7.154 | 1.450.034 |
| Ốp đá hoa cương vào tường |
|
|
|
|
|
AK.32240 | - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 | 1m2 | 371.149 | 274.693 | 7.494 | 653.336 |
AK.32250 | - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 | 1m2 | 416.864 | 258.845 | 7.154 | 682.863 |
AK.32260 | - Tiết diện đá > 0,25m2 | 1m2 | 534.788 | 240.356 | 7.154 | 782.298 |
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vữa tính trong công tác láng sử dụng: vữa XM PCB30; cát vàng có mô đun độ lớn ML>2.
AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng nền sàn không đánh mầu Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
|
AK.41112 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 17.776 | 17.961 | 1.107 | 36.844 |
AK.41113 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 19.886 | 17.961 | 1.107 | 38.954 |
AK.41114 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 22.040 | 17.961 | 1.107 | 41.108 |
AK.41115 | - Vữa XM mác 125 | 1m2 | 23.964 | 17.961 | 1.107 | 43.032 |
| Chiều dày 3cm |
|
|
|
|
|
AK.41122 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 24.887 | 27.998 | 1.383 | 54.268 |
AK.41123 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 27.840 | 27.998 | 1.383 | 57.221 |
AK.41124 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 30.857 | 27.998 | 1.383 | 60.238 |
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng nền, sàn có đánh mầu Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
|
AK.41212 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 18.132 | 24.036 | 1.107 | 43.275 |
AK.41213 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 20.241 | 24.036 | 1.107 | 45.384 |
AK.41214 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 22.396 | 24.036 | 1.107 | 47.539 |
| Chiều dày 3cm |
|
|
|
|
|
AK.41222 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 25.242 | 33.016 | 1.383 | 59.641 |
AK.41223 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 28.195 | 33.016 | 1.383 | 62.594 |
AK.41224 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 31.212 | 33.016 | 1.383 | 65.611 |
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
|
|
|
|
|
AK.42112 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 9.290 | 31.167 | 553 | 41.010 |
AK.42113 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 10.392 | 31.167 | 553 | 42.112 |
AK.42114 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 11.518 | 31.167 | 553 | 43.238 |
| Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
|
|
|
|
|
AK.42212 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 18.225 | 37.506 | 1.107 | 56.838 |
AK.42213 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 20.345 | 37.506 | 1.107 | 58.958 |
AK.42214 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 22.510 | 37.506 | 1.107 | 61.123 |
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm |
|
|
|
|
|
AK.42312 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 9.290 | 31.167 | 553 | 41.010 |
AK.42313 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 10.392 | 31.167 | 553 | 42.112 |
AK.42314 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 11.518 | 31.167 | 553 | 43.238 |
| Láng hè dày 3cm |
|
|
|
|
|
AK.42412 | - Vữa XM mác 50 | 1m2 | 25.368 | 35.657 | 1.383 | 62.408 |
AK.42413 | - Vữa XM mác 75 | 1m2 | 28.336 | 35.657 | 1.383 | 65.376 |
AK.42414 | - Vữa XM mác 100 | 1m2 | 31.368 | 35.657 | 1.383 | 68.408 |
AK.43000 LÁNG GRANITO NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.43110 | Láng granitô nền sàn | 1m2 | 29.461 | 401.475 |
| 430.936 |
AK.43210 | Láng granitô cầu thang | 1m2 | 48.231 | 731.635 |
| 779.866 |
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường |
|
|
|
|
|
AK.44110 | Chiều dày láng 1,5cm | 1m2 | 31.294 | 105.651 | 830 | 142.632 |
AK.44120 | Chiều dày láng 2cm | 1m2 | 41.110 | 118.858 | 830 | 166.722 |
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.51110 | Lát gạch chỉ, vữa lót M75 | 1m2 | 72.248 | 41.364 |
| 113.612 |
AK.51120 | Lát gạch thẻ, vữa lót M75 | 1m2 | 19.584 | 48.664 |
| 68.248 |
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát nền, sàn Tiết diện gạch |
|
|
|
|
|
AK.51210 | - ≤ 0,023m2 | 1m2 | 123.196 | 47.543 | 818 | 171.557 |
AK.51220 | - ≤ 0,04m2 | 1m2 | 123.094 | 47.543 | 818 | 171.455 |
AK.51230 | - ≤ 0,06m2 | 1m2 | 123.044 | 44.902 | 818 | 168.764 |
AK.51240 | - ≤ 0,09m2 | 1m2 | 122.934 | 44.902 | 818 | 168.654 |
AK.51250 | - ≤ 0,16m2 | 1m2 | 132.320 | 39.619 | 954 | 172.893 |
AK.51260 | - ≤ 0,25m2 | 1m2 | 132.210 | 39.619 | 1.090 | 172.919 |
AK.51270 | - ≤ 0,27m2 | 1m2 | 132.151 | 39.619 | 1.090 | 172.860 |
AK.51280 | - ≤ 0,36m2 | 1m2 | 187.587 | 36.978 | 1.090 | 225.655 |
AK.51290 | - ≤ 0,54m2 | 1m2 | 187.528 | 31.695 | 1.090 | 220.313 |
Ghi chú: Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.52110 | Lát gạch vỉ | 1m2 | 60.319 | 52.826 |
| 113.145 |
AK.52210 | Dán gạch vỉ | 1m2 | 54.064 | 58.108 |
| 112.172 |
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.53110 | Lát bậc tam cấp | 1m2 | 168.808 | 84.521 | 4.088 | 257.417 |
AK.53210 | Lát bậc cầu thang | 1m2 | 168.808 | 108.292 | 5.450 | 282.550 |
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát gạch chống nóng, vữa XM75 |
|
|
|
|
|
AK.54110 | Gạch 22x10,5x15 4 lỗ (cm) | 1m2 | 106.488 | 48.664 |
| 155.152 |
AK.54210 | Gạch 22x15x10,5 6 lỗ (cm) | 1m2 | 118.789 | 43.797 |
| 162.586 |
AK.54310 | Gạch 22x22x10,5 10 lỗ (cm) | 1m2 | 101.381 | 41.364 |
| 142.745 |
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.55110 AK.55210 | Lát gạch xi măng Lát gạch lá dừa | 1m2 1m2 | 109.252 152.152 | 39.619 42.260 |
| 148.871 194.412 |
| Gạch xi măng tự chèn |
|
|
|
|
|
AK.55310 AK.55320 | - Chiều dày 3,5cm - Chiều dày 5,5cm | 1m2 1m2 | 95.950 95.950 | 31.695 34.337 |
| 127.645 130.287 |
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát gạch đất nung Tiết diện gạch |
|
|
|
|
|
AK.55410 | - ≤ 0,09m2 | 1m2 | 60.537 | 38.299 |
| 98.836 |
AK.55420 | - ≤ 0,122m2 | 1m2 | 60.242 | 37.770 |
| 98.012 |
AK.55430 | - ≤ 0,16m2 | 1m2 | 59.947 | 36.714 |
| 96.661 |
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lát đá cẩm thạch Tiết diện đá |
|
|
|
|
|
AK.56110 | - ≤ 0,16m2 | 1m2 | 1.162.224 | 92.445 | 4.088 | 1.258.757 |
AK.56120 | - ≤ 0,25m2 | 1m2 | 1.161.843 | 79.238 | 4.088 | 1.245.169 |
AK.56130 | - > 0,25m2 | 1m2 | 1.161.588 | 68.673 | 4.088 | 1.234.349 |
| Lát đá hoa cương Tiết diện đá |
|
|
|
|
|
AK.56140 | - ≤ 0,16m2 | 1m2 | 310.441 | 92.445 | 4.088 | 406.973 |
AK.56150 | - ≤ 0,25m2 | 1m2 | 371.265 | 79.238 | 4.088 | 454.591 |
AK.56160 | - > 0,25m2 | 1m2 | 503.624 | 68.673 | 4.088 | 576.385 |
Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang chi phí nhân công nhân hệ số 1,3 so với đơn giá lát đá nền sàn tương ứng.
AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.56210 | Lát đá bậc tam cấp | 1m2 | 319.676 | 84.521 | 5.450 | 409.647 |
AK.56220 | Lát đá bậc cầu thang | 1m2 | 319.676 | 92.445 | 5.450 | 417.571 |
AK.56230 | Lát đá mặt bệ các loại | 1m2 | 319.676 | 113.575 | 9.538 | 442.789 |
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn |
|
|
|
|
|
AK.57110 | Bó vỉa thẳng 18x22x100cm | 1m | 47.835 | 26.413 |
| 74.248 |
AK.57120 | Bó vỉa thẳng 18x33x100cm | 1m | 79.516 | 36.978 |
| 116.494 |
AK.57210 | Bó vỉa cong 20x20cm | 1m | 61.737 | 121.499 |
| 183.236 |
AK.60000 CÔNG TÁC THI CÔNG TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công, lắp dựng trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.61210 | Thi công trần gỗ dán, ván ép | 1m2 | 116.782 | 5.283 |
| 122.065 |
AK.62000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.62110 | Thi công trần gỗ dán (ván ép) cách âm acostic | 1m2 | 200.504 | 114.936 |
| 315.440 |
AK.62210 | Thi công trần gỗ dán (ván ép) cách nhiệt sirofort | 1m2 | 194.936 | 114.936 |
| 309.872 |
AK.63210 THI CÔNG TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.63210 | Thi công trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | 1m2 | 123.853 | 158.477 |
| 282.330 |
AK.64320 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.64320 | Thi công trần bằng tấm nhựa | 1m2 | 129.780 | 34.337 |
| 164.117 |
AK.66000 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt khung xương. Gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.66110 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 1m2 | 91.475 | 95.086 |
| 186.561 |
AK.66210 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | 1m2 | 97.370 | 110.934 |
| 208.304 |
AK.70000 CÔNG TÁC THI CÔNG MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.71100 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
AK.71300 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.71110 | Thi công vách ngăn bằng ván ép | 1m2 | 84.382 | 79.238 |
| 163.620 |
| Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít |
|
|
|
|
|
AK.71210 AK.71220 | - Chiều dày gỗ 1,5cm - Chiều dày gỗ 2,0cm | 1m2 1m2 | 34.118 44.918 | 100.369 100.369 |
| 134.487 145.287 |
| Thi công vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí |
|
|
|
|
|
AK.71310 AK.71320 | - Chiều dày gỗ 1,5cm - Chiều dày gỗ 2,0cm | 1m2 1m2 | 39.518 48.518 | 153.194 153.194 |
| 192.712 201.712 |
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng chân tường bằng gỗ |
|
|
|
|
|
AK.72110 AK.72120 | - Kích thước 2x10cm - Kích thước 2x20cm | 1m 1m | 3.780 9.450 | 41.089 49.422 |
| 44.869 58.872 |
| Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ |
|
|
|
|
|
AK.72210 AK.72220 | - Kích thước 8x10cm - Kích thước 8x14cm | 1m 1m | 17.010 24.570 | 114.936 140.796 |
| 131.946 165.366 |
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.73110 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | 1m3 | 2.086.365 | 1.584.768 |
| 3.671.133 |
AK.73210 | Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn | 1m3 | 2.086.365 | 1.980.960 |
| 4.067.325 |
AK.74100 THI CÔNG MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công mặt sàn gỗ |
|
|
|
|
|
AK.74110 | - Ván dày 2cm | 1m2 | 44.918 | 200.737 |
| 245.655 |
AK.74120 | - Ván dày 3cm | 1m2 | 66.518 | 200.737 |
| 267.255 |
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm |
|
|
|
|
|
AK.76110 AK.76120 | - Lỗ 5x5cm - Lỗ 10x10cm | 1m2 1m2 | 22.691 17.291 | 221.868 195.455 |
| 244.559 212.746 |
| Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ |
|
|
|
|
|
AK.76210 AK.76220 | - Dày 2cm - Dày 3cm | 1m2 1m2 | 43.746 65.346 | 79.238 87.162 |
| 122.984 152.508 |
AK.77100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2, đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dán Foocmica vào các kết cấu |
|
|
|
|
|
AK.77110 AK.77120 | - Dán dạng tấm - Dán dạng chỉ rộng =3cm | 1m2 1m | 78.280 2.364 | 26.413 13.206 |
| 104.693 15.570 |
AK.77300 - DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Dán giấy vào tường |
|
|
|
|
|
AK.77311 | - Tường gỗ ván | 1m2 | 33.677 | 18.489 |
| 52.166 |
AK.77312 | - Tường trát vữa | 1m2 | 36.519 | 21.130 |
| 57.649 |
| Dán giấy vào trần |
|
|
|
|
|
AK.77321 | - Trần gỗ | 1m2 | 33.677 | 23.772 |
| 57.449 |
AK.77322 | - Trần trát vữa | 1m2 | 36.519 | 26.413 |
| 62.932 |
AK.77410 - THI CÔNG VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm bông thủy tinh, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.77410 | Thi công vách bằng tấm thạch cao | 1m2 | 123.875 | 63.391 |
| 187.266 |
AK.77420 THI CÔNG TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công tường bằng tấm thạch cao |
|
|
|
|
|
| Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt) |
|
|
|
|
|
AK.77421 | - 1 lớp | 1m2 | 242.014 | 126.781 |
| 368.795 |
AK.77422 | - 2 lớp | 1m2 | 384.515 | 137.347 |
| 521.862 |
AK.77423 | - 3 lớp | 1m2 | 498.780 | 147.912 |
| 646.692 |
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí và hoàn thiện theo đúng yêu cầu thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp gioăng đồng, gioăng kính trang trí không có hoa văn cho láng nền sàn granitô |
|
|
|
|
|
AK.77510 | - Gioăng đồng | 1m | 91.800 | 58.108 |
| 149.908 |
AK.77520 | - Gioăng kính | 1m | 2.100 | 31.695 |
| 33.795 |
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, THI CÔNG TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có).
Pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét vôi, quét nước xi măng |
|
|
|
|
|
AK.81110 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | 1m2 | 2.125 | 9.246 |
| 11.371 |
AK.81120 | Quét vôi 3 nước trắng | 1m2 | 2.016 | 9.246 |
| 11.262 |
AK.81130 | Quét nước xi măng 2 nước | 1m2 | 1.401 | 7.300 |
| 8.701 |
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bả bằng bột bả; 1 lớp bả |
|
|
|
|
|
AK.82510 | - Vào tường | 1m2 | 4.218 | 21.899 |
| 26.117 |
AK.82520 | - Vào cột, dầm, trần | 1m2 | 4.218 | 26.765 |
| 30.983 |
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83300 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn kết cấu gỗ |
|
|
|
|
|
AK.83310 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 19.899 | 12.166 |
| 32.065 |
AK.83320 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 29.278 | 16.546 |
| 45.824 |
AK.83500 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn sắt thép |
|
|
|
|
|
AK.83510 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 24.991 | 17.276 |
| 42.267 |
AK.83520 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 38.334 | 22.872 |
| 61.206 |
AK.84100 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà |
|
|
|
|
|
AK.84111 AK.84112 | - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 1m2 |
| 10.219 14.599 |
| 10.219 14.599 |
| Sơn tường ngoài nhà |
|
|
|
|
|
AK.84113 AK.84114 | - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 1m2 |
| 11.193 16.059 |
| 11.193 16.059 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AK.84200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà |
|
|
|
|
|
AK.84221 AK.84222 | -1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 1m2 |
| 11.193 16.059 |
| 11.193 16.059 |
| Sơn tường ngoài nhà |
|
|
|
|
|
AK.84223 AK.84224 | - 1 nước lót, 1 nước phủ - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 1m2 |
| 12.409 17.762 |
| 12.409 17.762 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AK.85400 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông |
|
|
|
|
|
AK.85410 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 35.891 | 12.166 |
| 48.057 |
AK.85420 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 57.160 | 17.276 |
| 74.436 |
AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.85911 | Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt | 1m2 | 4.862 | 19.465 |
| 24.327 |
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang Chiều dày lớp sơn |
|
|
|
|
|
AK.91111 | - 1mm | 1m2 | 98.197 | 19.465 | 48.845 | 166.507 |
AK.91121 | - 1,5mm | 1m2 | 124.605 | 21.899 | 57.256 | 203.760 |
AK.91131 | - 2mm | 1m2 | 155.565 | 24.332 | 64.045 | 243.942 |
AK.91141 | - 3mm | 1m2 | 221.868 | 31.631 | 77.624 | 331.123 |
AK.91151 | - 3,2mm | 1m2 | 265.140 | 36.498 | 91.203 | 392.841 |
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn,
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Sơn, kẻ phân tuyến đường |
|
|
|
|
|
AK.91211 | - Sơn nút, đảo bằng thủ công | 1m2 | 14.258 | 19.465 |
| 33.723 |
AK.91221 | - Sơn phân tuyến bằng thủ công | 1m2 | 14.258 | 26.765 |
| 41.023 |
AK.91231 | - Sơn phân tuyến bằng máy | 1m2 | 13.520 | 9.733 | 10.473 | 33.726 |
AK.92100 QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.92111 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | 1m2 | 112.710 | 7.300 |
| 120.010 |
AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum vào tường theo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bi tum |
|
|
|
|
|
AK.94111 | - Nhựa bi tum nóng vào tường | 1m2 | 35.021 | 17.032 |
| 52.053 |
AK.94121 | - Nhựa bi tum nguội vào tường | 1m2 | 10.313 | 4.866 |
| 15.179 |
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu |
|
|
|
|
|
AK.94211 | -1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 1m2 | 31.883 | 68.129 |
| 100.012 |
AK.94221 | - 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 1m2 | 63.763 | 97.327 |
| 161.090 |
AK.94231 | - 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 1m2 | 90.030 | 114.359 |
| 204.389 |
AK.94241 | - 3 lớp giấy 4 lớp nhựa | 1m2 | 121.910 | 124.092 |
| 246.002 |
AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bang sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa bi tum và dán bao tải |
|
|
|
|
|
AK.94311 | - 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 1m2 | 54.933 | 121.659 |
| 176.592 |
AK.94321 | - 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 1m2 | 83.000 | 184.922 |
| 267.922 |
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tấm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/1 ống cống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống Đường kính ống cống |
|
|
|
|
|
AK.95111 | - D = 0,75m | 1 ống cống | 219.393 | 85.161 |
| 304.554 |
AK.95121 | - D = 1m | 1 ống cống | 230.940 | 99.760 |
| 330.700 |
AK.95131 | - D = 1,25m | 1 ống cống | 289.115 | 131.392 |
| 420.507 |
AK.95141 | - D = 1,5m | 1 ống cống | 337.565 | 160.590 |
| 498.155 |
AK. 95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH BẢO VỆ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông, bề mặt đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK. 95310 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.95311 | Bảo vệ bề mặt bê tông | 1m2 | 4.284 | 12.166 | 3.797 | 20.247 |
AK. 95320 BẢO VỆ BỀ MẶT CỦA ĐÁ TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AK.95321 | Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên | 1m2 | 4.812 | 7.300 | 1.899 | 14.011 |
AK.96100 THI CÔNG TẦNG LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối theo thiết kế. San ủi, lu lèn hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công tầng lọc |
|
|
|
|
|
AK.96110 | - Tầng lọc cát | 100m3 | 12.183.000 | 1.306.122 | 1.140.069 | 14.629.191 |
AK.96120 | - Tầng lọc đá cấp phối Dmax ≤6 | 100m3 | 33.672.000 | 1.913.569 | 1.333.589 | 36.919.158 |
AK.96131 AK.96132 AK.96133 | - Tầng lọc đá dăm 1x2 - Tầng lọc đá dăm 2x4 - Tầng lọc đá dăm 4x6 | 100m3 100m3 100m3 | 35.868.000 35.136.000 31.598.000 | 1.913.569 1.913.569 1.913.569 | 1.333.589 1.333.589 1.333.589 | 39.115.158 38.383.158 34.845.158 |
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, thi công miết mạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Miết mạch tường đá, tường gạch |
|
|
|
|
|
AK.97110 | - Tường đá loại lõm | 1m2 |
| 31.631 |
| 31.631 |
AK.97120 | - Tường đá loại lồi | 1m2 | 3.405 | 24.332 |
| 27.737 |
AK.97210 | - Tường gạch loại lõm | 1m2 |
| 48.177 |
| 48.177 |
AK.97220 | - Tường gạch loại lồi | 1m2 | 4.881 | 37.228 |
| 42.109 |
AK.98000 THI CÔNG LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thi công lớp đá đệm móng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công lớp đá đệm móng Loại đá có đường kính |
|
|
|
|
|
AK.98110 | - Dmax ≤ 4 | 1m3 | 320.700 | 390.909 |
| 711.609 |
AK.98120 | - Dmax ≤ 6 | 1m3 | 320.700 | 369.779 |
| 690.479 |
AK.98130 | - Dmax > 6 | 1m3 | 320.700 | 356.573 |
| 677.273 |
AK.98210 | Đá hộc | 1m3 | 344.850 | 303.747 |
| 648.597 |
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/1 rọ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm và thả rọ đá Loại rọ 2x1x1m |
|
|
|
|
|
AL.15111 AL.15112 | Dưới nước Trên cạn | 1 rọ 1 rọ | 745.500 745.500 | 654.174 623.022 | 39.536
| 1.439.210 1.368.522 |
| Loại rọ 2x1x0,5m |
|
|
|
|
|
AL.15121 AL.15122 | Dưới nước Trên cạn | 1 rọ 1 rọ | 428.610 428.610 | 396.064 373.813 | 39.536
| 864.210 802.423 |
| Loại rọ 1x1x1m |
|
|
|
|
|
AL.15131 AL.15132 | Dưới nước Trên cạn | 1 rọ 1 rọ | 389.130 389.130 | 376.039 356.013 | 39.536
| 804.705 745.143 |
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/1 rồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Làm và thả rồng đá |
|
|
|
|
|
AL.15211 AL.15212 | Loại rồng Փ60cm dài 10m Loại rồng F80cm dài 10m | 1 rồng 1 rồng | 1.258.060 1.947.130 | 747.627 1.012.411 | 89.353 100.250 | 2.095.040 3.059.791 |
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m, đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Cấy bấc thấm bằng máy |
|
|
|
|
|
AL.16111 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 100m | 315.630 | 14.599 | 55.049 | 385.278 |
AL.16121 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 100m2 | 736.470 | 287.115 |
| 1.023.585 |
AL.16201 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.16201 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 100m2 | 495.990 | 36.498 |
| 532.488 |
AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 20.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16211 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 5.777.024 | 8.430.969 | 15.879.307 | 30.087.300 |
AL.16212 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 5.777.024 | 9.581.863 | 19.547.175 | 34.906.062 |
AL.16213 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 5.777.024 | 10.730.324 | 23.215.044 | 39.722.392 |
AL.16214 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 5.777.024 | 11.881.218 | 26.882.913 | 44.541.155 |
AL.16215 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 5.777.024 | 13.029.679 | 30.550.781 | 49.357.484 |
AL.16216 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 5.777.024 | 14.180.573 | 34.218.650 | 54.176.247 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 30.00M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành |
|
|
|
|
|
AL.16221 | - ≤120 (ngày đêm) | 100m2 | 5.775.507 | 7.338.471 | 15.484.913 | 28.598.891 |
AL.16222 | - ≤150 (ngày đêm) | 100m2 | 5.775.507 | 8.392.038 | 19.152.781 | 33.320.326 |
AL.16223 | - ≤180 (ngày đêm) | 100m2 | 5.775.507 | 9.443.172 | 22.820.650 | 38.039.329 |
AL.16224 | - ≤210 (ngày đêm) | 100m2 | 5.775.507 | 10.494.305 | 26.488.518 | 42.758.330 |
AL.16225 | - ≤240 (ngày đêm) | 100m2 | 5.775.507 | 11.547.872 | 30.156.387 | 47.479.766 |
AL.16226 | - ≤270 (ngày đêm) | 100m2 | 5.775.507 | 12.599.006 | 33.824.256 | 52.198.769 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16231 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 5.779.872 | 7.141.383 | 15.287.715 | 28.208.970 |
AL.16232 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 5.779.872 | 8.102.489 | 18.955.584 | 32.837.945 |
AL.16233 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 5.779.872 | 9.063.596 | 22.623.453 | 37.466.921 |
AL.16234 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 5.779.872 | 10.024.702 | 26.291.321 | 42.095.895 |
AL.16235 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 5.779.872 | 10.985.808 | 29.959.190 | 46.724.870 |
AL.16236 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 5.779.872 | 11.946.914 | 33.627.059 | 51.353.845 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16311 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 6.677.295 | 28.740.722 | 19.700.988 | 55.119.005 |
AL.16312 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 6.677.295 | 34.478.161 | 24.102.431 | 65.257.887 |
AL.16313 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 6.677.295 | 40.244.797 | 28.503.873 | 75.425.965 |
AL.16314 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 6.677.295 | 45.987.102 | 32.905.315 | 85.569.712 |
AL.16315 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 6.677.295 | 51.736.706 | 37.306.758 | 95.720.759 |
AL.16316 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 6.677.295 | 57.483.878 | 41.708.200 | 105.869.373 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16321 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 6.665.793 | 20.886.417 | 19.380.543 | 46.932.753 |
AL.16322 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 6.665.793 | 24.910.897 | 23.781.985 | 55.358.675 |
AL.16323 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 6.665.793 | 28.932.943 | 28.183.428 | 63.782.164 |
AL.16324 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 6.665.793 | 32.957.423 | 32.584.870 | 72.208.086 |
AL.16325 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 6.665.793 | 36.981.903 | 36.986.313 | 80.634.009 |
AL.16326 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 6.665.793 | 41.006.383 | 41.387.755 | 89.059.931 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: đồng/1m cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét, đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AL.16411 | - Cọc đơn D700 | 1m cọc | 12.268 | 18.489 | 121.741 | 152.498 |
AL.16412 | - Cọc đôi D700 | 1m cọc | 24.536 | 36.978 | 220.656 | 282.170 |
AL.16413 | - Cọc đơn 1200 | 1m cọc | 36.122 | 34.337 | 197.829 | 268.288 |
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: đồng/1m cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite, đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AL.16421 | - Cọc đơn D700 | 1m cọc | 176.711 | 26.413 | 121.741 | 324.865 |
AL.16422 | - Cọc đôi D700 | 1m cọc | 353.317 | 55.467 | 220.656 | 629.440 |
AL.16423 | - Cọc đơn 1200 | 1m cọc | 519.204 | 52.826 | 197.829 | 769.859 |
AL.16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.16510 | Lắp đặt phễu nhựa | 100m2 | 19.255.266 | 1.708.092 | 54.688 | 21.018.046 |
AL.16520 RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.16520 | Rải đá dăm chèn phễu | 1m3 | 352.800 | 72.995 | 23.551 | 449.346 |
AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.17111 | Trồng cỏ vầng mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 100m2 |
| 1.391.387 |
| 1.391.387 |
AL.17211 | Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m | 100m2 |
| 22.086 |
| 22.086 |
AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu cỏ). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao > 20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy |
|
|
|
|
|
AL.18111 AL.18112 | Mái taluy dương Mái taluy âm | 100m2 100m2 | 1.714.986 1.330.350 | 4.931.692 3.787.663 | 2.459.837 1.978.282 | 9.106.515 7.096.295 |
AL.19100 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG CHẤT TẠO MÀNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, máy, dụng cụ, bảo hộ lao động tại hiện trường.
- Phun chất tạo màng theo trình tự, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Di chuyển nhà bạt vào vị trí sau khi bơm chất tạo màng.
- Rải bao tải đay đảm bảo che phủ kín bề mặt bê tông.
- Tưới nước bảo dưỡng sau khi rải bao bố bình quân 5 lần/ngày, thời gian tưới bảo dưỡng liên tục trong vòng 14 ngày.
- Dỡ lớp bao tải đay.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.19110 | Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng | 100m2 | 1.305.396 | 5.874.211 | 1.659.702 | 8.839.309 |
AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
|
|
|
|
|
AL.21111 | Khe co 1x4 | 10m | 1.908.035 | 851.613 | 21.978 | 2.781.626 |
AL.21112 | Khe giãn 2x4 | 10m | 2.886.688 | 1.192.258 | 30.599 | 4.109.545 |
AL.21113 | Khe ngàm liên kết | 10m | 707.934 | 608.295 | 12.407 | 1.328.636 |
AL.21114 | Khe tăng cường | 10m | 2.145.787 | 1.581.567 | 60.175 | 3.787.529 |
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG BÊ TÔNG, ĐƯỜNG CẮT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng. Cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt khe đường lăn, sân đỗ |
|
|
|
|
|
AL.22111 | Khe 1x4 | 10m | 167.626 | 133.825 | 64.346 | 365.797 |
AL.22112 | Khe 2x4 | 10m | 228.649 | 133.825 | 64.346 | 426.820 |
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công. Làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
|
|
|
|
|
AL.23111 | Khe 1x4 | 10m | 66.366 | 170.323 | 116.206 | 352.895 |
AL.23112 | Khe 2x4 | 10m | 161.264 | 267.650 | 116.206 | 545.120 |
AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.24111 | Thi công khe co | 1m | 77.364 | 21.899 | 12.669 | 111.932 |
AL.24112 | Thi công khe giãn | 1m | 174.533 | 53.530 | 16.156 | 244.219 |
AL.24113 | Thi công khe dọc | 1m | 24.067 | 14.599 | 11.865 | 50.531 |
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mật; trám khe theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông |
|
|
|
|
|
AL.24221 | - Khe co | 1m | 158 | 17.032 | 9.183 | 26.373 |
AL.24222 | - Khe giãn | 1m | 536 | 31.631 | 9.183 | 41.350 |
AL.24223 | - Khe dọc | 1m | 95 | 9.733 | 9.183 | 19.011 |
AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) |
|
|
|
|
|
AL.24310 | Chiều dày mặt đường ≤ 14cm | 100m | 68.312 | 260.350 | 129.663 | 458.325 |
AL.24320 | Chiều dày mặt đường ≤ 22cm | 100m | 99.246 | 374.710 | 162.078 | 636.034 |
AL.24400 THI CÔNG KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) |
|
|
|
|
|
AL.24410 | Chiều dày mặt đường ≤ 14cm | 100m | 80.860 | 75.429 | 219.654 | 375.943 |
AL.24420 | Chiều dày mặt đường ≤ 22cm | 100m | 118.964 | 107.060 | 257.580 | 483.604 |
AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu, khe co giãn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.25110 LẮP ĐẶT GỐI CẦU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt gối cầu Loại gối cầu |
|
|
|
|
|
AL.25111 | Gối thép | cái | 3.030.000 | 1.338.249 |
| 4.368.249 |
AL.25112 | Gối cao su | cái | 1.184.427 | 851.613 |
| 2.036.040 |
AL.25120 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đặt khe co giãn mặt cầu bằng cao su |
|
|
|
|
|
AL.25121 | Khe co giãn dầm liên tục | 1m |
| 291.982 |
| 291.982 |
AL.25122 | Khe co giãn dầm đúc sẵn | 1m |
| 170.323 |
| 170.323 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.25210 | Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau | 1m | 1.938.913 | 3.301.600 | 474.210 | 5.714.723 |
AL.26100 THI CÔNG KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt |
|
|
|
|
|
AL.26110 | - Khe co giãn | 10m | 30 | 5.353 | 2.725 | 8.108 |
AL.26120 | - Khe đặt thép | 10m | 30 | 8.029 | 2.725 | 10.784 |
AL.31000 THI CÔNG CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép |
|
|
|
|
|
AL.31110 | Chiều dày máng 3cm | 1m2 | 177.802 | 303.747 | 1.453 | 483.002 |
AL.31120 | Chiều dày máng 4cm | 1m2 | 187.791 | 324.877 | 1.743 | 514.411 |
AL.31130 | Chiều dày máng 5cm | 1m2 | 198.688 | 346.008 | 2.324 | 547.020 |
| Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép |
|
|
|
|
|
AL.31210 | Chiều dày máng 3cm | 1m2 | 99.216 | 269.411 | 1.453 | 370.080 |
AL.31220 | Chiều dày máng 4cm | 1m2 | 109.204 | 287.900 | 1.743 | 398.847 |
AL.31230 | Chiều dày máng 5cm | 1m2 | 120.101 | 303.747 | 2.324 | 426.172 |
AL.40000 CÔNG TÁC THI CÔNG KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 - THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công khớp nối bằng thép |
|
|
|
|
|
AL.41110 | Kiểu I | 1m | 706.508 | 615.418 | 29.481 | 1.351.407 |
AL.41120 | Kiểu II | 1m | 312.820 | 382.986 | 11.486 | 707.292 |
AL.41130 | Kiểu III | 1m | 350.677 | 240.356 | 12.252 | 603.285 |
AL.41140 | Kiểu IV | 1m | 576.017 | 279.976 | 12.252 | 868.245 |
AL.41150 | Kiểu V | 1m | 1.174.458 | 390.909 | 9.572 | 1.574.939 |
AL.41200 THI CÔNG KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.41210 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su | 1m | 4.883 | 92.445 |
| 97.328 |
AL.41300 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công khớp nối bằng đồng |
|
|
|
|
|
AL.41310 | Kiểu I | 1m | 1.623.526 | 2.485.444 | 8.423 | 4.117.393 |
AL.41320 | Kiểu II | 1m | 2.301.575 | 2.876 354 | 8.423 | 5.186.352 |
AL.41330 | Kiểu III | 1m | 1.539.025 | 1.796.070 | 8.423 | 3.343.518 |
AL.41340 | Kiểu IV | 1m | 1.301.629 | 2.049.633 | 8.423 | 3.359.685 |
AL.41400 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.41410 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC | 1m | 155.012 | 581.082 |
| 736.094 |
AL.50100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ76MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy khoan tự hành ɸ76mm |
|
|
|
|
|
AL.50110 | Chiều sâu lỗ khoan ≤10m | 1m | 66.767 | 333.346 | 332.658 | 732.771 |
AL.50120 | Chiều sâu lỗ khoan ≤30m | 1m | 66.767 | 333.346 | 352.517 | 752.630 |
AL.50130 | Chiều sâu lỗ khoan ≤50m | 1m | 66.767 | 333.346 | 499.341 | 899.454 |
AL.50140 | Chiều sâu lỗ khoan >50m | 1m | 66.767 | 333.346 | 597.223 | 997.336 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ105MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy khoan tự hành ɸ105mm |
|
|
|
|
|
AL.51110 | Chiều sâu lỗ khoan ≤10m | 1m | 91.151 | 333.346 | 788.666 | 1.213.163 |
AL.51120 | Chiều sâu lỗ khoan ≤30m | 1m | 91.151 | 333.346 | 840.268 | 1.264.765 |
AL.51130 | Chiều sâu lỗ khoan ≤50m | 1m | 91.151 | 333.346 | 1.190.316 | 1.614.813 |
AL.51140 | Chiều sâu lỗ khoan >50m | 1m | 91.151 | 333.346 | 1.427.050 | 1.851.547 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.51210 | Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | 100kg | 126.500 | 75.429 | 99.830 | 301.759 |
AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.51310 | Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm | 100m | 6.909.090 | 12.165.900 | 77.850.748 | 96.925.738 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).
AL.51410 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY ɸ42MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ ɸ42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay ɸ42mm |
|
|
|
|
|
AL.51411 | - Cấp đá I | 100m |
| 5.026.950 | 4.512.827 | 9.539.777 |
AL.51412 | - Cấp đá II | 100m |
| 3.914.987 | 4.092.695 | 8.007.682 |
AL.51413 | - Cấp đá III | 100m |
| 3.360.222 | 3.667.619 | 7.027.841 |
AL.51414 | - Cấp đá IV | 100m |
| 2.664.332 | 3.314.553 | 5.978.885 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AL.51420 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ ɸ42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay ɸ76mm |
|
|
|
|
|
AL.51421 | - Cấp đá I | 100m | 2.950 | 2.627.834 | 19.038.327 | 21.669.111 |
AL.51422 | - Cấp đá II | 100m | 2.350 | 2.438.046 | 17.266.058 | 19.706.454 |
AL.51423 | - Cấp đá III | 100m | 2.150 | 2.253.125 | 15.539.000 | 17.794.275 |
AL.51424 | - Cấp đá IV | 100m | 1.950 | 2.085.235 | 13.983.744 | 16.070.929 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51430 KHOAN TẠO LỖ ɸ45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ ɸ45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
|
AL.51431 | - Cấp đá I | 100m | 6.841 | 82.728 | 5.236.255 | 5.325.824 |
AL.51432 | - Cấp đá II | 100m | 5.453 | 82 728 | 4.812.314 | 4.900.495 |
AL.51433 | - Cấp đá III | 100m | 4.958 | 82.728 | 4.331.082 | 4.418.768 |
AL.51434 | - Cấp đá IV | 100m | 4.463 | 82.728 | 3.895.682 | 3.982.873 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51440 KHOAN LỖ ɸ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ ɸ51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm |
|
|
|
|
|
AL.51441 | - Cấp đá I | 100m | 2.950 | 2.890.618 | 23.785.476 | 26.679.044 |
AL.51442 | - Cấp đá II | 100m | 2.350 | 2.506.175 | 21.570.139 | 24.078.664 |
AL.51443 | - Cấp đá III | 100m | 2.150 | 2.421.014 | 19.413.578 | 21.836.742 |
AL.51444 | - Cấp đá IV | 100m | 1.950 | 2.211.761 | 17.474.028 | 19.687.739 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51450 - KHOAN LỖ ɸ76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ ɸ76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm |
|
|
|
|
|
AL.51451 | - Cấp đá I | 100m | 2.950 | 3.863.890 | 33.514.870 | 37.381.710 |
AL.51452 | - Cấp đá II | 100m | 2.350 | 3.528.111 | 30.399.836 | 33.930.297 |
AL.51453 | - Cấp đá III | 100m | 2.150 | 3.202.065 | 27.357.140 | 30.561.355 |
AL.51454 | - Cấp đá IV | 100m | 1.950 | 2.907.650 | 24.621.878 | 27.531.478 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.51460 - KHOAN LỖ ɸ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ105MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan lỗ ɸ105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm |
|
|
|
|
|
AL.51461 | - Cấp đá I | 100m | 7.257.495 | 7.603.688 | 50.635.422 | 65.496.605 |
AL.51462 | - Cấp đá II | 100m | 6.583.258 | 6.919.964 | 46.584.588 | 60.087.810 |
AL.51463 | - Cấp đá III | 100m | 5.923.240 | 6.250.839 | 42.833.816 | 55.007.895 |
AL.51464 | - Cấp đá IV | 100m | 5.332.313 | 5.647.411 | 39.383.106 | 50.362.830 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.52110 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường |
|
|
|
|
|
AL.52111 | Khoan không có ống vách đường kính 80mm | 1m | 46.256 | 184.922 | 506.304 | 737.482 |
AL.52112 | Khoan có ống vách đường kính 168mm | 1m | 65.582 | 367.410 | 746.522 | 1.179.514 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.
AL.52120 LẮP ĐẶT THANH NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Lắp đặt thanh neo thép, định vị thanh neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.52121 | Lắp đặt thanh neo thép gia cố mái taluy đường | 1 tấn | 14.210.910 | 4.014.747 | 1.056.302 | 19.281.959 |
AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất |
|
|
|
|
|
| Độ sâu hố khoan |
|
|
|
|
|
AL.52131 | - 0÷5m | 1m | 247 | 165.456 | 53.272 | 218.975 |
AL.52132 | - 0÷10m | 1m | 247 | 175.189 | 53.272 | 228.708 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí mũi khoan hợp kim và cần khoan.
AL.52200 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.52210 | Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa | 1 tấn | 18.531.235 | 7.820.241 | 2.364.123 | 28.715.599 |
AL.52220 | Gia công, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa | 1 tấn | 18.531.235 | 8.567.227 | 5.764.908 | 32.863.370 |
AL.52400 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường |
|
|
|
|
|
AL.52410 AL.52420 | - Cáp neo kiểu lực kéo - Cáp neo kiểu phân tán lực | 1 tấn 1 tấn | 23.452.700 44.200.546 | 9.647.559 10.438.342 | 9.756.002 10.377.059 | 42.856.261 65.015.947 |
AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá |
|
|
|
|
|
AL.52510 | Lưới thép ɸ4 | 1m2 | 95.793 | 182.489 | 27.069 | 305.351 |
AL.52520 | Lưới thép B40 | 1m2 | 102.025 | 182.489 | 27.069 | 311.583 |
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phun vẩy vữa phun khô gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy 9m3/h |
|
|
|
|
|
AL.52610 | Chiều dày lớp vữa 2cm | 100m2 | 2.110.050 | 924.608 | 1.968.239 | 5.002.897 |
AL.52620 | Chiều dày lớp vữa 3cm | 100m2 | 2.813.400 | 1.021.936 | 2.564.574 | 6.399.910 |
AL.52630 | Chiều dày lớp vữa 5cm | 100m2 | 4.220.100 | 1.192.258 | 3.754.872 | 9.167.230 |
AL.52640 | Chiều dày lớp vữa 7cm | 100m2 | 5.626.800 | 1.386.913 | 4.945.169 | 11.958.882 |
AL.52650 | Chiều dày lớp vữa 10cm | 100m2 | 7.736.850 | 1.649.696 | 6.729.428 | 16.115.974 |
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị, thi công bạt mái đá theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy |
|
|
|
|
|
AL.52710 AL.52720 | Mái đá đào Mái đá đắp | 100m2 100m2 |
|
| 6.194.461 4.696.584 | 6.194.461 4.696.584 |
AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/1m2 lưới thép
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.52910 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | 1m2 | 24.200 | 121.659 | 1.507 | 147.366 |
AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2 lưới thủy tinh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.52920 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | 1m2 | 8.048 | 97.327 |
| 105.375 |
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly đổ 1km.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
|
|
|
|
|
AL.54210 AL.54220 | - Cấp đá I, II - Cấp đá III, IV | 1m2 1m2 |
| 569.806 426.250 | 340.225 256.953 | 910.031 683.203 |
AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.54310 | Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông | 1m2 |
| 20.026 | 10.803 | 30.829 |
AL.55000 - KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.
Đơn vị tính: đồng/1 cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
AL.55110 | Đường kính lỗ khoan ɸ≤80mm | cọc |
| 1.946.544 | 1.378.409 | 3.324.953 |
AL.55120 | Đường kính lỗ khoan ɸ>80mm | cọc |
| 2.554.839 | 1.772.240 | 4.327.079 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
AL.57110 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc |
|
|
|
|
|
AL.57111 AL.57112 | - Độ dốc mái ≤ 40° - Độ dốc mái > 40° | 100m2 100m2 | 13.088.640 13.088.640 | 785.917 892.977 | 85.434 85.434 | 13.959.991 14.067.051 |
AL.57121 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.57121 | Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mặt bằng | 100m2 | 7.354.200 | 703.189 | 85.434 | 8.142.823 |
LẮP DỰNG DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1 - Thuyết minh
- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.
2 - Hướng dẫn áp dụng
2.1- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao > 3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4- Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
2.5- Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng dàn giáo ngoài |
|
|
|
|
|
AL.61110 | Chiều cao ≤16m | 100m2 | 325.421 | 1.328.305 | 46.797 | 1.700.523 |
AL.61120 | Chiều cao ≤50m | 100m2 | 371.918 | 1.569.815 | 56.156 | 1.997.889 |
AL.61130 | Chiều cao >50m | 100m2 | 443.972 | 1.738.872 | 82.456 | 2.265.300 |
AL.61200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m |
|
|
|
|
|
AL.61210 | Chiều cao chuẩn 3,6m | 100m2 | 261.755 | 845.285 |
| 1.107.040 |
AL.61220 | Mỗi 1,2m tăng thêm | 100m2 | 32.610 | 231.850 |
| 264.460 |
AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.91111 | Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông | 1m2 | 271.317 | 296.848 | 1.327 | 569.492 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725 ) có đường kính sợi thép ɸ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AL.91121 | Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette | 1m2 | 464.097 | 486.636 | 1.327 | 952.060 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khoá chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường |
|
|
|
|
|
AL.91131 | - Đường kính ống ≤ 100mm | 1 bộ | 153.000 | 31.631 |
| 184.631 |
AL.91132 | - Đường kính ống ≤ 300mm | 1 bộ | 153.000 | 38.931 |
| 191.931 |
AL.91133 | - Đường kính ống ≤ 500mm | 1 bộ | 153.000 | 63 263 |
| 216.263 |
AL.91134 | - Đường kính ống ≤ 800mm | 1 bộ | 153.000 | 85.161 |
| 238.161 |
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
Thuyết minh
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình.
1. Bốc xếp
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng noi quy định (hiện trường công trình), kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤ 300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Vận chuyển
- Đơn giá dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đố, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô tự đổ.
- Đơn giá dự toán vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được đơn giá vận chuyển điều chỉnh hệ số quy định tại bảng sau:
Bảng 12.1. Hệ số quy đổi đơn giá vận chuyển theo loại đường
Loại đường (L) | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (k) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1,00 | k4=1,35 | k5=1,5 | k6=1,8 |
- Công thức xác định đơn giá vận chuyển như sau:
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1 km = , trong đó ;
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10 km = , trong đó
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km
+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km
Trong đó:
- Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;
- Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 60km;
- kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường;
- li,j,h: Cự ly vận chuyển của tường loại đường theo loại đường; i, j, h: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.
Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nới khai thách hoặc cung ứng đến công trình với cự ly là 19km; trong đó 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3.
Công thức tính toán đơn giá ô tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km như sau:
= Đg1 x (0,3xk5 + 0,7xk3) + Đg2 x (4,3xk3 + 2xk4 + 2,7xk2) + Đg3 x (4,3xk2 + 3xk1 + 1,7xk3)
= Đg1 x (0,3x1,5 + 0,7x1,0) + Đg2 x (4,3x1,0 + 2x1,35 + 2,7x0,68) + Đg3 x (4,3x0,68 + 3x0,57 + 2x1,0).
AM.10000 CÔNG TÁC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG
AM.11000 BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG
AM.11100 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AM.11101 | - Cát các loại | 1m3 |
| 30.920 |
| 30.920 |
AM.11102 | - Đất | 1m3 |
| 37.545 |
| 37.545 |
AM.11103 | - Sỏi, đá dăm các loại | 1m3 |
| 53.005 |
| 53.005 |
AM.11104 | - Đá hộc | 1m3 |
| 72.882 |
| 72.882 |
AM.11200 BỐC LÊN, BỐC XUỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị nhân lực, công cụ, phương tiện vận chuyển cần thiết.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật không bị hư hỏng.
- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị vật liệu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc lên |
|
|
|
|
|
AM.11211 | Gạch xây các loại | 1000v |
| 75.091 |
| 75.091 |
AM.11221 | Gạch ốp, lát các loại | 1000v |
| 44.171 |
| 44.171 |
AM.11231 | Ngói các loại | 1000v |
| 83.925 |
| 83.925 |
AM.11241 | Xi măng bao | Tấn |
| 33.128 |
| 33.128 |
AM.11251 | Gỗ các loại | m3 |
| 30.920 |
| 30.920 |
AM.11261 | Cọc gỗ, cừ tràm | 100cây |
| 192.144 |
| 192.144 |
AM.11271 | Tre, cây chống | 100cây |
| 165.641 |
| 165.641 |
AM.11281 | Thép các loại | Tấn |
| 75.091 |
| 75.091 |
Đơn vị tính: đồng/đơn vị vật liệu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xuống |
|
|
|
|
|
AM.11212 | Gạch xây các loại | 1000v |
| 68.465 |
| 68.465 |
AM.11222 | Gạch ốp, lát các loại | 1000v |
| 41.962 |
| 41.962 |
AM.11232 | Ngói các loại | 1000v |
| 83.925 |
| 83.925 |
AM.11242 | Xi măng bao | Tấn |
| 24.294 |
| 24.294 |
AM.11252 | Gỗ các loại | m3 |
| 19.877 |
| 19.877 |
AM.11262 | Cọc gỗ, cừ tràm | 100cây |
| 123.679 |
| 123.679 |
AM.11272 | Tre, cây chống | 100cây |
| 103.802 |
| 103.802 |
AM.11282 | Thép các loại | Tấn |
| 46.380 |
| 46.380 |
AM.11300 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN LÊN Ô TÔ VÀ TỪ Ô TÔ XUỐNG BÃI TẬP KỂT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết bằng thủ công Loại vật tư, phụ kiện |
|
|
|
|
|
AM.11310 AM.11320 | Vật liệu dời đã đóng bao Vật tư, phụ kiện khác | tấn tấn |
| 130.304 187.727 |
| 130.304 187.727 |
AM.11600 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 200KG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển.
- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AM.11601 AM.11602 | - Bốc xếp lên - Bốc xếp xuống | tấn tấn |
| 44.171 28.711 |
| 44.171 28.711 |
AM.12000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị nhân lực, thiết bị thi công cần thiết.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định (tính cho một lần bốc xuống).
AM.12100 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 200KG BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 200kg bằng cần cẩu |
|
|
|
|
|
AM.12101 | - Bốc xếp lên | cấu kiện |
| 6.626 | 23.766 | 30.392 |
AM.12102 | - Bốc xếp xuống | cấu kiện |
| 4.859 | 18.673 | 23.532 |
AM.12200 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 500KG BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 500kg bằng cần cẩu |
|
|
|
|
|
AM.12201 | - Bốc xếp lên | cấu kiện |
| 13.251 | 33.952 | 47.203 |
AM.12202 | - Bốc xếp xuống | cấu kiện |
| 11.043 | 27.161 | 38.204 |
AM.12300 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 1T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 1T bằng cần cẩu |
|
|
|
|
|
AM.12301 | - Bốc xếp lên | cấu kiện |
| 17.668 | 44.137 | 61.805 |
AM.12302 | - Bốc xếp xuống | cấu kiện |
| 13.251 | 33.952 | 47.203 |
AM.12400 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 2T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 2T bằng cần cẩu |
|
|
|
|
|
AM.12401 | - Bốc xếp lên | cấu kiện |
| 19.877 | 50.928 | 70.805 |
AM.12402 | - Bốc xếp xuống | cấu kiện |
| 17.668 | 40.742 | 58.410 |
AM.12500 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 5T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 5T bằng cần cẩu |
|
|
|
|
|
AM.12501 | - Bốc xếp lên | cấu kiện |
| 28.711 | 72.996 | 101.707 |
AM.12502 | - Bốc xếp xuống | cấu kiện |
| 24.294 | 57.718 | 82.012 |
AM.20000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm |
|
|
|
|
|
AM.21011 | Cát các loại | m3 |
| 16.564 |
| 16.564 |
AM.21021 | Đất các loại | m3 |
| 19.435 |
| 19.435 |
AM.21031 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 16.564 |
| 16.564 |
AM.21041 | Đá hộc | m3 |
| 19.435 |
| 19.435 |
AM.21051 | Gạch xây các loại | 1000v |
| 16.564 |
| 16.564 |
AM.21061 | Gạch ốp, lát các loại | 1000v |
| 8.392 |
| 8.392 |
AM.21071 | Ngói các loại | 1000v |
| 19.877 |
| 19.877 |
AM.21081 | Xi măng bao | tấn |
| 16.564 |
| 16.564 |
AM.21091 | Gỗ các loại | m3 |
| 11.043 |
| 11.043 |
AM.21101 | Cọc gỗ, cừ tràm | 100cây |
| 11.926 |
| 11.926 |
AM.21111 | Tre, cây chống | 100cây |
| 13.914 |
| 13.914 |
AM.21121 | Sắt thép các loại | tấn |
| 17.889 |
| 17.889 |
| 10m tiếp theo |
|
|
|
|
|
AM.21012 | Cát các loại | m3 |
| 1.767 |
| 1.767 |
AM.21022 | Đất các loại | m3 |
| 2.209 |
| 2.209 |
AM.21032 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 1.988 |
| 1.988 |
AM.21042 | Đá hộc | m3 |
| 2.209 |
| 2.209 |
AM.21052 | Gạch xây các loại | 1000v |
| 1.767 |
| 1.767 |
AM.21062 | Gạch ốp, lát các loại | 1000v |
| 883 |
| 883 |
AM.21072 | Ngói các loại | 1000v |
| 2.209 |
| 2.209 |
AM.21082 | Xi măng bao | tấn |
| 1.767 |
| 1.767 |
AM.21092 | Gỗ các loại | m3 |
| 1.325 |
| 1.325 |
AM.21102 | Cọc gỗ, cừ tràm | 100cây |
| 1.325 |
| 1.325 |
AM.21112 | Tre, cây chống | 100cây |
| 1.546 |
| 1.546 |
AM.21122 | Sắt thép các loại | tấn |
| 1.988 |
| 1.988 |
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển bằng thủ công được tính khởi điểm 10m. Trường hợp vận chuyển ở cự ly ngắn hơn cự ly khởi điểm thì áp dụng theo đơn giá, không phải điều chỉnh giảm đơn giá;
- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện bằng thủ công;
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: đơn giá trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy, vận thăng hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên;
- Đơn giá vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì đơn giá trên được nhân với hệ số điều chỉnh tại bảng sau:
STT | Địa hình cho công tác vận chuyển thủ công | Hệ số |
1 | Đường độ dốc ≤ 10° | 1,2 |
2 | Đường độ dốc ≤ 15° | 1,35 |
3 | Đường độ dốc ≤ 20° | 1,7 |
4 | Đường độ dốc ≤ 25° | 2 |
5 | Đường độ dốc ≤ 30° | 2,5 |
6 | Đường gồ ghề, lởm chởm | 1,5 |
7 | Đường trơn, lầy lún | 2,5 |
AM.22000 VẬN CHUYỂN BẰNG VẬN THĂNG LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào vận thăng lồng, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Đơn vị tính: đồng/ Đơn vị tính
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển bằng vận thăng lồng |
|
|
|
|
|
AM.22010 | - Cát các loại, than xỉ | 1m3 |
| 81.716 | 72.084 | 153.800 |
AM.22020 | - Sỏi, đá dăm các loại | 1m3 |
| 99.385 | 72.084 | 171.469 |
AM.22030 | - Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) | tấn |
| 72.882 | 80.093 | 152.975 |
AM.22040 | - Gạch xây các loại | tấn |
| 41.962 | 19.222 | 61.184 |
AM.22050 | - Gạch ốp, lát các loại | 10m2 |
| 44.171 | 16.019 | 60.190 |
AM.22060 | - Đá ốp, lát các loại | 10m2 |
| 44.171 | 16.019 | 60.190 |
AM.22070 | - Ngói các loại | tấn |
| 46.380 | 74.487 | 120.867 |
AM.22080 | - Vôi, than xỉ các loại | tấn |
| 101.593 | 80.093 | 181.686 |
AM.22090 | - Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 83.925 | 240.280 | 324.205 |
AM.22100 | - Xi măng | tấn |
| 83.925 | 72.084 | 156.009 |
AM.22110 | - Gỗ các loại | 1m3 |
| 83.925 | 80.093 | 164.018 |
AM.22120 | - Kính các loại | 10m2 |
| 66.257 | 40.047 | 106.304 |
AM.22130 | - Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 130.304 | 24.028 | 154.332 |
AM.22140 | - Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà | tấn |
| 154.599 | 112.131 | 266.730 |
AM.22150 | - Vật tư và Các loại thiết bị điện trong nhà | tấn |
| 552.138 | 160.187 | 712.325 |
AM.22160 | - Cửa các loại | 10m2 |
| 331.283 | 128.149 | 459.432 |
AM.22170 | - Vật liệu phụ các loại | tấn |
| 26.503 | 24.028 | 50.531 |
AM.22180 | - Vận chuyển Các loại phế thải từ trên cao xuống | 1m3 |
| 108.219 | 104.121 | 212.340 |
AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết;
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết; Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.23111 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 54.012 | 54.012 |
AM.23121 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 45.945 | 45.945 | |
AM.23131 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 42.256 | 42.256 | |
AM.23141 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 39.779 | 39.779 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.23112 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 38.008 | 38.008 |
AM.23122 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 34.459 | 34.459 | |
AM.23132 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 31.692 | 31.692 | |
AM.23142 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 28.930 | 28.930 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.23113 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 28.006 | 28.006 |
AM.23123 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 22.972 | 22.972 | |
AM.23133 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 21.128 | 21.128 | |
AM.23143 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 14.465 | 14.465 | |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.23211 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 60.013 | 60.013 |
AM.23221 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 50.539 | 50.539 | |
AM.23231 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 47.538 | 47.538 | |
AM.23241 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 43.395 | 43.395 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.23212 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 42.009 | 42.009 |
AM.23222 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 36.756 | 36.756 | |
AM.23232 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 34.333 | 34.333 | |
AM.23242 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 28.930 | 28.930 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.23213 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 30.007 | 30.007 |
AM.23223 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 25.270 | 25.270 | |
AM.23233 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 23.769 | 23.769 | |
AM.23243 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 18.081 | 18.081 |
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.23411 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 68.015 | 68.015 |
AM.23421 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 59.728 | 59.728 | |
AM.23431 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 55.461 | 55.461 | |
AM.23441 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 50.628 | 50.628 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.23412 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 50.011 | 50.011 |
AM.23422 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 43.648 | 43.648 | |
AM.23432 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 42.256 | 42.256 | |
AM.23442 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 32.546 | 32.546 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.23413 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 36.008 | 36.008 |
AM.23423 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 29.864 | 29.864 | |
AM.23433 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 26.410 | 26.410 | |
AM.23443 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 25.314 | 25.314 | |
| Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.23511 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 68.015 | 68.015 |
AM.23521 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 57.431 | 57.431 | |
AM.23531 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 52.820 | 52.820 | |
AM.23541 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 47.011 | 47.011 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.23512 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 50.011 | 50.011 |
AM.23522 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 41.350 | 41.350 | |
AM.23532 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 39.615 | 39.615 | |
AM.23542 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 32.546 | 32.546 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.23513 | - Ô tô tự đổ 7T | 10m3/ 1km |
|
| 32.007 | 32.007 |
AM.23523 | - Ô tô tự đổ 10T |
|
| 27.567 | 27.567 | |
AM.23533 | - Ô tô tự đổ 12T |
|
| 23.769 | 23.769 | |
AM.23543 | - Ô tô tự đổ 22T |
|
| 21.698 | 21.698 |
AM.24000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết;
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết;
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24111 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 109.664 | 109.664 |
AM.24121 | - Ô tô thùng 12T |
|
| 91.765 | 91.765 | |
AM.24131 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 75.920 | 75.920 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24112 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 79.362 | 79.362 |
AM.24122 | - Ô tô thùng 12T |
|
| 67.419 | 67.419 | |
AM.24132 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 54.229 | 54.229 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24113 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 53.389 | 53.389 |
AM.24123 | - Ô tô thùng 12T |
|
| 43.074 | 43.074 | |
AM.24133 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 37.960 | 37.960 | |
| Vận chuyển gạch ốp lát các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24211 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 155.838 | 155.838 |
AM.24221 | - Ô tô thùng 12T |
|
| 134.839 | 134.839 | |
AM.24231 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 116.591 | 116.591 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24212 AM.24222 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T | 10tấn/ 1km |
|
| 112.550 95.511 | 112.550 95.511 |
AM.24232 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 78.631 | 78.631 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24213 AM.24223 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T | 10tấn/ 1km |
|
| 76.476 65.547 | 76.476 65.547 |
AM.24233 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 54.229 | 54.229 |
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
|
| Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24311 AM.24321 AM.24331 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 129.865 110.493 89.477 | 129.865 110.493 89.477 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24312 AM.24322 AM.24332 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 95.235 80.529 65.074 | 95.235 80.529 65.074 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24313 AM.24323 AM.24333 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 64.933 58.056 46.094 | 64.933 58.056 46.094 |
| Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24411 AM.24421 AM.24431 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 62.047 50.565 43.383 | 62.047 50.565 43.383 |
| 1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24412 AM.24422 AM.24432 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 44.731 35.582 29.826 | 44.731 35.582 29.826 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24413 AM.24423 AM.24433 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 30.302 24.346 21.691 | 30.302 24.346 21.691 |
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24511 AM.24521 AM.24531 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 31.745 24.346 18.980 | 31.745 24.346 18.980 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24512 AM.24522 AM.24532 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 23.087 18.728 16.269 | 23.087 18.728 16.269 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24513 AM.24523 AM.24533 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 15.872 11.237 8.134 | 15.872 11.237 8.134 |
| Vận chuyển nhựa đường bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24611 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 44.731 | 44.731 |
AM.24621 AM.24631 | - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T |
|
| 35.582 29.826 | 35.582 29.826 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24612 AM.24622 AM.24632 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 33.188 26.219 24.403 | 33.188 26.219 24.403 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24613 AM.24623 AM.24633 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 21.644 22.473 13.557 | 21.644 22.473 13.557 |
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhãn công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.24711 AM.24721 AM.24731 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 34.631 28.091 24.403 | 34.631 28.091 24.403 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.24712 AM.24722 AM.24732 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 25.973 20.600 16.269 | 25.973 20.600 16.269 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.24713 AM.24723 AM.24733 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 15.872 11.237 8.134 | 15.872 11.237 8.134 |
AM.25000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG ≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.25111 AM.25121 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T | 10tấn/ 1km |
|
| 34.631 29.964 | 34.631 29.964 |
AM.25131 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 29.826 | 29.826 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.25112 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 27.416 | 27.416 |
AM.25122 | - Ô tô thùng 12T |
|
| 24.346 | 24.346 | |
AM.25132 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 24.403 | 24.403 | |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.25113 | - Ô tô thùng 7T | 10tấn/ 1km |
|
| 21.644 | 21.644 |
AM.25123 | - Ô tô thùng 12T |
|
| 18.728 | 18.728 | |
AM.25133 | - Ô tô thùng 20T |
|
| 16.269 | 16.269 |
AM.26000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.26111 AM.26121 AM.26131 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 37.517 33.710 35.249 | 37.517 33.710 35.249 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.26112 AM.26122 AM.26132 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 30.302 28.091 29.826 | 30.302 28.091 29.826 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.26113 AM.26123 AM.26133 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 24.530 22.473 24.403 | 24.530 22.473 24.403 |
AM.27000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển Trong phạm vi ≤1km |
|
|
|
|
|
AM.27111 AM.27121 AM.27131 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 36.074 31.837 32.537 | 36.074 31.837 32.537 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.27112 AM.27122 AM.27132 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 28.859 26.219 27.114 | 28.859 26.219 27.114 |
| 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
|
|
|
|
|
AM.27113 AM.27123 AM.27133 | - Ô tô thùng 7T - Ô tô thùng 12T - Ô tô thùng 20T | 10tấn/ 1km |
|
| 23.087 20.600 21.691 | 23.087 20.600 21.691 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Bấc thấm | m | 3.000 |
2 | Backer rod 13mm | m | 2.200 |
3 | Backer rod 25mm | m | 4.900 |
4 | Bản chịu tải | cái | 45.000 |
5 | Bản đệm neo | cái | 10.000 |
6 | Bản lề thường | cái | 9.900 |
7 | Bao tải đay 1m x 0,6m | cái | 7.000 |
8 | Bao tải | m2 | 2.000 |
9 | Bật sắt 3x30x250 | cái | 3.000 |
10 | Bật sắt fi 6 | cái | 1.500 |
11 | Bật sắt fi 10 | cái | 2.000 |
12 | Bật sắt 20x4x250 | cái | 3.000 |
13 | Bầu cỏ Vetiver | bầu | 1.300 |
14 | Bê tông nhựa C ≤ 12,5 | tấn | 1.152.727 |
15 | Bê tông nhựa C19, R19 | tấn | 1.040.909 |
16 | Bê tông nhựa độ nhám cao | tấn | 1.040.909 |
17 | Bê tông nhựa R ≥ 25 | tấn | 1.022.727 |
18 | Bê tông nhựa rỗng C ≤ 12,5 | tấn | 1.152.727 |
19 | Bentonite | kg | 1.700 |
20 | Bộ choòng nón xoay loại M | cái | 350.000 |
21 | Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật | bộ | 150.000 |
22 | Bông thủy tinh 50mm | m2 | 21.667 |
23 | Bột bả | kg | 6.100 |
24 | Bột đá | kg | 1.800 |
25 | Bột màu | kg | 10.000 |
26 | Bột thạch anh | kg | 3.727 |
27 | Bu lông Fi 22-27mm | cái | 5.500 |
28 | Bu lông các loại | cái | 5.000 |
29 | Bu lông cường độ cao M16-M50 | kg | 104.400 |
30 | Bu lông M10 | cái | 580 |
31 | Bu lông M12x200 | cái | 7.049 |
32 | Bu lông M12x250 | cái | 8.500 |
33 | Bu lông M16x150 | cái | 7.190 |
34 | Bu lông M16x250 | cái | 20.385 |
35 | Bu lông M16x320 | cái | 38.676 |
36 | Bu lông M16x330 | cái | 38.676 |
37 | Bu lông M16 | cái | 2.380 |
38 | Bu lông M18x20 | cái | 5.885 |
39 | Bu lông M20x48 | cái | 4.880 |
40 | Bu lông M20x200 | cái | 14.117 |
41 | Bu lông M20x500 | cái | 23.528 |
42 | Bu lông M20x1200 | cái | 56.468 |
43 | Bu lông M24x85 | bộ | 22.077 |
44 | Bu lông M24x100 | cái | 23.788 |
45 | Bu lông thép cường độ cao Fi 36mm, L=5-8m | kg | 104.400 |
46 | Bu lông | cái | 5.000 |
47 | Cao su đệm khe giãn | m | 5.000 |
48 | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 244.000 |
49 | Cáp thép | kg | 11.818 |
50 | Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | tấn | 3.290.000 |
51 | Cát mịn ML=0,7÷1,4 | m3 | 110.000 |
52 | Cát mịn ML=1,5÷2,0 | m3 | 110.000 |
53 | Cát mịn | m3 | 110.000 |
54 | Cát nền | m3 | 93.000 |
55 | Cát sạn | m3 | 110.000 |
56 | Cát thạch anh | kg | 900 |
57 | Cát vàng | m3 | 370.000 |
58 | Cát xây | m3 | 110.000 |
59 | Cát | m3 | 93.000 |
60 | Cây chống thép hình | kg | 18.000 |
61 | Cây chống thép ống | kg | 18.000 |
62 | Cây chống | cây | 25.000 |
63 | Chất tạo màng | lít | 15.000 |
64 | Chất trám khe | lít | 35.000 |
65 | Cọc bê tông 15x15cm | m | 105.000 |
66 | Cọc bê tông 20x20cm | m | 135.000 |
67 | Cọc bê tông 25x25cm | m | 150.000 |
68 | Cọc bê tông 30x30cm | m | 260.000 |
69 | Cọc bê tông 35x35cm | m | 320.000 |
70 | Cọc bê tông 40x40cm | m | 350.000 |
71 | Cọc bê tông 45x45cm | m | 400.000 |
72 | Cọc bê tông 50x50cm | m | 450.000 |
73 | Cọc BTCT dự ứng lực 35x35cm | m | 495.000 |
74 | Cọc BTCT dự ứng lực 40x40cm | m | 620.000 |
75 | Cọc BTCT dự ứng lực D400mm | m | 295.000 |
76 | Cọc BTCT dự ứng lực D600mm | m | 530.000 |
77 | Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 30-50cm | m | 1.726.515 |
78 | Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 60-84cm | m | 2.794.507 |
79 | Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 94-120cm | m | 3.896.566 |
80 | Cọc gỗ L >2,5m | m | 9.000 |
81 | Cọc gỗ L ≤2,5m | m | 9.000 |
82 | Cọc neo thép D10mm | kg | 4.000 |
83 | Cốc nhựa | cái | 2.000 |
84 | Cọc ống BTCT ĐK ≤550mm | m | 260.000 |
85 | Cọc ống BTCT ĐK ≤800mm | m | 650.000 |
86 | Cọc ống BTCT ĐK ≤1000m | m | 950.000 |
87 | Cọc ống thép D≤300mm | m | 400.000 |
88 | Cọc ống thép D≤500mm | m | 600.000 |
89 | Cọc thép hình U, I chiều dài cọc L ≤10m | m | 163.518 |
90 | Cọc thép hình U, I chiều dài cọc L >10m | m | 241.822 |
91 | Cọc tre L ≤2,5m | m | 3.500 |
92 | Cọc tre L >2,5m | m | 3.500 |
93 | Cọc ván thép ≤12m | m | 1.279.864 |
94 | Cọc ván thép >12m | m | 1.279.864 |
95 | Côn cao su | cái | 5.000 |
96 | Côn nhựa | cái | 4.364 |
97 | Cột chống thép ống | kg | 18.000 |
98 | Củi đun | kg | 1.200 |
99 | Cút thép đầu cọc D34/15 | cái | 20.000 |
100 | Đá 0,15-0,5 | m3 | 218.182 |
101 | Đá 0,5-1 | m3 | 218 182 |
102 | Đá 0,5-1,6 | m3 | 218.182 |
103 | Đá 0,5x1 | m3 | 218.182 |
104 | Đá 0,5x2 | m3 | 218.182 |
105 | Đá 1x2 | m3 | 294.000 |
106 | Đá 2x4 | m3 | 288.000 |
107 | Đá 2,36÷4,75 (mm) | m3 | 288.000 |
108 | Đá 4x6 | m3 | 259.000 |
109 | Đá 4,75÷9,5 (mm) | m3 | 259.000 |
110 | Đá 5-15mm | m3 | 259.000 |
111 | Đá 6x8 | m3 | 259.000 |
112 | Đá 9,5÷12,5 (mm) | m3 | 259.000 |
113 | Đá 12,5÷19 (mm) | m3 | 259.000 |
114 | Đá cẩm thạch ≤0,16m2 | m2 | 1.125.000 |
115 | Đá cẩm thạch ≤0,25m2 | m2 | 1.125.000 |
116 | Đá cẩm thạch >0,25m2 | m2 | 1.125.000 |
117 | Đá cấp phối dmax ≤ 4 | m3 | 244.000 |
118 | Đá cấp phối dmax ≤ 6 | m3 | 244.000 |
119 | Đá cấp phối dmax > 6 | m3 | 244.000 |
120 | Đá cắt | viên | 13.000 |
121 | Đá chẻ 10x10x20cm | viên | 1.500 |
122 | Đá chẻ 15x20x25cm | viên | 5.000 |
123 | Đá chẻ 20x20x25cm | viên | 7.200 |
124 | Đá dăm chèn | m3 | 231.000 |
125 | Đá dăm đen | tấn | 231.000 |
126 | Đá dăm | m3 | 231.000 |
127 | Đá granít tự nhiên | m2 | 290.000 |
128 | Đá hoa cương ≤0,16m2 | m2 | 290.000 |
129 | Đá hoa cương ≤0,25m2 | m2 | 350.000 |
130 | Đá hoa cương >0,25m2 | m2 | 480.000 |
131 | Đá hộc | m3 | 220.000 |
132 | Đá mài | viên | 11.500 |
133 | Đá trắng nhỏ | kg | 350 |
134 | Đá trắng | kg | 350 |
135 | Đá xanh miếng 10x20x30 | m3 | 125.000 |
136 | Đay | kg | 8.000 |
137 | Đất sét | m3 | 45.000 |
138 | Dầu bảo ôn | lít | 52.000 |
139 | Dầu bôi | kg | 10.000 |
140 | Dầu CS46 | kg | 25.000 |
141 | Đầu dẫn hướng | cái | 50.000 |
142 | Dầu diezel | lít | 22.591 |
143 | Dầu hỏa | kg | 22.945 |
144 | Dầu mazút | lít | 15.036 |
145 | Đầu neo kéo | cái | 55.000 |
146 | Đầu nối cần khoan | cái | 48.400 |
147 | Đầu nối cần | bộ | 48.400 |
148 | Đầu nối nhanh | cái | 10.000 |
149 | Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 20.000 |
150 | Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 20.000 |
151 | Dây thép Fi 2,5mm | kg | 21.000 |
152 | Dây thép Fi 3mm | kg | 21.000 |
153 | Dây thép | kg | 21.000 |
154 | Dây thừng | m | 1.000 |
155 | Đinh 6cm | kg | 23.455 |
156 | Đinh 10mm | kg | 23.455 |
157 | Đinh các loại | kg | 23.455 |
158 | Đinh crămpông | cái | 3.000 |
159 | Đinh đỉa Fi 6x120 | cái | 1.500 |
160 | Đinh đỉa | cái | 3.000 |
161 | Đinh mũ Fi 4x100 | kg | 15.000 |
162 | Đinh mũ | kg | 15.000 |
163 | Đinh tán Fi 20 | cái | 1.200 |
164 | Đinh tán Fi 22 | cái | 1.500 |
165 | Đinh, đinh vít | cái | 30 |
166 | Đinh | kg | 23.455 |
167 | Đồng hồ áp lực Fi 60 | cái | 200.000 |
168 | Đồng tấm d=2mm | kg | 164.120 |
169 | Dung dịch bảo vệ bề mặt bê tông | lít | 42.000 |
170 | Dung dịch bảo vệ bề mặt đá tự nhiên | lít | 71.480 |
171 | Dung dịch chống thấm | kg | 50.000 |
172 | Dung dịch sơn cách nhiệt | lít | 117.373 |
173 | Đuôi choòng Fi 38 | cái | 50.000 |
174 | Đuôi choòng | cái | 50.000 |
175 | Fibro xi măng | m2 | 14.000 |
176 | Foocmica | m2 | 65.000 |
177 | Gạch AAC 7,5x10x60cm | viên | 4.050 |
178 | Gạch AAC 7,5x20x60cm | viên | 12.900 |
179 | Gạch AAC 7,5x30x60cm | viên | 18.900 |
180 | Gạch AAC 10x10x60cm | viên | 7.620 |
181 | Gạch AAC 10x20x60cm | viên | 17.200 |
182 | Gạch AAC 10x30x60cm | viên | 25.200 |
183 | Gạch AAC 12,5x10x60cm | viên | 9.525 |
184 | Gạch AAC 12,5x20x60cm | viên | 19.050 |
185 | Gạch AAC 12,5x30x60cm | viên | 28.575 |
186 | Gạch AAC 15x10x60cm | viên | 11.430 |
187 | Gạch AAC 15x20x60cm | viên | 25.800 |
188 | Gạch AAC 15x30x60cm | viên | 34.290 |
189 | Gạch AAC 17,5x10x60cm | viên | 12.954 |
190 | Gạch AAC 17,5x20x60cm | viên | 25.908 |
191 | Gạch AAC 17,5x30x60cm | viên | 38.862 |
192 | Gạch AAC 20x20x60cm | viên | 30.480 |
193 | Gạch AAC 20x30x60cm | viên | 45.720 |
194 | Gạch AAC 25x10x60cm | viên | 19.050 |
195 | Gạch AAC 25x20x60cm | viên | 38.100 |
196 | Gạch AAC 25x30x60cm | viên | 57.150 |
197 | Gạch bê tông 10x20x40cm | viên | 10.160 |
198 | Gạch bê tông 10,5x6x22cm | viên | 1.250 |
199 | Gạch bê tông 15x20x30cm | viên | 11.430 |
200 | Gạch bê tông 15x20x40cm | viên | 15.240 |
201 | Gạch bê tông 20x20x40cm | viên | 20.320 |
202 | Gạch bê tông bọt 15x10x30cm | viên | 6.356 |
203 | Gạch bê tông bọt 15x20x30cm | viên | 12.713 |
204 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm | viên | 1.480 |
205 | Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ) | viên | 2.200 |
206 | Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) | viên | 3.500 |
207 | Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ) | viên | 4.000 |
208 | Gạch đất nung ≤ 0,09m2 | m2 | 44.000 |
209 | Gạch đất nung ≤ 0,122m2 | m2 | 44.000 |
210 | Gạch đất nung ≤ 0,16m2 | m2 | 44.000 |
211 | Gạch granít nhân tạo | m2 | 145.455 |
212 | Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm | viên | 1.250 |
213 | Gạch lá dừa | m2 | 136.000 |
214 | Gạch lát ≤ 0,023m2 | m2 | 106.700 |
215 | Gạch lát ≤ 0,04m2 | m2 | 106.700 |
216 | Gạch lát ≤ 0,06m2 | m2 | 106.700 |
217 | Gạch lát ≤ 0,09m2 | m2 | 106.700 |
218 | Gạch lát ≤ 0,16m2 | m2 | 116.047 |
219 | Gạch lát ≤ 0,25m2 | m2 | 116.047 |
220 | Gạch lát ≤ 0,27m2 | m2 | 116.047 |
221 | Gạch lát ≤ 0,36m2 | m2 | 170.720 |
222 | Gạch lát ≤ 0,54m2 | m2 | 170.720 |
223 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,023m2 | m2 | 156.413 |
224 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,036m2 | m2 | 156.413 |
225 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,048m2 | m2 | 156.413 |
226 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,06m2 | m2 | 156.413 |
227 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,075m2 | m2 | 156.413 |
228 | Gạch ốp chân tường ≤ 0,08m2 | m2 | 156.413 |
229 | Gạch ốp tường ≤ 0,05m2 | m2 | 156.413 |
230 | Gạch ốp tường ≤ 0,06m2 | m2 | 156.413 |
231 | Gạch ốp tường ≤ 0,09m2 | m2 | 156.413 |
232 | Gạch ốp tường ≤ 0,16m2 | m2 | 119.700 |
233 | Gạch ốp tường ≤ 0,25m2 | m2 | 156.413 |
234 | Gạch ốp tường ≤ 0,36m2 | m2 | 189.000 |
235 | Gạch ốp tường ≤ 0,4m2 | m2 | 189.000 |
236 | Gạch ốp tường ≤ 0,54m2 | m2 | 189.000 |
237 | Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm | viên | 3.900 |
238 | Gạch thẻ 5x10x20cm | viên | 110 |
239 | Gạch thẻ | viên | 110 |
240 | Gạch thông gió 20x20cm | viên | 16.000 |
241 | Gạch thông gió 30x30cm | viên | 18.500 |
242 | Gạch vỉ | m2 | 45.000 |
243 | Gạch vỡ | m3 | 60.000 |
244 | Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | m2 | 95.000 |
245 | Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | m2 | 95.000 |
246 | Gạch xi măng | m2 | 95.000 |
247 | Giáo công cụ | Bộ | 300.000 |
248 | Giáo thép | kg | 15.382 |
249 | Giấy dầu | m2 | 4.500 |
250 | Giấy ráp | m2 | 8.100 |
251 | Giấy trang trí | m2 | 26.981 |
252 | Gioăng cao su | m | 2.700 |
253 | Gioăng đồng | m | 90.000 |
254 | Gioăng kính | m | 2.000 |
255 | Gioăng tam pôn | cái | 2.500 |
256 | Gỗ chèn | m3 | 2.000.000 |
257 | Gỗ chống | m3 | 2.000.000 |
258 | Gỗ đà nẹp | m3 | 2.000.000 |
259 | Gỗ dán, ván ép | m2 | 70.240 |
260 | Gỗ hộp | m3 | 2.000.000 |
261 | Gỗ kê chèn | m3 | 2.000.000 |
262 | Gỗ kê | m3 | 2.000.000 |
263 | Gỗ làm khe co dãn | m3 | 1.500.000 |
264 | Gỗ nẹp, chống | m3 | 2.000.000 |
265 | Gỗ nẹp, giằng chống | m3 | 2.000.000 |
266 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 1.800.000 |
267 | Gỗ sàn thao tác, kê đệm | m3 | 2.000.000 |
268 | Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 2.000.000 |
269 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 2.000.000 |
270 | Gỗ ván | m2 | 2.000.000 |
271 | Gỗ ván | m3 | 2.000.000 |
272 | Gỗ xẻ | m3 | 1.800.000 |
273 | Gối cầu bằng cao su | bộ | 1.172.700 |
274 | Gối cầu bằng thép | bộ | 3.000.000 |
275 | Gỗ | m3 | 2.000.000 |
276 | Hắc ín | kg | 8.200 |
277 | Hạt thủy tinh | kg | 2.000 |
278 | Hỗn hợp chất kết kính polime PT2A2 | kg | 20.000 |
279 | Kẽm buộc 1mm | kg | 14.000 |
280 | Keo Bituminous | kg | 40.000 |
281 | Keo chống mối Termiparge | kg | 50.000 |
282 | Keo dán đá granít | kg | 7.740 |
283 | Keo dán Foocmica | kg | 30.000 |
284 | Keo dán gạch vỉ | kg | 6.000 |
285 | Keo dán giấy trang trí | kg | 35.000 |
286 | Keo dán | kg | 30.000 |
287 | Keo Megapoxy | kg | 75.000 |
288 | Khí gas | kg | 37.803 |
289 | Khớp nối nhanh | cái | 26.000 |
290 | Khung xương nhôm | kg | 20.000 |
291 | Litô 3x3 | m3 | 2.100.000 |
292 | Litô | m3 | 2.100.000 |
293 | Lưỡi cắt D350mm | cái | 1.263.636 |
294 | Lưỡi cắt bê tông loại 356mm | cái | 1.263.636 |
295 | Lưỡi cắt | cái | 10.000 |
296 | Lưới thép Fi 1 a20 | m2 | 20.000 |
297 | Lưới thép Fi 1mm (2 lớp) | m2 | 20.000 |
298 | Lưới thép Fi 4mm | m2 | 20.000 |
299 | Lưới thép B40 | m2 | 25.527 |
300 | Lưới thép không rỉ Termimesh (TMA725) | m2 | 27.270 |
301 | Lưới thép V-3D tăng cường | m | 17.850 |
302 | Lưới thủy tinh | m2 | 7.300 |
303 | Ma tít chèn khe | kg | 6.000 |
304 | Màng kín khí lớp dưới | m2 | 11.818 |
305 | Màng kín khí lớp trên | m2 | 11.818 |
306 | Mỡ bôi trơn | kg | 13.889 |
307 | Mỡ bò | kg | 13.889 |
308 | Mỡ các loại | kg | 13.889 |
309 | Mỡ trung tính | kg | 13.889 |
310 | Móc inox | cái | 4.500 |
311 | Móc sắt đệm | cái | 2.000 |
312 | Móc sắt | cái | 2.000 |
313 | Mùn cưa | kg | 300 |
314 | Nêm kích | bộ | 70.000 |
315 | Nêm neo cáp | bộ | 70.000 |
316 | Neo OVM 15-4 | bộ | 530.000 |
317 | Neo OVM 15-6 | bộ | 530.000 |
318 | Neo OVM 15-8 | bộ | 530.000 |
319 | Neo OVM 158 | bộ | 530.000 |
320 | Nẹp gỗ 10x20 | m | 7.000 |
321 | Ngói 13 viên/m2 | viên | 13.636 |
322 | Ngói 22 viên/m2 | viên | 8.636 |
323 | Ngói âm dương 80 viên/m2 | viên | 1.500 |
324 | Ngói bò | viên | 13.636 |
325 | Ngói mũi hài 75 viên/m2 | viên | 2.727 |
326 | Nhũ tương nhựa đường | kg | 14.500 |
327 | Nhũ tương Novabond | lít | 10.727 |
328 | Nhũ tương Polime | lít | 10.727 |
329 | Nhựa bitum bọt | kg | 14.500 |
330 | Nhựa bitum số 4 | kg | 14.500 |
331 | Nhựa bitum | kg | 14.500 |
332 | Nhựa đường | kg | 14.500 |
333 | Nhựa nhũ tương gốc axít 60% | kg | 14.500 |
334 | Nước | lít | 10 |
335 | Nước | m3 | 9.955 |
336 | Ống cao su cao áp Fi 34 | m | 37.273 |
337 | Ống cao su cao áp Fi 60 | m | 55.000 |
338 | Ống lọc nhựa D50mm | m | 15.000 |
339 | Ống nhựa khe co giãn Fi 42 | m | 12.818 |
340 | Ống nhựa | m | 7.300 |
341 | Ống nối đường kính ≤80mm | m | 20.000 |
342 | Ống nối đường kính ≤100mm | m | 25.000 |
343 | Ống nối đường kính ≤150mm | m | 36.000 |
344 | Ống nối nhanh | cái | 6.000 |
345 | Ống thép Fi 80mm | m | 89.000 |
346 | Ống thép luồn cáp đường kính ≤80mm | m | 89.000 |
347 | Ống thép luồn cáp đường kính ≤100mm | m | 168.000 |
348 | Ống thép luồn cáp đường kính ≤150mm | m | 269.000 |
349 | Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 22.665 |
350 | Ống vách Fi 168mm | m | 149.000 |
351 | Ống xói Fi 50mm | m | 44.000 |
352 | Ống xói Fi 150mm | m | 133.000 |
353 | Ống xói Fi 250mm | m | 222.000 |
354 | Oxy | chai | 30.000 |
355 | Phân bón lá | lít | 4.000 |
356 | Phân sinh hóa hữu cơ | kg | 4.000 |
357 | Phèn chua | kg | 4.000 |
358 | Phễu nhựa D500mm | cái | 25.000 |
359 | Phụ gia CMC | kg | 29.000 |
360 | Phụ gia dẻo hoá bê tông | kg | 19.152 |
361 | Phụ gia kháng trương nở | lít | 11.750 |
362 | Phụ gia Poly | kg | 19.152 |
363 | Phụ gia siêu dẻo bê tông | kg | 19.152 |
364 | Phụ gia Soda | kg | 10.000 |
365 | Polymer | kg | 23.000 |
366 | Quả đập khí nén Fi 76mm | cái | 2.318.182 |
367 | Quả đập khí nén Fi 105mm | cái | 3.454.545 |
368 | Quả đập khí nén | quả | 3.454.545 |
369 | Que hàn các bon | kg | 19.800 |
370 | Que hàn đồng | kg | 250.000 |
371 | Que hàn thép | kg | 19.800 |
372 | Que hàn | kg | 19.800 |
373 | Răng cào hợp kim | bộ | 500.000 |
374 | Răng khoan đất | cái | 100.000 |
375 | Răng khoan đá | cái | 200.000 |
376 | Ray P43 | kg | 13.818 |
377 | Sắt đệm | kg | 17.447 |
378 | Sắt hình | kg | 17.447 |
379 | Sắt tròn | kg | 17.711 |
380 | Silicon chít mạch | kg | 101.515 |
381 | Sỏi hạt lớn | kg | 151 |
382 | Sơn cách nhiệt | kg | 76.300 |
383 | Sơn dẻo nhiệt | kg | 24.100 |
384 | Sơn kẻ đường | kg | 24.100 |
385 | Sơn lót | kg | 92.800 |
386 | Sơn phủ | kg | 130.800 |
387 | Sơn | kg | 130.800 |
388 | Tà vẹt gỗ 14x22x180 | thanh | 443.500 |
389 | Tà vẹt gỗ | cái | 443.500 |
390 | Tấm bê tông 18x22x100cm | m | 44.091 |
391 | Tấm bê tông 18x33x100cm | m | 75.000 |
392 | Tấm bê tông 20x20cm | m | 52.500 |
393 | Tấm cách âm Acoustic | m2 | 63.636 |
394 | Tấm cách nhiệt Sirofort | m2 | 58.333 |
395 | Tấm lưới chống chói | m | 291.000 |
396 | Tấm lưới nối D5 | m | 10.000 |
397 | Tấm lưới nối D10 | m | 20.000 |
398 | Tấm lưới nối D15 | m | 25.000 |
399 | Tấm mái D5 | m2 | 55.000 |
400 | Tấm mái D10 | m2 | 65.000 |
401 | Tấm mái D15 | m2 | 90.000 |
402 | Tấm Neoweb | m2 | 70.000 |
403 | Tấm nhựa PVC loại KN92 | m | 60.000 |
404 | Tấm nhựa+Khung xương | m2 | 120.000 |
405 | Tấm nhựa | m2 | 39.000 |
406 | Tam pôn Fi 76mm | cái | 12.000 |
407 | Tam pôn Fi 105mm | cái | 15.000 |
408 | Tấm sàn D5 | m2 | 45.000 |
409 | Tấm sàn D10 | m2 | 55.000 |
410 | Tấm sàn D15 | m2 | 65.000 |
411 | Tấm sàn C-Deck | m2 | 97.273 |
412 | Tấm thạch cao 9mm | m2 | 31.913 |
413 | Tấm thạch cao 12mm | m2 | 45.351 |
414 | Tấm thạch cao dày 15mm | m2 | 67.186 |
415 | Tấm tường D5 | m2 | 215.000 |
416 | Tầm tường D10 | m2 | 255.000 |
417 | Tấm tường D15 | m2 | 300.000 |
418 | Tấm V-3D | m2 | 190.000 |
419 | Tăng đơ Fi 14 | cái | 16.818 |
420 | Tăng đơ Fi 38mm dài 5-7m | cái | 738.276 |
421 | Thanh neo thép | kg | 12.600 |
422 | Thép Fi 25 | kg | 16.746 |
423 | Thép bản d=2mm | kg | 16.700 |
424 | Thép bản răng lược khe co dãn | m | 1.500.000 |
425 | Thép buộc | kg | 16.746 |
426 | Thép các loại | kg | 16.746 |
427 | Thép đệm | kg | 16.700 |
428 | Thép hình định vị cọc | kg | 18.000 |
429 | Thép hình, thép tấm | kg | 18.000 |
430 | Thép hình | kg | 18.000 |
431 | Thép hộp 40x60x3mm | m | 71.371 |
432 | Thép hộp 50x50x3mm | m | 71.371 |
433 | Thép hộp 50x100 | m | 139.932 |
434 | Thép hộp 60x120x3mm | m | 169.424 |
435 | Thép hộp 80x100x3mm | m | 169.425 |
436 | Thép hộp | m | 71.371 |
437 | Thép không rỉ | kg | 52.000 |
438 | Thép lưới Fi 6 | kg | 19.500 |
439 | Thép mạ kẽm C (đứng) | m | 18.300 |
440 | Thép mạ kẽm C14 | m | 5.618 |
441 | Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm | m | 18.300 |
442 | Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm | m | 18.300 |
443 | Thép mạ kẽm U (ngang) | m | 18.300 |
444 | Thép mạ kẽm U25 | m | 18.300 |
445 | Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm | m | 18.300 |
446 | Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm | m | 18.300 |
447 | Thép mạ kẽm V20x22 | m | 18.300 |
448 | Thép mạ kẽm V20x22 | m | 18.300 |
449 | Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm | m | 18.300 |
450 | Thép ống Fi 42-49 | m | 41.289 |
451 | Thép ống | kg | 20.818 |
452 | Thép tấm các loại | kg | 17.182 |
453 | Thép tấm dày 5mm | kg | 17.182 |
454 | Thép tấm | kg | 16.700 |
455 | Thép tròn Fi ≤10mm | kg | 17.000 |
456 | Thép tròn Fi ≤18mm | kg | 17.139 |
457 | Thép tròn Fi 6mm | kg | 16.806 |
458 | Thép tròn Fi 8mm | kg | 16.806 |
459 | Thép tròn Fi >10mm | kg | 17.090 |
460 | Thép tròn D10mm | kg | 17.292 |
461 | Thép tròn Fi >18mm | kg | 17.090 |
462 | Thép tròn Fi 25mm | kg | 17.090 |
463 | Thép tròn | kg | 17.090 |
464 | Thuốc trừ sâu | kg | 25.000 |
465 | Thủy tinh nước | kg | 25.000 |
466 | Tiren + Ecu 6 | bộ | 15.000 |
467 | Tôn d=1,5mm | kg | 15.000 |
468 | Tôn d=2,0mm | kg | 15.000 |
469 | Tôn lượn sóng dải ngăn cách | m | 47.273 |
470 | Tôn múi lợp mái ≤2m | m2 | 147.000 |
471 | Tôn múi lợp mái chiều dài bất kỳ | m2 | 147.000 |
472 | Tôn tráng kẽm | kg | 16.484 |
473 | Trụ bê tông | cái | 170.000 |
474 | Trụ đỡ thép D60 | cái | 40.000 |
475 | Trụ đỡ tôn lượn sóng | cái | 497.000 |
476 | Ty xuyên D25 | cái | 9.000 |
477 | Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 7.000 |
478 | Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 7.000 |
479 | Vải địa kỹ thuật | m2 | 7.000 |
480 | Van 3 chiều | cái | 550.000 |
481 | Ván công nghiệp | m2 | 70.240 |
482 | Ván ép phủ phim | m2 | 82.456 |
483 | Ván ép | m2 | 70.240 |
484 | Ván khuôn 3mm | m3 | 2.000.000 |
485 | Ván khuôn nhựa | m2 | 128.000 |
486 | Van nhựa một chiều D63mm | cái | 27.272 |
487 | Viên phản quang | viên | 35.000 |
488 | Vôi cục | kg | 6.000 |
489 | Vòng đỡ | cái | 1.000 |
490 | Vữa bê tông RCC | m3 | 520.000 |
491 | Vữa chèn khe | m3 | 439.340 |
492 | Vữa khô trộn sẵn (trát) | kg | 2.200 |
493 | Vữa khô trộn sẵn (xây) | kg | 1.750 |
494 | Vữa không co ngót | g | 7.600 |
495 | Vữa phun khô | m3 | 675.000 |
496 | Xà gồ gỗ 80x100mm | m | 16.000 |
497 | Xà gồ thép 3x50x50mm | m | 44.545 |
498 | Xăng | lít | 22.791 |
499 | Xi măng PC40 | kg | 1.155 |
500 | Xi măng PCB30 | kg | 1.181 |
501 | Xi măng trắng | kg | 2.520 |
502 | Xi măng | kg | 1.181 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên nhân công | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 | công | 220.855 |
2 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 | công | 241.510 |
3 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 | công | 262.165 |
4 | Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1 | công | 285.204 |
5 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 | công | 222.508 |
6 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 | công | 243.318 |
7 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 | công | 264.128 |
8 | Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 | công | 287.339 |
BẢNG GIÁ CA MÁY ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên máy thi công | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Bộ kích 10T | ca | 278.201 |
2 | Bộ kích 50T | ca | 283.729 |
3 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | ca | 1.544.338 |
4 | Bơm chân không 7,5kW | ca | 221.791 |
5 | Búa căn khí nén 3m3/ph | ca | 21.147 |
6 | Búa rung 50kW | ca | 372.362 |
7 | Búa rung 170kW | ca | 869.670 |
8 | Cần cẩu bánh hơi 6T | ca | 1.697.584 |
9 | Cần cẩu bánh hơi 16T | ca | 2.179.352 |
10 | Cần cẩu bánh hơi 25T | ca | 2.420.423 |
11 | Cần cẩu bánh hơi 40T | ca | 3.589.159 |
12 | Cần cẩu bánh hơi 63 T | ca | 4.172.393 |
13 | Cần cẩu bánh hơi 80T | ca | 5.179.460 |
14 | Cần cẩu bánh xích 10T | ca | 2.196.448 |
15 | Cần cẩu bánh xích 25T | ca | 3.022.320 |
16 | Cần cẩu bánh xích 50T | ca | 4.400.717 |
17 | Cần trục ô tô 30T | ca | 3.432.717 |
18 | Cần trục tháp 15T | ca | 2.073.904 |
19 | Cần trục tháp 25T | ca | 2.971.243 |
20 | Cần trục tháp 40T | ca | 3.926.477 |
21 | Cần trục tháp 50T | ca | 4.766.165 |
22 | Cẩu lao dầm | ca | 4.925.820 |
23 | Cổng trục 30T | ca | 1.467.238 |
24 | Cổng trục 60T | ca | 1.841.304 |
25 | Gầu đào | ca | 489.536 |
26 | Hệ kích thủy lực 25T | ca | 400.241 |
27 | Hệ thống xe goòng | ca | 296.940 |
28 | Kích nâng 30T | ca | 279.476 |
29 | Kích nâng 200T | ca | 302.441 |
30 | Kích nâng 250T | ca | 317.078 |
31 | Kích nâng 500T | ca | 368.307 |
32 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 917.544 |
33 | Lò nung keo | ca | 917.544 |
34 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) | ca | 4.029.293 |
35 | Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 2.186.614 |
36 | Máy bơm dung dịch 15m3/h | ca | 367.014 |
37 | Máy bơm dung dịch 200m3/h | ca | 413.993 |
38 | Máy bơm nước 2kW | ca | 14.324 |
39 | Máy bơm nước 14kW | ca | 84.518 |
40 | Máy bơm nước 20kW | ca | 123.928 |
41 | Máy bơm nước Diezel 5CV | ca | 89.083 |
42 | Máy bơm nước Diezel 20CV | ca | 346.317 |
43 | Máy bơm vữa (32 - 50m3/h) | ca | 711.607 |
44 | Máy bơm vữa 6m3/h | ca | 498.588 |
45 | Máy bơm vữa 9m3/h | ca | 574.211 |
46 | Máy bơm xói 4MC (75kW) | ca | 684.085 |
47 | Máy cào bóc tái sinh PM550s, công suất > 450HP | ca | 36.691.698 |
48 | Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400 | ca | 42.839.058 |
49 | Máy cào bóc Wirtgen C1000 | ca | 6.319.027 |
50 | Máy cạp tự hành 9m3 | ca | 4.797.732 |
51 | Máy cạp tự hành 16m3 | ca | 5.994.422 |
52 | Máy cấp xi măng | ca | 13.946 |
53 | Máy cắt bê tông 7,5kW | ca | 292.480 |
54 | Máy cắt bê tông 12CV (MCD 218) | ca | 504.446 |
55 | Máy cắt cáp 10kW | ca | 274.405 |
56 | Máy cắt đột 2,8kW | ca | 275.056 |
57 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 27.252 |
58 | Máy cắt ống 5kW | ca | 272.604 |
59 | Máy cắt tôn 15kW | ca | 405.903 |
60 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | ca | 262.925 |
61 | Máy cấy bấc thấm | ca | 2.293.707 |
62 | Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kW | ca | 24.097 |
63 | Máy cưa kim loại 2,7kW | ca | 36.847 |
64 | Máy đầm bàn 1kW | ca | 255.268 |
65 | Máy đầm cạnh 1kW | ca | 21.560 |
66 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | ca | 372.236 |
67 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 258.798 |
68 | Máy đào 0,4m3 | ca | 2.028.845 |
69 | Máy đào 0,5m3 | ca | 2.347.584 |
70 | Máy đào 0,6 5 m3 | ca | 2.648.781 |
71 | Máy đào 0,8m3 | ca | 2.888.686 |
72 | Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | ca | 4.208.714 |
73 | Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | ca | 4.208.714 |
74 | Máy đào 1,25m3 | ca | 3.941.782 |
75 | Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực | ca | 5.003.034 |
76 | Máy đào 1,6m3 | ca | 4.898.401 |
77 | Máy đào 2,3m3 | ca | 6.381.909 |
78 | Máy đào 3,6m3 | ca | 9.586.649 |
79 | Máy đóng cọc 8T | ca | 13.880.397 |
80 | Máy đóng cọc chạy trên ray 1,2T | ca | 1.383.910 |
81 | Máy đóng cọc chạy trên ray 1,8T | ca | 1.749.257 |
82 | Máy đóng cọc chạy trên ray 2,5T | ca | 2.041.374 |
83 | Máy đóng cọc chạy trên ray 3,5T | ca | 2.426.640 |
84 | Máy đóng cọc chạy trên ray 4,5T | ca | 3.013.464 |
85 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T | ca | 12.454.984 |
86 | Máy ép cọc trước 150T | ca | 652.499 |
87 | Máy ép cọc trước 200T | ca | 697.079 |
88 | Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) - lực ép 130T | ca | 1.108.036 |
89 | Máy hàn điện 23kW | ca | 382.874 |
90 | Máy khoan 1,7kW | ca | 18.556 |
91 | Máy khoan 80KNm÷25KNm | ca | 5.358.956 |
92 | Máy khoan 150KNm÷200KNm | ca | 6.286.624 |
93 | Máy khoan 200KNm÷300KNm | ca | 13.732.025 |
94 | Máy khoan 300KNm÷400KNm | ca | 16.833.784 |
95 | Máy khoan bê tông 0,75kW | ca | 15.071 |
96 | Máy khoan bê tông 1,5kW | ca | 33.851 |
97 | Máy khoan cầm tay Fi 42mm | ca | 256.770 |
98 | Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần) | ca | 7.080.304 |
99 | Máy khoan đập cáp 40kw | ca | 1.284.082 |
100 | Máy khoan đứng 2,5kW | ca | 46.579 |
101 | Máy khoan đứng 4,5kW | ca | 66.233 |
102 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy YG60 | ca | 2.039.811 |
103 | Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 11.344.445 |
104 | Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) | ca | 5.532.731 |
105 | Máy khoan xoay 54CV | ca | 1.886.045 |
106 | Máy khoan xoay 300CV | ca | 8.940.651 |
107 | Máy khoan xoay đập tự hành Fi 76mm | ca | 1.547.999 |
108 | Máy khoan xoay đập tự hành Fi 105mm | ca | 1.808.892 |
109 | Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự | ca | 856.185 |
110 | Máy lốc tôn 5kW | ca | 294.635 |
111 | Máy lu bánh hơi 25T | ca | 2.255.139 |
112 | Máy lu bánh hơi tự hành 16T | ca | 1.744.417 |
113 | Máy lu bánh hơi tự hành 18T | ca | 1.871.888 |
114 | Máy lu bánh thép 6T | ca | 985.158 |
115 | Máy lu bánh thép 9T | ca | 1.121.727 |
116 | Máy lu bánh thép 10T | ca | 1.255.683 |
117 | Máy lu bánh thép 16T | ca | 1.558.150 |
118 | Máy lu bánh thép 25T | ca | 1.843.624 |
119 | Máy lu bánh thép tự hành 8,5T | ca | 1.121.727 |
120 | Máy lu bánh thép tự hành 12T | ca | 1.427.645 |
121 | Máy lu rung 12T | ca | 1.730.363 |
122 | Máy lu rung chân cừu 12T | ca | 1.826.722 |
123 | Máy lu rung chân cừu 20T (lực rung 20-35T) | ca | 3.010.882 |
124 | Máy lu rung tự hành 15T | ca | 2.209.491 |
125 | Máy lu rung tự hành 18T | ca | 2.710.361 |
126 | Máy lu rung tự hành 20T (lực rung 20-35T) | ca | 2.938.119 |
127 | Máy lu rung tự hành 25T | ca | 3.148.941 |
128 | Máy luồn cáp 15kW | ca | 338.512 |
129 | Máy mài 1,7kW | ca | 13.010 |
130 | Máy mài 2,7kW | ca | 18.228 |
131 | Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm 135CV | ca | 1.896.701 |
132 | Máy nén khí điện 5,0m3/h | ca | 237.316 |
133 | Máy nén khí diezel 240m3/h | ca | 1.101.715 |
134 | Máy nén khí diezel 360m3/h | ca | 1.332.478 |
135 | Máy nén khí diezel 420m3/h | ca | 1.475.338 |
136 | Máy nén khí diezel 540m3/h | ca | 1.659.559 |
137 | Máy nén khí diezel 600m3/h | ca | 1.800.551 |
138 | Máy nén khí diezel 660m3/h | ca | 1.941.880 |
139 | Máy nén khí diezel 1200m3/h | ca | 2.973.095 |
140 | Máy phun chất tạo màng 5,5Hp | ca | 245.843 |
141 | Máy phun nhựa đường 190CV | ca | 3.283.250 |
142 | Máy phun vẩy 9m3/h | ca | 2.328.762 |
143 | Máy rải bê tông SP500 | ca | 10.282.723 |
144 | Máy rải cấp phối đá dăm 50 - 60m3/h | ca | 3.724.457 |
145 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa 130 - 140CV | ca | 5.573.898 |
146 | Máy rải Novachip 170CV | ca | 18.083.146 |
147 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | ca | 10.616.791 |
148 | Máy rót mastic | ca | 408.663 |
149 | Máy san 110CV | ca | 2.211.600 |
150 | Máy sàng lọc 100m3/h | ca | 596.773 |
151 | Máy trộn bê tông 250 lít | ca | 302.069 |
152 | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 276.804 |
153 | Máy trộn dung dịch 1000 lít | ca | 448.914 |
154 | Máy trộn vữa 80 lít | ca | 262.354 |
155 | Máy trộn vữa 150l | ca | 276.697 |
156 | Máy trộn vữa xi măng 1200l | ca | 529.663 |
157 | Máy trộn vữa xi măng 1600l | ca | 620.133 |
158 | Máy ủi 110CV | ca | 2.055.575 |
159 | Máy ủi 140CV | ca | 2.788.564 |
160 | Máy ủi 180CV | ca | 3.488.620 |
161 | Máy ủi 240CV | ca | 4.183.812 |
162 | Máy ủi 320CV | ca | 5.819.197 |
163 | Máy uốn ống 2,8kW | ca | 266.676 |
164 | Máy vận thăng 0,8T | ca | 426.604 |
165 | Máy vận thăng 2T | ca | 498.213 |
166 | Máy vận thăng 3T | ca | 542.335 |
167 | Máy vận thăng lồng 3T | ca | 800.934 |
168 | Máy xúc lật 0,65m3 | ca | 1.545.025 |
169 | Máy xúc lật 1,6m3 | ca | 3.196.055 |
170 | Máy xúc lật 2,3m3 | ca | 3.873.897 |
171 | Máy xúc lật 3,2m3 | ca | 5.899.861 |
172 | Ô tô cấp nhũ tương 5m3 | ca | 1.930.408 |
173 | Ô tô chở nước 5m3 | ca | 1.239.525 |
174 | Ô tô chứa nhiên liệu 2,5T | ca | 794.866 |
175 | Ô tô đầu keo 150CV | ca | 1.503.074 |
176 | Ô tô đầu kéo 200CV | ca | 1.928.651 |
177 | Ô tô đầu kéo 272CV | ca | 2.428.339 |
178 | Ô tô tự đổ 5T | ca | 1.690.472 |
179 | Ô tô tự đổ 7T | ca | 2.000.442 |
180 | Ô tô tự đổ 10T | ca | 2.297.246 |
181 | Ô tô tự đổ 12T | ca | 2.641.003 |
182 | Ô tô tự đổ 22T | ca | 3.616.261 |
183 | Ô tô tự đổ 27T | ca | 4.090.766 |
184 | Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 1.239.525 |
185 | Ô tô tưới nước 10m3 | ca | 1.663.035 |
186 | Ô tô tưới nước 16m3 | ca | 1.938.605 |
187 | Ô tô vận tải thùng 2,5T | ca | 794.866 |
188 | Ô tô vận tải thùng 7T | ca | 1.442.949 |
189 | Ô tô vận tải thùng 12T | ca | 1.872.762 |
190 | Ô tô vận tải thùng 20T | ca | 2.711.427 |
191 | Pa lăng xích 3T | ca | 238.011 |
192 | Pa lăng xích 5T | ca | 240.103 |
193 | Rơ mooc 30T | ca | 218.019 |
194 | Rơ mooc 60T | ca | 289.308 |
195 | Rơ mooc 100T | ca | 465.768 |
196 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | ca | 4.645.039 |
197 | Thiết bị nấu nhựa | ca | 358.653 |
198 | Thiết bị phun sơn YHK 10A | ca | 349.115 |
199 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | ca | 349.115 |
200 | Tời điện 1,5T | ca | 256.101 |
201 | Tời điện 3T | ca | 285.249 |
202 | Tời điện 3,5T | ca | 290.609 |
203 | Tời điện 5T | ca | 302.620 |
204 | Trạm trộn bê tông ≤ 25T/h | ca | 5.533.092 |
205 | Trạm trộn bê tông 20-25m3/h | ca | 1.928.476 |
206 | Trạm trộn bê tông 30m3/h | ca | 2.336.168 |
207 | Trạm trộn bê tông 50÷60T/h | ca | 1.928.476 |
208 | Trạm trộn bê tông 50m3/h | ca | 3.264.974 |
209 | Trạm trộn bê tông 80T/h | ca | 9.947.981 |
210 | Trạm trộn bê tông 120T/h | ca | 11.343.989 |
211 | Xe bơm bê tông tự hành 50m3/h | ca | 3.974.286 |
212 | Xe bồn (13 - 14m3) chở bitum | ca | 5.686.725 |
213 | Xe bồn (13-14m3) chở Polime PT2A2 có lắp hệ thống phun | ca | 5.686.725 |
- 1Quyết định 5481/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng
- 3Quyết định 4272/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 5Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- 6Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 5481/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 6168/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng, lắp đặt
- 3Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng
- 4Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng và Lắp đặt
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 7Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 9Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1265/QĐ-SXD năm 2021 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1266/QĐ-SXD năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4272/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
- 15Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
- 16Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Xây dựng công trình
- Số hiệu: 381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Dương Đức Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực